Đây là danh sách những thành phố có nhiều nhà cao tầng nhất Việt Nam.
Mục lục
- 1 Thành phố có nhiều cao ốc nhất
- 2 Danh sách tòa nhà
- 3 Đang được xây dựng
- 4 Đã lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất
- 5 Đã bị hủy bỏ, thu hồi
- 6 Các tòa nhà cao nhất theo từng tỉnh
- 7 Mốc thời gian của các tòa nhà cao nhất Việt Nam
- 8 Tham khảo
- 9 Liên kết ngoài
Thành phố có nhiều cao ốc nhấtSửa đổi
Đây là danh sách 30 thành phố có nhiều cao ốc nhất Việt Nam [chỉ tính những toà nhà đã hoàn thành, các toà đang xây không được tính]-2020
1 | Hà Nội | 1380 | 5 | 1 | 0 | 1384 |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1336 | 2 | 0 | 1 | 1339 |
3 | Đà Nẵng | 166 | - | 0 | 0 | 166 |
4 | Nha Trang | 160 | 0 | 0 | 0 | 160 |
5 | Vinh | 75 | 0 | 0 | 0 | 75 |
6 | Vũng Tàu | 56 | 0 | 0 | 0 | 56 |
7 | Hạ Long | 54 | 0 | 0 | 0 | 54 |
8 | Bắc Ninh | 32 | 0 | 0 | 0 | 32 |
9 | Hải Phòng | 29 | 0 | 0 | 0 | 29 |
10 | Thái Nguyên | 26 | 0 | 0 | 0 | 26 |
11 | Thanh Hóa | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 |
12 | Quy Nhơn | 17 | 0 | 0 | 0 | 17 |
13 | Huế | 16 | 0 | 0 | 0 | 16 |
14 | Biên Hòa | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 |
15 | Cần Thơ | 14 | 0 | 0 | 0 | 14 |
16 | Pleiku | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 |
16 = 17 | Hải Dương | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 |
18 | Móng Cái | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 |
19 | Bắc Giang | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
19 = 20 | Thủ Dầu Một | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
21 | Dĩ An | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 |
21 | Lào Cai | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 |
21 = 23 | Buôn Ma Thuột | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 |
24 | Cam Ranh | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
24 | Phủ Lý | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
24 | Thuận An | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
24 = 27 | Đồng Hới | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
28 | Phan Thiết | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 |
29 | Phan Rang - Tháp Chàm | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 |
29 = 30 | Cẩm Phả | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 |
Danh sách tòa nhàSửa đổi
Đây là danh sách những tòa nhà cao nhất Việt Nam [đã xây xong hoặc đã cất nóc] với chiều cao từ 150m trở lên
Tòa nhà cao nhất Việt Nam hiện nay | |
Tòa nhà đã từng cao nhất Việt Nam |
1 | Landmark 81 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4741B 106°4318Đ / 10,7948°B 106,7218°Đ / 10.7948; 106.7218 | 461,2m [1.513ft] | 81 | 2018 | |
2 | Keangnam Hanoi Landmark Tower | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0100B 105°4703Đ / 21,0167°B 105,7841°Đ / 21.0167; 105.7841 | 336m [1.102ft] | 72 | 2011 | |
3 | Lotte Center Hà Nội | Hà Nội Quận Ba Đình |
21°0155B 105°4844Đ / 21,032°B 105,8123°Đ / 21.0320; 105.8123 | 272m [892ft] | 65 | 2014 | |
4 | Bitexco Financial Tower | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4618B 106°4216Đ / 10,7716°B 106,7044°Đ / 10.7716; 106.7044 | 262,5m [861ft] | 68 | 2010 | |
5 | TechnoPark Tower | Hà Nội Huyện Gia Lâm |
20°5920B 105°5631Đ / 20,9889°B 105,9419°Đ / 20.9889; 105.9419 | 226m [741ft] | 45 | 2021 | |
6 | Keangnam Landmark Tower A | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0106B 105°4703Đ / 21,0182°B 105,7842°Đ / 21.0182; 105.7842 | 212m [696ft] | 48 | 2011 | |
7 | Keangnam Landmark Tower B | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0103B 105°4700Đ / 21,0175°B 105,7834°Đ / 21.0175; 105.7834 | 212m [696ft] | 48 | 2011 | |
8 | Vietcombank Tower | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4632B 106°4220Đ / 10,7756°B 106,7055°Đ / 10.7756; 106.7055 | 206m [676ft] | 35 | 2015 | |
9 | Saigon One Tower | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4613B 106°4220Đ / 10,7702°B 106,7055°Đ / 10.7702; 106.7055 | 195,3m [641ft] | 42 | 2014
Xong thô,bị thu hồi | |
10 | Discovery Complex - Apartment Tower | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0207B 105°4740Đ / 21,0353°B 105,7944°Đ / 21.0353; 105.7944 | 195m [640ft] | 54 | 2018 | |
11 | Saigon Centre 2 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4622B 106°4203Đ / 10,7729°B 106,7008°Đ / 10.7729; 106.7008 | 194m [636ft] | 42 | 2017 | |
12 | Times Square Đà Nẵng 1 | Đà Nẵng Quận Sơn Trà |
16°0411B 108°1441Đ / 16,0698°B 108,2446°Đ / 16.0698; 108.2446 | 194m [636ft] | 50 | 2020 | |
13 | Times Square Đà Nẵng 2 | Đà Nẵng Quận Sơn Trà |
16°0410B 108°1441Đ / 16,0694°B 108,2446°Đ / 16.0694; 108.2446 | 194m [636ft] | 50 | 2020 | |
14 | HPC Landmark 105 | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5833B 105°4545Đ / 20,9758°B 105,7624°Đ / 20.9758; 105.7624 | 190m [623ft] | 50 | 2018 | |
15 | Wyndham Soleil Đà Nẵng D | Đà Nẵng Quận Sơn Trà |
16°0417B 108°1439Đ / 16,0713°B 108,2443°Đ / 16.0713; 108.2443 | 189m [620ft] | 50 | 2019 | |
16 | Vinhomes Park 6 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4734B 106°4318Đ / 10,7928°B 106,7218°Đ / 10.7928; 106.7218 | 188m [617ft] | 51 | 2017 | |
17 | Vinhomes Aqua 1 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4712B 106°4238Đ / 10,7867°B 106,7106°Đ / 10.7867; 106.7106 | 186m [610ft] | 50 | 2018 | |
18 | Vinhomes Aqua 2 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4712B 106°4240Đ / 10,7868°B 106,7111°Đ / 10.7868; 106.7111 | 186m [610ft] | 50 | 2018 | |
19 | Hilton Saigon Hotel | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4630B 106°4220Đ / 10,7751°B 106,7056°Đ / 10.7751; 106.7056 | 185m [607ft] | 50 | 2021 | |
20 | Vinhomes Landmark 2 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4738B 106°4317Đ / 10,7939°B 106,7213°Đ / 10.7939; 106.7213 | 184m [604ft] | 50 | 2017 | |
21 | Vinhomes Landmark 3 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4741B 106°4315Đ / 10,7946°B 106,7209°Đ / 10.7946; 106.7209 | 184m [604ft] | 50 | 2017 | |
22 | Vinhomes Landmark 4 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4743B 106°4313Đ / 10,7952°B 106,7204°Đ / 10.7952; 106.7204 | 184m [604ft] | 50 | 2017 | |
23 | Vinhomes Landmark Plus A | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4741B 106°4311Đ / 10,7948°B 106,7197°Đ / 10.7948; 106.7197 | 184m [604ft] | 50 | 2018 | |
24 | Vinhomes Landmark 5 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4744B 106°4315Đ / 10,7955°B 106,7208°Đ / 10.7955; 106.7208 | 181m [594ft] | 50 | 2017 | |
25 | Vinhomes Luxury 6 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4711B 106°4237Đ / 10,7864°B 106,7102°Đ / 10.7864; 106.7102 | 181m [594ft] | 47 | 2018 | |
26 | Discovery Complex - Office Tower | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0207B 105°4742Đ / 21,0352°B 105,7949°Đ / 21.0352; 105.7949 | 180m [591ft] | 43 | 2018 | |
27 | Napoleon Castle Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1611B 109°1205Đ / 12,2697°B 109,2015°Đ / 12.2697; 109.2015 | 180m [591ft] | 40 | 2019 | |
28 | Hatay Millennium Tower A | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5827B 105°4643Đ / 20,9741°B 105,7786°Đ / 20.9741; 105.7786 | 179m [587ft] | 43 | 2020 | |
29 | Vinhomes Park 5 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4735B 106°4320Đ / 10,7931°B 106,7223°Đ / 10.7931; 106.7223 | 178m [584ft] | 47 | 2017 | |
30 | Vinhomes Park 7 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4730B 106°4318Đ / 10,7918°B 106,7217°Đ / 10.7918; 106.7217 | 178m [584ft] | 47 | 2017 | |
31 | Diamond Flower Tower | Hà Nội Quận Thanh Xuân |
21°0019B 105°4814Đ / 21,0053°B 105,8038°Đ / 21.0053; 105.8038 | 177m [581ft] | 37 | 2015 | |
32 | FLC Twin Tower 1 | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0202B 105°4740Đ / 21,0339°B 105,7944°Đ / 21.0339; 105.7944 | 177m [581ft] | 50 | 2019 | |
33 | Vinhomes Landmark 1 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4738B 106°4320Đ / 10,7938°B 106,7221°Đ / 10.7938; 106.7221 | 176m [577ft] | 47 | 2017 | |
34 | Chung cư Mường Thanh Sơn Trà | Đà Nẵng Quận Ngũ Hành Sơn |
16°0315B 108°1448Đ / 16,0543°B 108,2467°Đ / 16.0543; 108.2467 | 175m [574ft] | 42 | 2018 | |
35 | Khách sạn Mường Thanh Luxury Đà Nẵng | Đà Nẵng Quận Ngũ Hành Sơn |
16°0317B 108°1450Đ / 16,0547°B 108,2472°Đ / 16.0547; 108.2472 | 175m [574ft] | 42 | 2017 | |
36 | CT12A - Kim Văn Kim Lũ | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5822B 105°4910Đ / 20,9729°B 105,8195°Đ / 20.9729; 105.8195 | 174m [571ft] | 43 | 2014 | |
37 | CT12B - Kim Văn Kim Lũ | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5822B 105°4912Đ / 20,9727°B 105,82°Đ / 20.9727; 105.8200 | 174m [571ft] | 43 | 2014 | |
38 | CT12C - Kim Văn Kim Lũ | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5821B 105°4913Đ / 20,9725°B 105,8204°Đ / 20.9725; 105.8204 | 174m [571ft] | 43 | 2014 | |
39 | Vinaconex 2 - Kim Văn Kim Lũ | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5820B 105°4916Đ / 20,9723°B 105,8212°Đ / 20.9723; 105.8212 | 174m [571ft] | 44 | 2014 | |
40 | Golden Park Tower | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0126B 105°4725Đ / 21,0238°B 105,7902°Đ / 21.0238; 105.7902 | 173m [568ft] | 45 | 2020 | |
41 | Mường Thanh Luxury Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1411B 109°1147Đ / 12,2364°B 109,1965°Đ / 12.2364; 109.1965 | 172m [564ft] | 48 | 2014 | |
42 | Vinpearl Imperia Hải Phòng | Hải Phòng Quận Hồng Bàng |
20°5148B 106°3943Đ / 20,8632°B 106,6619°Đ / 20.8632; 106.6619 | 171m [561ft] | 45 | 2018 | |
43 | Hatay Millennium Tower B | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5826B 105°4644Đ / 20,9738°B 105,7788°Đ / 20.9738; 105.7788 | 170m [558ft] | 40 | 2020 | |
44 | Sunwah Pearl - Golden House | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4718B 106°4306Đ / 10,7883°B 106,7184°Đ / 10.7883; 106.7184 | 170m [558ft] | 50 | 2020 | |
45 | Sunwah Pearl - White House | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4719B 106°4303Đ / 10,7886°B 106,7176°Đ / 10.7886; 106.7176 | 170m [558ft] | 50 | 2020 | |
46 | Vinhomes Aqua 3 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4713B 106°4242Đ / 10,7869°B 106,7116°Đ / 10.7869; 106.7116 | 169m [554ft] | 42 | 2018 | |
47 | Vinhomes Central 3 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4734B 106°4313Đ / 10,7929°B 106,7203°Đ / 10.7929; 106.7203 | 169m [554ft] | 47 | 2016 | |
48 | Mường Thanh Viễn Triều Hotel | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1612B 109°1205Đ / 12,2701°B 109,2014°Đ / 12.2701; 109.2014 | 168m [551ft] | 40 | 2019 | |
49 | Tháp Doanh Nhân | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5832B 105°4651Đ / 20,9756°B 105,7808°Đ / 20.9756; 105.7808 | 168m [551ft] | 52 | 2018 | |
50 | Vinhomes Central 2 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4727B 106°4317Đ / 10,7909°B 106,7215°Đ / 10.7909; 106.7215 | 168m [551ft] | 47 | 2016 | |
51 | Trung tâm Hành chính Đà Nẵng | Đà Nẵng Quận Hải Châu |
16°0437B 108°1321Đ / 16,077°B 108,2226°Đ / 16.0770; 108.2226 | 167m [548ft] | 34 | 2014 | |
52 | Mường Thanh Luxury Khánh Hòa | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1531B 109°1151Đ / 12,2587°B 109,1974°Đ / 12.2587; 109.1974 | 166m [545ft] | 40 | 2018 | |
53 | D'.Capitale - Soho C5 | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0020B 105°4741Đ / 21,0056°B 105,7946°Đ / 21.0056; 105.7946 | 165m [541ft] | 44 | 2019 | |
54 | Sunwah Pearl - Silver House | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4717B 106°4304Đ / 10,788°B 106,7179°Đ / 10.7880; 106.7179 | 164m [538ft] | 47 | 2020 | |
55 | Saigon Times Square | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 |
10°4626B 106°4217Đ / 10,7739°B 106,7048°Đ / 10.7739; 106.7048 | 163,5m [536ft] | 40 | 2012 | |
56 | Gateway Thảo Điền - The Aspen | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4813B 106°4446Đ / 10,8037°B 106,7462°Đ / 10.8037; 106.7462 | 163m [535ft] | 33 | 2018 | |
57 | Masteri An Phú - RIO Building | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4813B 106°4449Đ / 10,8036°B 106,747°Đ / 10.8036; 106.7470 | 163m [535ft] | 42 | 2019 | |
58 | Masteri An Phú - SOL Building | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4813B 106°4451Đ / 10,8037°B 106,7474°Đ / 10.8037; 106.7474 | 163m [535ft] | 42 | 2019 | |
59 | Mường Thanh Viễn Triều OC1A | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1627B 109°1206Đ / 12,2741°B 109,2018°Đ / 12.2741; 109.2018 | 163m [535ft] | 40 | 2018 | |
60 | Mường Thanh Viễn Triều OC1B | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1626B 109°1208Đ / 12,2738°B 109,2021°Đ / 12.2738; 109.2021 | 163m [535ft] | 40 | 2018 | |
61 | TMS Luxury Hotel Quy Nhơn | Bình Định Tp Quy Nhơn |
13°4613B 109°1359Đ / 13,7703°B 109,233°Đ / 13.7703; 109.2330 | 163m [535ft] | 42 | 2020 | |
62 | Mipec Riverside Tower A | Hà Nội Quận Long Biên |
21°0244B 105°5158Đ / 21,0456°B 105,8662°Đ / 21.0456; 105.8662 | 162m [531ft] | 35 | 2016 | |
63 | Mipec Riverside Tower B | Hà Nội Quận Long Biên |
21°0243B 105°5200Đ / 21,0452°B 105,8668°Đ / 21.0452; 105.8668 | 162m [531ft] | 35 | 2016 | |
64 | Vinpearl Condotel Riverfront Đà Nẵng | Đà Nẵng Quận Sơn Trà |
16°0415B 108°1345Đ / 16,0709°B 108,2292°Đ / 16.0709; 108.2292 | 162m [531ft] | 36 | 2018 | |
65 | Vinhomes Landmark 6 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4745B 106°4316Đ / 10,7958°B 106,7211°Đ / 10.7958; 106.7211 | 161m [528ft] | 45 | 2017 | |
66 | Capital Place Tower 1 | Hà Nội Quận Ba Đình |
21°0156B 105°4850Đ / 21,0321°B 105,8139°Đ / 21.0321; 105.8139 | 160m [525ft] | 37 | 2020 | |
67 | Gold Coast Nha Trang - North Tower | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1454B 109°1142Đ / 12,2484°B 109,195°Đ / 12.2484; 109.1950 | 160m [525ft] | 40 | 2019 | |
68 | Gold Coast Nha Trang - South Tower | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1451B 109°1142Đ / 12,2476°B 109,195°Đ / 12.2476; 109.1950 | 160m [525ft] | 40 | 2019 | |
69 | HP Landmark Tower | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5819B 105°4527Đ / 20,972°B 105,7575°Đ / 20.9720; 105.7575 | 160m [525ft] | 45 | 2015 | |
70 | Intracom Riverside Tower C | Hà Nội Huyện Đông Anh |
21°0647B 105°4942Đ / 21,1131°B 105,8282°Đ / 21.1131; 105.8282 | 160m [525ft] | 39 | 2021 | |
71 | Panorama Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1420B 109°1143Đ / 12,239°B 109,1954°Đ / 12.2390; 109.1954 | 160m [525ft] | 39 | 2019 | |
72 | Vinhomes Metropolis - M2 | Hà Nội Quận Ba Đình |
21°0152B 105°4854Đ / 21,0311°B 105,815°Đ / 21.0311; 105.8150 | 160m [525ft] | 45 | 2018 | |
73 | Vinhomes Metropolis - M3 | Hà Nội Quận Ba Đình |
21°0153B 105°4856Đ / 21,0315°B 105,8155°Đ / 21.0315; 105.8155 | 160m [525ft] | 45 | 2018 | |
74 | Vincom Plaza Huế | Thừa Thiên Huế Tp Huế |
16°2747B 107°3539Đ / 16,463°B 107,5942°Đ / 16.4630; 107.5942 | 160m [525ft] | 39 | 2018 | |
75 | HH1A Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5749B 105°4934Đ / 20,9637°B 105,8262°Đ / 20.9637; 105.8262 | 159m [522ft] | 41 | 2016 | |
76 | HH1B Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5751B 105°4934Đ / 20,9643°B 105,8261°Đ / 20.9643; 105.8261 | 159m [522ft] | 41 | 2016 | |
77 | Opal Tower | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4721B 106°4306Đ / 10,7893°B 106,7184°Đ / 10.7893; 106.7184 | 159m [522ft] | 41 | 2019 | |
78 | Azura Apartments Danang | Đà Nẵng Quận Sơn Trà |
16°0418B 108°1345Đ / 16,0716°B 108,2292°Đ / 16.0716; 108.2292 | 158m [518ft] | 34 | 2012 | |
79 | D'.Capitale - C6 | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0022B 105°4743Đ / 21,0061°B 105,7952°Đ / 21.0061; 105.7952 | 158m [518ft] | 42 | 2019 | |
80 | D'.Capitale - C7 | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0023B 105°4745Đ / 21,0065°B 105,7958°Đ / 21.0065; 105.7958 | 158m [518ft] | 42 | 2019 | |
81 | D'.Capitale - Soho C2 | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0015B 105°4739Đ / 21,0043°B 105,7941°Đ / 21.0043; 105.7941 | 158m [518ft] | 45 | 2019 | |
82 | Petroland Tower | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4345B 106°4324Đ / 10,7293°B 106,7234°Đ / 10.7293; 106.7234 | 158m [518ft] | 33 | 2011 | |
83 | Vinhomes Park 4 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4733B 106°4321Đ / 10,7926°B 106,7225°Đ / 10.7926; 106.7225 | 158m [518ft] | 33 | 2018 | |
84 | Vinpearl Hotel Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Tp Hà Tĩnh |
18°2014B 105°5343Đ / 18,3372°B 105,8953°Đ / 18.3372; 105.8953 | 158m [518ft] | 36 | 2017 | |
85 | Vinpearl Condotel Beachfront Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1358B 109°1150Đ / 12,2329°B 109,1972°Đ / 12.2329; 109.1972 | 156m [512ft] | 41 | 2018 | |
86 | HH1C Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5752B 105°4935Đ / 20,9644°B 105,8265°Đ / 20.9644; 105.8265 | 155m [509ft] | 40 | 2016 | |
87 | HH2A Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5752B 105°4938Đ / 20,9645°B 105,8271°Đ / 20.9645; 105.8271 | 155m [509ft] | 40 | 2016 | |
88 | HH2B Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5753B 105°4939Đ / 20,9646°B 105,8275°Đ / 20.9646; 105.8275 | 155m [509ft] | 40 | 2016 | |
89 | HH2C Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5750B 105°4939Đ / 20,964°B 105,8276°Đ / 20.9640; 105.8276 | 155m [509ft] | 40 | 2016 | |
90 | HH3A Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5749B 105°4940Đ / 20,9636°B 105,8277°Đ / 20.9636; 105.8277 | 155m [509ft] | 40 | 2015 | |
91 | HH3B Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5747B 105°4940Đ / 20,9631°B 105,8277°Đ / 20.9631; 105.8277 | 155m [509ft] | 40 | 2015 | |
92 | HH3C Linh Đàm | Hà Nội Quận Hoàng Mai |
20°5748B 105°4938Đ / 20,9632°B 105,8273°Đ / 20.9632; 105.8273 | 155m [509ft] | 40 | 2015 | |
93 | Hoàng Anh Thanh Bình B | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4445B 106°4157Đ / 10,7457°B 106,6991°Đ / 10.7457; 106.6991 | 155m [509ft] | 40 | 2016 | |
94 | Mường Thanh Viễn Triều OC2A | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1624B 109°1208Đ / 12,2733°B 109,2023°Đ / 12.2733; 109.2023 | 155m [509ft] | 40 | 2018 | |
95 | Mường Thanh Viễn Triều OC2B | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1624B 109°1207Đ / 12,2732°B 109,2019°Đ / 12.2732; 109.2019 | 155m [509ft] | 40 | 2018 | |
96 | Mường Thanh Viễn Triều OC3 | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1624B 109°1205Đ / 12,2733°B 109,2014°Đ / 12.2733; 109.2014 | 155m [509ft] | 40 | 2018 | |
97 | Novotel Danang Premier Han River | Đà Nẵng Quận Hải Châu |
16°0438B 108°1324Đ / 16,0773°B 108,2234°Đ / 16.0773; 108.2234 | 155m [509ft] | 38 | 2012 | |
98 | Riviera Point The View - T6 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4357B 106°4345Đ / 10,7324°B 106,7292°Đ / 10.7324; 106.7292 | 155m [509ft] | 40 | 2019 | |
99 | Riviera Point The View - T7 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4358B 106°4345Đ / 10,7328°B 106,7291°Đ / 10.7328; 106.7291 | 155m [509ft] | 40 | 2019 | |
100 | Riviera Point The View - T8 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4358B 106°4344Đ / 10,7327°B 106,7288°Đ / 10.7327; 106.7288 | 155m [509ft] | 40 | 2019 | |
101 | The Sapphire 3 - S3.01 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0005B 105°4416Đ / 21,0013°B 105,7377°Đ / 21.0013; 105.7377 | 154m [505ft] | 38 | 2021 | |
102 | The Sapphire 3 - S3.02 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0004B 105°4418Đ / 21,0011°B 105,7382°Đ / 21.0011; 105.7382 | 154m [505ft] | 38 | 2021 | |
103 | The Sapphire 3 - S3.03 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0003B 105°4419Đ / 21,0009°B 105,7387°Đ / 21.0009; 105.7387 | 154m [505ft] | 38 | 2021 | |
104 | Vinhomes Green Bay - G3 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0001B 105°4702Đ / 21,0003°B 105,7838°Đ / 21.0003; 105.7838 | 154m [505ft] | 40 | 2019 | |
105 | Phú Hoàng Anh 1 - Block 4 | Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Nhà Bè |
10°4259B 106°4216Đ / 10,7165°B 106,7044°Đ / 10.7165; 106.7044 | 153m [502ft] | 35 | 2012 | |
106 | Phú Hoàng Anh 1 - Block 5 | Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Nhà Bè |
10°4257B 106°4217Đ / 10,7159°B 106,7047°Đ / 10.7159; 106.7047 | 153m [502ft] | 35 | 2012 | |
107 | Vinhomes West Point - West 1 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0042B 105°4703Đ / 21,0116°B 105,7842°Đ / 21.0116; 105.7842 | 153m [502ft] | 39 | 2020 | |
108 | Vinhomes West Point - West 2 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0041B 105°4709Đ / 21,0114°B 105,7858°Đ / 21.0114; 105.7858 | 153m [502ft] | 39 | 2020 | |
109 | Pearl Plaza | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4800B 106°4307Đ / 10,8°B 106,7185°Đ / 10.8000; 106.7185 | 152m [499ft] | 32 | 2015 | |
110 | Regalia Gold Hotel | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1417B 109°1134Đ / 12,238°B 109,1928°Đ / 12.2380; 109.1928 | 152m [499ft] | 40 | 2019 | |
111 | Scenia Bay Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1652B 109°1206Đ / 12,2811°B 109,2018°Đ / 12.2811; 109.2018 | 152m [499ft] | 40 | 2018 | |
112 | Sunshine Diamond River - B | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4412B 106°4430Đ / 10,7366°B 106,7418°Đ / 10.7366; 106.7418 | 152m [499ft] | 38 | 2021 | |
113 | Sunshine Diamond River - C | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4410B 106°4429Đ / 10,7361°B 106,7413°Đ / 10.7361; 106.7413 | 152m [499ft] | 38 | 2021 | |
114 | Thăng Long Number One A | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0008B 105°4731Đ / 21,0021°B 105,792°Đ / 21.0021; 105.7920 | 152m [499ft] | 40 | 2014 | |
115 | Thăng Long Number One B | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0010B 105°4734Đ / 21,0028°B 105,7929°Đ / 21.0028; 105.7929 | 152m [499ft] | 40 | 2014 | |
116 | Riviera Point The View - T3 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4353B 106°4345Đ / 10,7313°B 106,7291°Đ / 10.7313; 106.7291 | 151m [495ft] | 40 | 2014 | |
117 | Riviera Point The View - T4 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4354B 106°4345Đ / 10,7316°B 106,7293°Đ / 10.7316; 106.7293 | 151m [495ft] | 40 | 2014 | |
118 | Riviera Point The View - T5 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 |
10°4355B 106°4345Đ / 10,7319°B 106,7292°Đ / 10.7319; 106.7292 | 151m [495ft] | 40 | 2014 | |
119 | Unimax Twin Tower 1 | Hà Nội Quận Hà Đông |
20°5800B 105°4608Đ / 20,9668°B 105,7688°Đ / 20.9668; 105.7688 | 151m [495ft] | 39 | 2016 | |
120 | Vinpearl Condotel Empire Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1434B 109°1137Đ / 12,2427°B 109,1936°Đ / 12.2427; 109.1936 | 151m [495ft] | 41 | 2018 | |
121 | Vinhomes Park 3 | Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh |
10°4732B 106°4321Đ / 10,7921°B 106,7226°Đ / 10.7921; 106.7226 | 151m [495ft] | 42 | 2017 | |
122 | Vinhomes Skylake - S2 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0111B 105°4654Đ / 21,0197°B 105,7816°Đ / 21.0197; 105.7816 | 151m [495ft] | 42 | 2019 | |
123 | Vinhomes Skylake - S3 | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0110B 105°4658Đ / 21,0195°B 105,7827°Đ / 21.0195; 105.7827 | 151m [495ft] | 42 | 2019 | |
124 | Eurowindow River Park 4 | Hà Nội Huyện Đông Anh |
21°0446B 105°5228Đ / 21,0795°B 105,8744°Đ / 21.0795; 105.8744 | 150m [492ft] | 39 | 2019 | |
125 | Havana Nha Trang | Khánh Hòa Tp Nha Trang |
12°1436B 109°1145Đ / 12,2434°B 109,1959°Đ / 12.2434; 109.1959 | 150m [492ft] | 41 | 2013 | |
126 | Intracom Riverside Tower A | Hà Nội Huyện Đông Anh |
21°0644B 105°4944Đ / 21,1122°B 105,829°Đ / 21.1122; 105.8290 | 150m [492ft] | 39 | 2020 | |
127 | Intracom Riverside Tower B | Hà Nội Huyện Đông Anh |
21°0645B 105°4943Đ / 21,1126°B 105,8285°Đ / 21.1126; 105.8285 | 150m [492ft] | 39 | 2020 | |
128 | Sunshine Center Phạm Hùng | Hà Nội Quận Nam Từ Liêm |
21°0147B 105°4643Đ / 21,0298°B 105,7786°Đ / 21.0298; 105.7786 | 150m [492ft] | 39 | 2019 | |
129 | Vimeco CT4 Tower | Hà Nội Quận Cầu Giấy |
21°0033B 105°4736Đ / 21,0091°B 105,7934°Đ / 21.0091; 105.7934 | 150m [492ft] | 39 | 2017 | |
130 | Vista Verde Lotus | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4635B 106°4522Đ / 10,7765°B 106,756°Đ / 10.7765; 106.7560 | 150m [492ft] | 35 | 2018 | |
131 | Vista Verde Orchid | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4634B 106°4522Đ / 10,776°B 106,7562°Đ / 10.7760; 106.7562 | 150m [492ft] | 35 | 2018 | |
132 | Vista Verde T1 | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4637B 106°4526Đ / 10,777°B 106,7573°Đ / 10.7770; 106.7573 | 150m [492ft] | 35 | 2018 | |
133 | Vista Verde T2 | Thành phố Hồ Chí Minh Tp Thủ Đức |
10°4635B 106°4524Đ / 10,7764°B 106,7568°Đ / 10.7764; 106.7568 | 150m [492ft] | 35 | 2018 |
Đang được xây dựngSửa đổi
Danh sách các cao ốc đang được xây dựng, chưa cất nóc ở Việt Nam với chiều cao từ 160 mét trở lên
1 | Tháp tài chính Phương Trạch | Hà Nội | +527,6m [1.730ft] | 108 | 2028 |
2 | The Matrix One | Hà Nội | +400m [1.312ft] | 73 | 2022 |
3 | VietinBank Business Center Office Tower | Hà Nội | 363,2m [1.192ft] | 68 | dừng thi công |
4 | Empire City Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 333m [1.093ft] | 88 | 2024 |
5 | Saigon Melinh Tower 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 267m [876ft] | 60 | -- |
6 | VietinBank Business Center Hotel Tower | Hà Nội | 252m [827ft] | 48 | dừng thi công |
7 | Spirit of Saigon 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 240m [787ft] | 55 | 2022 |
8 | The Sun Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 240m [787ft] | 55 | 2022 |
9 | Wyndham Soleil Đà Nẵng A1 | Đà Nẵng | 226m [741ft] | 57 | 2021 |
10 | Wyndham Soleil Đà Nẵng A2 | Đà Nẵng | 226m [741ft] | 57 | 2021 |
11 | Technopark Tower [Ocean Park] | Hà Nội | 226m [741ft] | 45 | 2021 |
11 | Spirit of Saigon 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 218m [715ft] | 48 | -- |
12 | Cocobay Đà Nẵng Tower 1 | Đà Nẵng | 215m [705ft] | 48 | 2022 |
13 | Cocobay Đà Nẵng Tower 2 | Đà Nẵng | 215m [705ft] | 48 | 2022 |
14 | Saigon Melinh Tower 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 212m [696ft] | 48 | -- |
15 | Eco Smart 50 Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 210m [689ft] | 50 | 2024 |
16 | Dragon Riverside City | Thành phố Hồ Chí Minh | 205m [673ft] | 53 | 2022 |
17 | Hilton Saigon | Thành phố Hồ Chí Minh | 197m [646ft] | 2021 | |
17 | Condotel Time Square Đà Nẵng 1 | Đà Nẵng | 190m [623ft] | 50 | 2020 |
18 | Condotel Time Square Đà Nẵng 2 | Đà Nẵng | 190m [623ft] | 50 | 2020 |
19 | Tropicana Complex Nha Trang 1 | Nha Trang | 185m [607ft] | 50 | 2020 |
20 | Tropicana Complex Nha Trang 2 | Nha Trang | 185m [607ft] | 50 | 2020 |
21 | Marriott Hotel Danang | Đà Nẵng | 182m [597ft] | 45 | 2019 |
22 | Saigon SJC Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 180m [591ft] | 52 | 2020 |
23 | Napoleon Castle Nha Trang | Nha Trang | 180m [591ft] | 40 | 2019 |
24 | Landmark Quân Cảng A | Thành phố Hồ Chí Minh | 178m [584ft] | 45 | 2019 |
25 | Landmark Quân Cảng B | Thành phố Hồ Chí Minh | 178m [584ft] | 45 | 2019 |
26 | Wyndham Soleil Đà Nẵng B | Đà Nẵng | 170m [558ft] | 45 | 2020 |
27 | Tax Plaza Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 165m [541ft] | 40 | 2020 |
28 | VietCapital Bank Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 160m [525ft] | 40 | 2019 |
29 | N01-T6 Tower | Hà Nội | -- | 40 | 2020 |
30 | N01-T7 Tower | Hà Nội | -- | 40 | 2020 |
31 | M Landmark & Courtyard by Marriott Danang | Đà Nẵng | 160m [525ft] | 45 | 2020 |
32 | SunBay Park Hotel & Resort Phan Rang B | Phan Rang Tháp Chàm | -- | 49 | 2022 |
33 | SunBay Park Hotel & Resort Phan Rang C | Phan Rang Tháp Chàm | -- | 40 | 2022 |
Đã lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuấtSửa đổi
Danh sách các tòa nhà được lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất ở Việt Nam với chiều cao từ 160 mét trở lên
1 | Tháp tài chính Phương Trạch | Hà Nội | +527,6m [1.730ft] | 108 | Phê duyệt |
2 | Sun Hạ Long Ocean Park Tower | Hạ Long | +550m [1.804ft] | 99 | Đề xuất |
3 | Sunshine Empire Ciputra | Hà Nội | +500m [1.640ft] | 88 | Đề xuất |
4 | Van Don Twin Tower 1 | Vân Đồn | +500m [1.640ft] | 88 | Phê duyệt |
5 | Eco Smart City | Thành phố Hồ Chí Minh | 564m [1.850ft] | 86 | Đề xuất |
6 | Van Don Twin Tower 2 | Vân Đồn | +500m [1.640ft] | 74 | Phê duyệt |
7 | Malang Complex | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | 70 | Kế hoạch |
8 | Agribank Tower 1 | Hà Nội | -- | 60 | Phê duyệt |
9 | Viettel Landmark Tower | Hà Nội | -- | 60 | Đề xuất |
10 | Iconic Branded Tower | Hà Nội | -- | 55 | Đề xuất |
11 | Vietnam Financial Center - Office | Thành phố Hồ Chí Minh | 256m [840ft] | 48 | Phê duyệt |
12 | Vietnam Financial Center - Hotel | Thành phố Hồ Chí Minh | 256m [840ft] | 48 | Phê duyệt |
13 | Vietnam Financial Center - Apartment 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 256m [840ft] | 48 | Phê duyệt |
14 | Vietnam Financial Center - Apartment 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 256m [840ft] | 48 | Phê duyệt |
15 | Vietnam Financial Center - Apartment 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 256m [840ft] | 48 | Phê duyệt |
16 | New Century Hotel A | Đà Nẵng | 250m [820ft] | 54 | Kế hoạch |
17 | New Century Hotel B | Đà Nẵng | 250m [820ft] | 54 | Kế hoạch |
18 | Tòa nhà 50 tại KĐT Tây Hồ Tây | Hà Nội | -- | 50 | Kế hoạch |
19 | The Front 1,2,3 - Vinhomes Goldon River | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | 50 | Kế hoạch |
20 | The Luxury 1,2,3,4 - Vinhomes Goldon River | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | 50 | Kế hoạch |
21 | Saigon Gem 5 Star Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 205m [673ft] | 47 | Đề xuất |
22 | TIG Tower | Hà Nội | -- | 47 | Phê duyệt |
23 | Hanoi ICT Tower | Hà Nội | -- | 45 | Phê duyệt |
24 | Eco Dream 1 | Hà Nội | -- | 45 | Phê duyệt |
25 | Seven Star Hill 1 | Hà Nội | -- | 45 | Kế hoạch |
26 | VIJA Tower 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 200m [656ft] | 40 | Đề xuất |
27 | VIJA Tower 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 200m [656ft] | 40 | Đề xuất |
28 | VIJA Tower 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 200m [656ft] | 40 | Đề xuất |
29 | Tòa nhà 50 tại KĐT Ao Tiên | Vân Đồn | 198,5m [651ft] | 50 | Phê duyệt |
30 | Infinity Field Premier Residences 1 | Đà Nẵng | 180m [591ft] | 40 | Phê duyệt |
31 | Saigon Pearl | Thành phố Hồ Chí Minh | 170m [558ft] | 43 | Kế hoạch |
32 | Tháp du lịch Cần Thơ | Cần Thơ | 170m [558ft] | -- | Kế hoạch |
33 | City of Dream | Hà Nội | -- | 40 | Đề xuất |
34 | Marina Complex Hotel [Bắc] | Đà Nẵng | 168m [551ft] | 32 | Đề xuất |
35 | Marina Complex Hotel [Nam] | Đà Nẵng | 168m [551ft] | 32 | Đề xuất |
36 | Eximbank Tower | Thành phố Hồ Chí Minh |
163m [535ft] | 40 | Đề xuất |
37 | Infinity Field Premier Residences 2 | Đà Nẵng | 160m [525ft] | 32 | Phê duyệt |
38 | SunBay Park Hotel & Resort Phan Rang A | Phan Rang Tháp Chàm | -- | 55 | Phê duyệt |
Đã bị hủy bỏ, thu hồiSửa đổi
Trong danh sách này sẽ có cả những tòa nhà bị nhưng xây dựng và không được xây dựng.
1 | Lotus Hotel 1 | Hà Nội | 400m [1.312ft] | 100 | Hủy bỏ |
2 | Lotus Hotel 2 | Hà Nội | 400m [1.312ft] | 100 | Hủy bỏ |
3 | Amigo Tower 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | 90 | Hủy bỏ |
4 | Tân Tạo Sky Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | 84 | Hủy bỏ |
5 | Peacock Marina Nha Trang 1 | Nha Trang | +300m [984ft] | 70 | Thu hồi |
6 | Peacock Marina Nha Trang 2 | Nha Trang | +300m [984ft] | 70 | Thu hồi |
7 | Amigo Tower 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | -- | -- | Hủy bỏ |
8 | Nguyễn Cư Trinh Centre Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 337m [1.106ft] | 55 | Thu hồi |
9 | Viễn Đông Meridian Tower 1 | Đà Nẵng | 220m [722ft] | 48 | Thu hồi |
10 | Viễn Đông Meridian Tower 2 | Đà Nẵng | 220m [722ft] | 48 | Thu hồi |
11 | Saigon One Tower | Thành phố Hồ Chí Minh | 195,3m [641ft] | 42 | Ngưng xây dựng |
12 | PVN Tower | Hà Nội | -- | 44 | Không xây dựng |
13 | Vicem Building | Hà Nội | -- | 31 | Ngưng xây dựng |
14 | Hậu Giang Diamond Plaza | Vị Thanh | -- | 30 | Thu hồi |
Các tòa nhà cao nhất theo từng tỉnhSửa đổi
Danh sách này bao gồm những tòa nhà đang xây dựng sẽ cao nhất khi hoàn thành.
Thành phố trực thuộc trung ương |
An Giang | Marina Plaza Long Xuyên | ~80m [262ft] | 23 | 2019 | Thành phố Long Xuyên |
Bà Rịa Vũng Tàu | Lapen Center | 127m [417ft] | 32 | 2018 | Thành phố Vũng Tàu |
Bạc Liêu | Bạc Liêu Tower | 85m [279ft] | 18 | 2011 | Thành phố Bạc Liêu |
Bắc Kạn | Bắc Kạn Hotel | ~30m [98ft] | 10 | -- | Thành phố Bắc Kạn |
Bắc Giang | Aqua Park | ~90m [295ft] | 29 | 2020 | Thành phố Bắc Giang |
Bắc Ninh | Vinhomes Bắc Ninh - SA Tower | 121m [397ft] | 31 | 2018 | Thành phố Bắc Ninh |
Bến Tre | Diamond Star | ~59m [194ft] | 16 | 2018 | Thành phố Bến Tre |
Bình Dương | EcoXuan Lái Thiêu - Sky Residence B | 107m [351ft] | 23 | 2019 | Thành phố Thuận An |
Bình Định | Tòa tháp TMS Hotel | 170m [558ft] | 42 | 2019 | Thành phố Quy Nhơn |
Bình Phước | Tòa nhà VNPT Bình Phước | ~32m [105ft] | 7 | 2011 | Thành phố Đồng Xoài |
Bình Thuận | Tòa nhà Apec Mandala Wyndham Mũi Né | 25 | Dự kiến 2022 | Huyện Bắc Bình | |
Cà Mau | Khách sạn Quốc tế Sao Mai | 86m [282ft] | 22 | 2019 | Thành phố Cà Mau |
Cao Bằng | Khách sạn Pác Bó | --- | 23 | 2020 | Thành phố Cao Bằng |
Cần Thơ | Vinpearl Cần Thơ Hotel | 123m [404ft] | 30 | 2018 | Quận Ninh Kiều |
Đà Nẵng | Wyndham Soleil Đà Nẵng D | 180m [591ft] | 50 | 2019 | Quận Sơn Trà |
Đắk Lắk | Hoang Anh Gia Lai Apartments A,B,C | 67m [220ft] | 18 | 2012 | Thành phố Buôn Ma Thuột |
Đắk Nông | Agribank Đắk Nông | ~41m [135ft] | 7 | 2012 | Thành phố Gia Nghĩa |
Điện Biên | Cục Hải quan Điện Biên | ~40m [131ft] | 9 | 2017 | Thành phố Điện Biên Phủ |
Đồng Nai | The Mira Central Park | 92m [302ft] | 22 | 2018 | Thành phố Biên Hòa |
Đồng Tháp | Tòa nhà thương mại Lấp Vò | ~41m [130ft] | 11 | 2019 | Huyện Lấp Vò |
Gia Lai | BIDV Nam Gia lai Tower | 80m [262ft] | 22 | 2010 | Thành phố Pleiku |
Hà Giang | Trụ sở Liên cơ quan Hà Giang | ~46m [151ft] | 10 | -- | Thành phố Hà Giang |
Hà Nam | Vincom Plaza Phủ Lý | 121m [397ft] | 27 | 2018 | Thành phố Phủ Lý |
Hà Nội | Keangnam Hanoi Landmark Tower | 336m [1.102ft] | 72 | 2011 | Quận Nam Từ Liêm |
Hà Tĩnh | Vincom plaza Hà Tĩnh | 158m [518ft] | 36 | 2017 | Thành phố Hà Tĩnh |
Hải Dương | Khách sạn Nam Cường | 79m [259ft] | 25 | 2006 | Thành phố Hải Dương |
Hải Phòng | Vinhomes Imperia Hải Phòng | 171m [561ft] | 45 | 2018 | Quận Hồng Bàng |
Hậu Giang | Agribank Hậu Giang | 42 m | 8 | 2014 | Thành phố Vị Thanh |
Hòa Bình | Trụ sở công an tỉnh Hòa Bình | ~44m [144ft] | 12 | 2014 | Thành phố Hòa Bình |
Thành phố Hồ Chí Minh | The Landmark 81 | 461,3m [1.513ft] | 81 | 2018 | Quận Bình Thạnh |
Hưng Yên | Landmard tower Residences L1, L2 | 200m [656ft] | 45 | 2021 | Huyện Văn Giang |
Khánh Hòa | Napoleon Castle Nha Trang | 180m [591ft] | 40 | 2019 | Thành phố Nha Trang |
Kiên Giang | InterContinental Phu Quoc Resort - Sky Tower | 79m [259ft] | 19 | 2017 | Thành phố Phú Quốc |
Kon Tum | Nhà thờ chính tòa Kon Tum | 25m [82ft] | 1 | 1918 | Thành phố Kon Tum |
Lai Châu | Tòa nhà Viettel Lai Châu | ~20m [66ft] | 7 | 2015 | Thành phố Lai Châu |
Lâm Đồng | Hotel Colline | 56m [184ft] | 10 | 2019 | Thành phố Đà Lạt |
Lạng Sơn | Vincom Lạng Sơn | ~70m [230ft] | 18 | 2018 | Thành phố Lạng Sơn |
Lào Cai | Chung cư Tecco Tower Lào Cai | ~88m [289ft] | 25 | 2019 | Thành phố Lào Cai |
Long An | Vietcombank Bến Lức | -- | 10 | -- | Huyện Bến Lức |
Nam Định | Nam Định Tower A | 25 | 2017 | Thành phố Nam Định | |
Nghệ An | Khách sạn Mường Thanh Sông Lam | 135m [443ft] | 33 | 2013 | Thành phố Vinh |
Ninh Bình | Bảo Tháp - quần thể Chùa Bái Đính | 100m [328ft] | 13 | 2015 | Huyện Gia Viễn |
Ninh Thuận | Chung cư Phú Thịnh Plaza | ~50m [164ft] | 12 | 2018 | Thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
Phú Thọ | Khách sạn Mường Thanh Luxury Phú Thọ | 102m [335ft] | 27 | 2017 | Thành phố Việt Trì |
Phú Yên | Apec Mandala Wyndham Phú Yên | ~102m [335ft] | 27 | 2020 | Thành phố Tuy Hòa |
Quảng Bình | Vincom Đồng Hới | ~70m [230ft] | 20 | 2018 | Thành phố Đồng Hới |
Quảng Nam | Mai House Luxury Tower | ~176m [577ft] | 45 | 2020 | Thành phố Hội An |
Quảng Ngãi | Sangard Dual Tower | 107m [351ft] | 44 | 2019 | Thành phố Quảng Ngãi |
Quảng Ninh | Times Garden Hạ Long 1 | 140m [459ft] | 28 | 2019 | Thành phố Hạ Long |
Quảng Trị | Khách sạn Mường Thanh Grand Quảng Trị | 56m [184ft] | 15 | 2016 | Thành phố Đông Hà |
Sóc Trăng | Ngân hàng SHB - CN Sóc Trăng | ~50m [164ft] | 10 | 2013 | Thành phố Sóc Trăng |
Sơn La | |||||
Tây Ninh | Vincom Tây Ninh | -- | 21 | 2018 | Thành phố Tây Ninh |
Thái Bình | |||||
Thái Nguyên | Thái Nguyên Tower | 129m [423ft] | 35 | 2020 | Thành phố Thái Nguyên |
Thanh Hóa | Vincom Plaza Thanh Hóa | 158m [518ft] | 36 | 2018 | Thành phố Thanh Hoá |
Thừa Thiên Huế | Vincom Plaza huế | 160m [525ft] | 39 | 2018 | Thành phố Huế |
Tiền Giang | |||||
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | |||||
Vĩnh Long | Trung tâm điều hành tỉnh Vĩnh Long | 70 | 15 | 2020 | Thành phố Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc | |||||
Yên Bái |
Mốc thời gian của các tòa nhà cao nhất Việt NamSửa đổi
2018 - Hiện tại | The Landmark 81 | 461,2m [1.513ft] | 81 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
2011 - 2018 | Keangnam Hanoi Landmark Tower | 336m [1.102ft] | 72 | Hà Nội | |
2010 - 2011 | Bitexco Financial Tower | 262m [860ft] | 68 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
1997 - 2010 | Saigon Trade Center | 145m [476ft] | 33 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
1996-1997 | Saigon Centre 1 | 106m [348ft] | 25 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
1995-1996 | Sunwah Tower | 95m [312ft] | 21 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
1895-1995 | Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài Gòn | 60m [197ft] | -- | Thành phố Hồ Chí Minh | |
1876-1895 | Nhà thờ Tân Định | 55,3m [181ft] | -- | Thành phố Hồ Chí Minh | |
Thế kỷ 12-1895 | Tháp Dương Long | 39m [128ft] | -- | Tây Sơn | |
784-Thế kỷ 12 | Tháp Po Nagar | 23m [75ft] | 3 | Nha Trang |
Tham khảoSửa đổi
emporis.com
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Saigon's buildings
- Hanoi's buildings
- Hanoi's existing buildings
- Saigon's existing buildings