Thủi đi nghĩa là gì

Bắt cái , bắt cái này , hồ khoan ! Ai ơi chớ vội cười nhau Cây nào mà chẳng có sâu chạm cành Hồ khoan ! Bắt cái , bắt cái này , hồ khoan ! Làm người mà chẳng biết suy Đến khi nghĩ lại còn gì là thân Hồ khoan ! Bắt cái ! Bắt cái ! Này ! Hồ khoan Con mẹ bán than

Thì đen thui thủi

Con mẹ bán củi Thì trắng phau phau Con mẹ hàng nâu

Thì đỏ lòm lòm.

Một đứa bị bệnh nan y sống thui thủi giữa đồng vắng.
Mấy lần trước bác Năm chỉ lầu bầu trong miệng , rồi thui thủi bỏ đi.
 
Và bao nhiêu những việc đã qua dần dần hiện ra mờ mờ nhân ảnh trước đôi mắt lệ nhoà : cái đêm hẹn ước đầu tiên , gặp mưa rào trên con đường vắng tanh vắng ngắt đi vào Bách Thú ; những lời trách móc phản đối của gia đình ; bao nhiêu là hi sinh của người đàn bả quyết tâm theo một người chồng mang tiếng là hư hỏng bị cả họ hàng khinh khi ; những ngày đầu chung sống thắp một ngọn đèn dầu ở trong màn viết một bài truyện lấy năm đồng bạc ; những lời ong tiếng ve của ruột thịt bạn bè khi thấy vợ đem bán hết cả tư trang ; rồi tiếp đó là những ngày thắt lưng buộc bụng , một nắng hai sương , xây dựng cơ đồ để mong mở mày mở mặt với người ; những ngày tao loạn vợ chồng con cái lang thang đi sát vào nhau trên sông Máng để cho gió khỏi thổi bay đi ; những ngày hồi cư thức khuya dậy sớm , vợ chồng heo hút với nhau , chồng có khi cáu bẳn , chơi bời hư hỏng , nhưng vợ thì cứ chịu đựng , cuthui thủiủi ở nhà dạy con và lo lắng miếng ăn giấc ngủ cho chồng từng li từng tí.

Tâm trí Bính lại buồn rượị Tuy có Năm đi bên , Bính vẫn tưởng như thui thủi một thân một mình , và con đường vắng vẻ mà Bính đương đi đây không phải về Vĩnh Bảo , về Thái Bình mà đến một nơi toàn những sự nguy hiểm , sầu thảm.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: lủi thủi

Ý nghĩa của từ thủi thủi là gì:

thủi thủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thủi thủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủi thủi mình


3

  2


Lẻ loi cô đơn: Nắng mưa thui thủi quê người một thân [K].. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủi thủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủi thủi [..]



1

  2


Lẻ loi cô đơn. | : ''Nắng mưa thui thủi quê người một thân [Truyện Kiều]''

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰṵj˧˩˧ tʰṵj˧˩˧tʰuj˧˩˨ tʰuj˧˩˨tʰuj˨˩˦ tʰuj˨˩˦
tʰuj˧˩ tʰuj˧˩tʰṵʔj˧˩ tʰṵʔj˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thui thủi

Tính từSửa đổi

thủi thủi

  1. Lẻ loi cô đơn. Nắng mưa thui thủi quê người một thân [Truyện Kiều]

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề