Tiếng anh lớp 4 lesson 2 trang 32 tập 2

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 32 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 32, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 9 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [670 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Lesson 2 Unit 15 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. – các hoạt động trong ngày Tết. a] What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết? I make banh chu.

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1340 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 trang 32 – 33 Tập 1 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 29 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [352 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 2 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [952 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Lesson 2 Unit 5 lớp 4 [trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4]. Nhìn, nghe và đọc lại. a] Can you play volleyball? Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1750 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Look, listen anh repeat. Lesson 2 Unit 15 lớp 4 [trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4]. Nhìn, nghe và đọc lại. a] What are you doing, Mai? Bạn đang làm gì vậy Mai?

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1266 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 [trang 32-33 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung …

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1526 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Giải Unit 15 lớp 4 Lesson 2 trang 32, 33 SGK đầy đủ và chi tiết, giúp các em cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 4.

  • Tác giả: sachbaitap.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [819 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập [SBT] Tiếng Anh 4 mới. A. PHONICS 1] Complete and say the words aloud. 1.

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 13 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [565 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Cấu trúc câu tường thuật [08:57] 4. Listen and Read Task 2 [12:18] Cảm … source. Xem ngay video Unit 4: Listen and Read trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 9|HỌC247 …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 32, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 [trang 32-33 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

    Bài nghe:

    a. Can you play volleyball?

    No, I can’t, but I can play football.

    b. Let’s play football.

    c. Oh, no!

    Hướng dẫn dịch:

    a. Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?

    Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.

    b. Nào chúng ta cùng chơi bóng đá.

    c. Ôi, không!

    2. Point and say. [Chỉ và nói]

    Bài nghe:

    a] Can you play table tennis?

    Yes, I can.

    No, I can’t.

    b] Can you play volleyball?

    Yes, I can.

    No, I can’t.

    c] Can you play the piano?

    Yes, I can

    No, I can’t.

    d] Can you play the guitar?

    Yes, I can.

    No, I can’t.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?

    Vâng, tôi có thể.

    Không, tôi không thể.

    b. Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?

    Vâng, tôi có thể.

    Không, tôi không thể.

    c. Bọn có thể chơi dàn piano được không?

    Vâng, tôi có thể.

    Không, tôi không thể.

    d. Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?

    Vâng, tôi có thể.

    Không, tôi không thể

    3. Let’s talk. [Cùng nói]

    • What can you do?

    • Can you … ?

    4. Listen and number. [Nghe và đánh số]

    Bài nghe:

    a. 2 b. 4 c. 3 d. 1

    Bài nghe:

    1.

    Mai: Can you play table tennis?

    Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport.

    Mai: Let’s play it together.

    Nam: OK.

    2.

    Tony: Can you play the guitar?

    Tom: No, I can’t.

    Tony: What about the piano? Can you play the piano?

    Tom: Yes, I can.

    3.

    Tom: Let’s play chess.

    Peter: Sorry, I can’t.

    Tom: What about football? Can you play football?

    Peter: Yes, I can.

    4.

    Mai: Do you like music?

    Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?

    Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.

    5. Look and write. [Nhìn và viết]

    1. Nam: Can you cycle?

    Akiko: No, I can’t.

    2. Nam: Can you play the piano?

    Hakim: Yes, I can.

    3. Nam: Can you play the guitar?

    Tony: No, I can’t.

    4. Nam: Can you play chess?

    Linda: No, I can’t.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nam: Bạn có thể đi xe đạp không?

    Akiko: Không, tôi không thể.

    2. Nam: Bạn có thể chơi đàn piano không?

    Hakim: Vâng, tôi có thể.

    3.Nam: Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?

    Tony: Không, tôi không thể.

    4.Nam: Bạn có thể chơi cờ vua không?

    Tony: Không, tôi không thể.

    6. Let’s sing. [Cùng hát]

    Bài nghe:

    Can you swim?

    Daddy, daddy,

    Daddy, daddy,

    Can you swim?

    Yes, I can.

    Yes, I can.

    I can swim.

    Mummy, mummy,

    Mummy, mummy,

    Can you dance?

    Yes, I can.

    Yes, I can. I can dance.

    Baby, baby,

    Baby, baby,

    Can you sing?

    Yes, I can.

    Yes, I can. I can sing.

    Hướng dẫn dịch:

    Ba có thể bơi không?

    Ba ơi, ba ơi,

    Ba ơi, ba ơi,

    Ba có thể bơi không?

    Có, ba có thể.

    Có, ba có thể.

    Ba có thể bơi.

    Mẹ ơi, mẹ ơi,

    Mẹ ơi, mẹ ơi.

    Mẹ có thể múa không?

    Có, mẹ có thể.

    Có, mẹ có thể.

    Mẹ có thể múa.

    Con yêu, con yêu,

    Con yêu, con yêu,

    Con có thể hát không?

    Dạ, con có thể.

    Dạ, con có thể.

    Con có thể hát ạ.

    Video liên quan

    Chủ Đề