BÀI GIẢNG THUỐC CHỈ HUYẾT
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [122.46 KB, 9 trang ]
1- KHỨ Ứ CHỈ HUYẾT:
CN chung: hoạt huyết khứ ứ để chỉ huyết
CTchung:
-
Chảy máu do sang chấn [chấn thương]
-
Chảy máu dạ dày, đường ruột, trĩ
- Tiểu tiện ra máu do sỏi
- Khái huyết, chảy máu cam
Dùng khi bị chảy máu do thoát quản
1.1. TAM THẤT
Radix Notginseng
Panx notginseng [Burk] F.H Chen. Họ Araliaceae
TVQK: cam, khổ, ôn. Can, vị
9/09 1
THUỐC CHỈ HUYẾT
CN: Khứ ứ chỉ huyết, tiêu sưng chỉ thống
CT: + Chỉ huyết: chấn thương; dạ dày, đường ruột,
trĩ, lị; tiểu ra máu do sỏi; rong huyết; sau khi đẻ ra
máu nhiều; các vết thương chảy máu [rắc]; xuất
huyết nhãn tiền phòng
+ Chỉ thống: chấn thương sưng đau; ứ huyết gây
đau; cơn đau thắt ngực. Phối hợp
+ Làm tiêu tan ung nhọt sưng đau, khối u.PH
+ Trị bệnh mạch vành. Phối hợp
+ Chấn thương sọ não ứ huyết. Phối hợp
+ Lipit huyết cao. Phối hợp
+ Loét dạ dày tá tràng. Phối hợp
9/09 2
+ Bổ huyết. Phối hợp
Liều 4-12g/ ngày
KK: phụ nữ có thai, người âm hư không có trệ
1.2- BỒ HOÀNG
Pollen Typhae
Typha orientalis G.A Stuart; T. augustifolia I.
Họ hương bồ Typhaceae
TVQK: cam, bình. Can, tâm bào, tỳ
CN: hoạt huyết khứ ứ chỉ huyết, cố sáp, lợi tiểu
CT: + chỉ huyết: Thổ huyết, niệu huyết, tiện huyết, băng
lậu, nục huyết, lị huyết, chấn thương chảy máu do huyết
ứ. Phối hợp
+ Chỉ thống: ung nhọt sưng đau; tâm phúc thống; đau bụng
kinh, đau bụng sau sinh. Phối hợp
+ Cao huyết áp. Phối hợp
9/09 3
+ Mỡ trong máu cao. Phối hợp
+ Bệnh mạch vành. Phối hợp
Liều 10-15g/ngày
Kiêng kị: phụ nữ có thai, người âm hư không có trệ
2- THANH NHIỆT LƯƠNG HUYẾT CHỈ HUYẾT
Chữa các chứng chảy máu do huyết nhiệt
2.1- TRẮC BÁCH DIỆP
Cacumen Platycladi. Platycladus orientalis [L.], Franco.
Họ hoàng đản Cupressaceae
TVQK: khổ, sáp, hàn. Phế, can, tỳ
CN: lương huyết chỉ huyết, làm mọc tóc đen
9/09 4
CT: + Chỉ huyết: thổ huyết, niệu huyết, tiện huyết, trĩ
huyết, băng lậu, khái huyết, chảy máu đường tiêu
hóa do nhiệt. Phối hợp
+ chữa sói tóc [ngâm cồn 700 bôi]. Phối hợp
+ Bệnh zona, phối hợp hoàng liên, h.hoàng, kh. phấn
bôi
Liều 10-15g/ngày
Kiêng kị: người thể hàn
2.2- HÒE HOA
Flos Styphnolobii japonicii
Styphnolobium japonicum [L.] Schott;
Syn Sophora japonica L. Họ đậu Fabaceae
TVQK: khổ, lương. Can, đại tràng
9/09 5
CN: lương huyết, chỉ huyết, thanh can hỏa
CT: - Chỉ huyết: Tiện huyết, trĩ huyết, nục huyết, niệu
huyết, khái huyết, băng lậu, lị huyết, chảy máu
đường tiêu hóa do nhiệt. Phối hợp
- Chứng hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, mắt đỏ
do can nhiệt. Phối hợp
- Vảy nến. Phối hợp
- Cao huyết áp. Phối hợp
- Mụn nhọt do nhiệt. Phối hợp
- Các bệnh về gan. Phối hợp
Liều dùng: 8-16g/ngày
Kiêng kị: người tỳ vị hư hàn ỉa chảy .
9/09 6
2.3- CỎ NHỌ NỒI
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata [L] L. Họ cúc Asteraceae
TVQK: Cam, toan, hàn. Can, thận
CN: lương huyết, chỉ huyết, bổ can thận, ích
CT: - Chỉ huyết: nục huyết, tiện huyết, niệu huyết, trĩ
huyết, khái huyết, tử ban, băng lậu, chảy máu đường
tiêu hóa do nhiệt
- Đau lưng râu tóc bạc sớm, chóng mặt, ù tai gối
mềm yếu, răng lung lay do thận hư, âm hư gây nên
- Chữa mụn nhọt do huyết nhiệt
Liều 6-12g/ngày
Kiêng kị: tỳ vị hư hàn tiêu chảy
9/09 7
3- KIỆN TỲ CHỈ HUYẾT
Thuốc kiện tỳ + thu liễm để chỉ huyết
3.1- Ô TẶC CỐT
Os Sepiae. Sepia esculenta Hoyl. Họ mực nang Sepiidae
TVQK: hàm, ôn. Can, thận
CN: liễm huyết, chỉ huyết, liễm sang, cố kinh chỉ đới,
chế toan
CT:
+ Chỉ huyết: thổ huyết, lậu huyết, nục huyết, trĩ huyết,
tiện huyết. Phối hợp
+ Bạch đới khí hư. Phối hợp
+ Vết loét lâu liền miệng. Phối hợp
9/09 8
+ Đau dạ dày do thừa toan. Phối hợp
Kiêng kị: người âm hư nhiệt; Không dùng kéo dài gây
táo bón
Liều dùng 5-9g/ngày
TÓM TẮT THUỐC CHỈ HUYẾT
- Thanh nhiệt chỉ huyết:
Trắc bách diệp, hòe, nhọ nồi, đại kế + TNLH
- Khứ ứ chỉ huyết: bồ hoàng, tam thất + HH
- Kiện tỳ chỉ huyết: thuốc bổ khí + cố sáp
- Cố sáp [thu liễm] chỉ huyết:
Ô tặc cốt, long nha thảo, bạch cập + thuốc cố sáp
- Ôn kinh chỉ huyết: ngải diệp + trừ hàn + kiện tỳ
9/09 9