Toán lớp 1 Cánh Diều học kì 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh diều gồm 7 đề thi môn Toán, Tiếng Việt có bảng ma trận theo 3 mức độ Thông tư 27, kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra sắp tới. Show
Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn: Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh diềuMa trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuTTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Cộng1Số họcSố câu04020208Câu số1, 2, 3, 46, 79, 102Hình học và đo lườngSố câu010102Câu số58TS câu05030210 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuTrường Tiểu Học KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a) Số liền trước của 89 là: A. 90 b) Điền số thích hợp: 17 -..= 10 A. 8 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: 70: Sáu mươi tư: Ba mươi ba:..... Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a) 51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 32 d) 76 - 5 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 67 52 + 20 74 36.78 - 36 20 .58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a) 87cm - 35cm + 20 cm = .. b) 50 cm + 27cm 6 cm = .. Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:. b) Các số lớn hơn 58 là: c) Số lớn nhất là: .. Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: .hình tam giác ..hình vuông ..hình tròn Câu 9. Số (M3-1đ) Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) Phép tính:.............................................................. Trả lời:.................................................................... Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuCâu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a) Số liền trước của 89 là: C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 -..= 10 B. 7 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: năm mươi lăm 70: bảy mươi Sáu mươi tư: 64 Ba mươi ba: 53 Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a) 51 + 17 = 67 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 = 67 52 + 20 < 74 36 < 78 - 36 20 > 58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80 b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80 c) Số lớn nhất là: 80 Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) - Phép tính: 78 34 = 44 - Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diềuMa trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu học kì 2 Tiếng Việt lớp 1Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngĐọc hiểuSố câu1 TN2 TN1 TL04Câu sốCâu 1Câu 2, 3Câu 4Số điểm12104 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 - 2021Trường Tiểu Học KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút Em hãy đọc thầm bài Quạ và đàn bồ câu và trả lời câu hỏi: Quạ và đàn bồ câu Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi. * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây: .. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Chính tả nghe viết: (6 điểm) Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát. II. Bài tập (4 điểm) Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2) Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1) A. Cái (trống / chống )trường em B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) C. Suốt ba tháng (liền/ niền) D. Trống (nằn /nằm).. ở đó Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 - 2021A. Kiểm tra đọc (10đ) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ) 2. Kiểm tra đọc hiểu (4đ) Câu 1: B (1 điểm) Câu 2: C (1 điểm) Câu 3: A (1 điểm) Câu 4: quên khuấy (1 điểm) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Chính tả: 6 điểm. - Viết đúng chính tả:
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập: Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm) Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1) - Mỗi ý đúng được 0, 5 đ A. Cái (trống / chống ) trống trường em B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ C. Suốt ba tháng (liền/ niền) liền D. Trống (nằn /nằm) nằm ở đó >> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh diều |