Toàn cầu hóa Tiếng Anh La gì

jQuery(document).ready(function(){window.fbAsyncInit=function(){FB.init({appId:window.ism_facebook_id,status:true,cookie:true,xfbml:true,version:"v2.5"});};(function(d,s,id){var js,fjs=d.getElementsByTagName(s)<0>;if(d.getElementById(id)){return;}js=d.createElement(s);js.id=id;js.src="https://connect.facebook.net/en_US/sdk.js?51158b&51158b";fjs.parentNode.insertBefore(js,fjs);}(document,"script","facebook-jssdk-ism"));});

Bạn đang xem: Toàn cầu hóa tiếng anh là gì

“Toàn cầu hóa” là khái niệm mà bạn đang nghe hằng ngày, hằng giờ trên tất cả các phương tiện thông tin đại chúng. Nghe thì có vẻ vĩ mô và khó hiểu, nhưng toàn cầu hóa có những biểu hiện rất quen thuộc và rất gần với cuộc sống hằng ngày: ví dụ bạn đang nghe nhạc K- pop, hay US- UK, ví dụ bạn có thể truy cập internet và tham khảo về các trường đại học cách xa nửa vòng trái đất, ví dụ bạn đang luyện thi IELTS – một kỳ thi tiếng Anh mang tính quốc tế…. Vì vậy, bạn có thể không giải thích đúng khái niệm toàn cầu hóa là gì, nhung bạn nhất định phải biết về từ vựng IELTS theo chủ đề toàn cầu hóa, note lại những từ vựng thật “chất” và bắt đầu quá trình “Globalization” của chính mình!

Toàn cầu hóa Tiếng Anh La gì

Từ vựng IELTS theo chủ đề globalization 1

Xem thêm: " Chuyển Giao Công Nghệ Tiếng Anh Là Gì ? Chuyển Giao Công Nghệ Tiếng Anh Là Gì

TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA #1: các khái niệm liên quan đến Global

Global /ˈɡloʊbl/ covering or affecting the whole world

Global warfare

chiến tranh toàn cầuGlobalize /ˈɡloʊbəlaɪz/ toàn cầu hóaGlobalization sự toàn cầu hóa

Một số khái niệm liên quan đến Global:

Global crisis (recession/slowdown) : Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầuHoặc Global competitive index: Chỉ số cạnh tranh toàn cầuHoặc Global distribution system: Hệ thống phân phối toàn cầuVà Global reach / global scope có nghĩa là Phạm vi toàn cầuGlobal capitalism: Chủ nghĩa phạm vi toàn cầuVà Global climate có nghĩa là Xu thế toàn cầu hoáGlobalization process: Quá trình toàn cầu hoáAccelerate globalization: Thúc đẩy toàn cầu hoáCorporate globalization: Toàn cầu hoá hợp tác

TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA #2: các từ vựng thường dùng

Accelerate /əkˈseləreɪt/ to happen or to make something happen faster or earlier than expected

Affluence /ˈæfluəns/ the state of having a lot of money and a good standard of living

Capitalize /ˈkæpɪtəlaɪz/ to sell possessions in order to change them into money

Capitalize on/upon something: to gain a further advantage for yourself from a situation

Imbalance /ɪmˈbæləns/ a situation in which two or more things are not the same size or are not treated the same, in a way that is unfair or causes problems

Inflation /ɪnˈfleɪʃn/ a general rise in the prices of services and goods in a particular country, resulting in a fall in the value of money; the rate at which this happens

Galoping inflation lạm phát tốc độ phi mãInflation rate tỉ lệ lạm phátInflationary vì lạm phát, do lạm phát

Institution /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ a large important organization that has a particular purpose, for example, a university or bank

Institutional thuộc cơ quan, thể chếInstitutionalize thể chế hóa

Socio-economic development phát triển kinh tế- xã hội

Meaning: the process ofsocial and economic development in a society.Example: Socio-economic development is the main purpose of many nations.

Ubiquitous /juːˈbɪkwɪtəs/ seeming to be everywhere or in several places at the same time; very common

Universal /ˌjuːnɪˈvɜːrsl/ true or right at all times and in all places

Universalise /ju:ni’və:səlaiz/ phổ cập

Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ to become or make somebody become accepted as a member of a social group, especially when they come from a different culture

Multinational /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ <đa quốc gia> existing in or involving many countries

Multinational organization tổ chức đa quốc giaMultinational corporation công ty đa quốc gia

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Explore Là Gì ? Nghĩa Của Từ Explore, Từ Explore Là Gì

Toàn cầu hóa Tiếng Anh La gì

Từ vựng IELTS theo chủ đề globalization 2


TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA #3: từ vựng về các quốc gia

Superpower /ˈsuːpərpaʊər/ one of the countries in the world that has very great military or economic power and a lot of influence, for example, the US

Developing country quốc gia đang phát triển

Developed country quốc gia đã phát triển

Tariff /ˈtærɪf/ a tax that is paid on goods coming into or going out of a country

Tariff barriers hàng rào thuế quanTariff Structure khung biểu thuế quan

Sovereignty /ˈsɑːvrənti/ (+over something) complete power to govern a country

Territory /ˈterətɔːri/ land that is under the control of a particular country or ruler

Constitution /ˌkɑːnstəˈtuːʃn/ the system of laws and basic principles that a state, a country or an organization is governed by

TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA #4: tên các tổ chức quốc tế bằng tiếng Anh

Tên viết tắt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
WHO World Health Organization tổ chức y tế thế giới
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
WB World Bank Ngân hàng Thế giới
UN United Nations Liên Hợp Quốc
UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
UNICEF The United Nations Children’s Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế
FAO Food and Agriculture Organisation Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
APEC Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

Trên đây là những từ vựng IELTS theo chủ đề Globalization. Những từ vựng này đã được suckhoedoisong.edu.vn tổng hợp và biên tập với phần giải thích chi tiết bằng tiếng Việt và tiếng Anh, kèm theo collocation, phrasal verb và family words cùng ví dụ minh họa cụ thể. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình và tự tin hơn với bài thi IELTS, đặc biệt với bài speaking và writing. Bạn cũng đừng quên tham khảo series bài viết tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề của suckhoedoisong.edu.vn để luyện tập thêm những chủ đề từ vựng khác nhé!

Toàn cầu hóa tiếng Anh là gì?

globalization. Và nó như một thế giới nhỏ của một thế giới được toàn cầu hóa.

Market Globalization là gì?

Toàn cầu hóa thị trường trong tiếng Anh là Globalization of market. Toàn cầu hóa thị trường việc thị trường quốc gia riêng biệt và đặc thù đang hội nhập dần hình thành thị trường toàn cầu. Việc dỡ bỏ các rào cản thương mại qua biên giới đã làm cho việc kinh doanh quốc tế ngày càng trở nên dễ dàng.

Financial Globalization là gì?

Toàn cầu hóa thị trường tài chính trong tiếng Anh là Globalization of financial markets. Toàn cầu hóa quá trình hội nhập ngày càng tăng của nền kinh tế trên thế giới thông qua sử chuyển dịch hàng hóa, dịch vụ và vốn xuyên biên giới.

Quá trình toàn cầu hóa là gì?

Toàn cầu hóa là khái niệm dùng để miêu tả các thay đổi trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới, tạo ra bởi mối liên kết và trao đổi ngày càng tăng giữa các quốc gia, các tổ chức hay các cá nhân ở góc độ văn hóa, kinh tế... trên quy mô toàn cầu.