Tôi luôn sẵn sàng Tiếng Anh là gì

Tôi đã sẵn sàng rồi trong Tiếng Anh là gì? Cần nói sao cho đa dạng để người nghe đỡ nhàm chán? Cùng khám phá chủ đề này trong bài viết sau:

Bình thường thì câu nói phổ biến nhất sẽ là: I’m ready Freddy [Tôi sẵn sàng rồi Freddy ơi!]. Tuy nhiên nếu nói câu này trong tất cả các trường hợp thì sẽ rất “không ổn”. Cần đa dạng hơn để tránh nhàm chán.

Sẵn sàng trong tiếng Anh nghĩ là gì?

Sẵn sàng trong tiếng Anh nghĩ là gì?

Đa dạng cách nói sẵn sàng – Những cách nói sẵn sàng trong Tiếng Anh? [Other ways to say ready]

“All set to go”

Tất cả đã được sắp xếp đâu vào đấy để chuẩn bị khởi hành, sẵn sàng/đã chuẩn bị để bắt tay làm việc hoặc hoàn thành nhiệm vụ.

Ex: Here we go again. I promised myself I would write a positive column this week, and was all set to go, but wouldn’t you know, I had another adventure that needs to be examined. This is one of those “where does the buck stop” deals that seems to have no answer, yet leaves me holding the empty bag.

I’m all set/good to go

I ‘m all set/good to go nghĩa là: Tôi đã xong rồi/ hay Tôi đã sẵn sàng rồi đây!

I’m good to go:

Ex: Let me grab a jacket and then I’m good to go.

I’m done [tôi xong rồi]

Câu này ngoài nghĩa “tôi sẵn sàng rồi” thì bên cạnh đó, nó còn có nghĩa là “mệt rã rời”. Vì vậy cần tránh để người nghe hiểu nhầm nhé!

Ex: I’m so done, such a really long day! [Tớ mệt rã rời, thật là một ngày dài lê thê!]

I’m through

Câu này trong một số ngữ cảnh có thể hiểu là tôi vừa kết thúc một công việc gì đó và đã sẵn sàng rồi/ Tôi sử dụng xong rồi, giờ tôi sẵn sàng rồi đây! [It means I have finished doing or using something]

Ex: He is through with his homework.

Một số cách nói khác

Locked and loaded

Khi nghĩ về Locked and Loaded, ta thường nghĩ về khẩu súng đã sẵn sàng ở trạng thái nạp đạn OK rồi. Trong một số trường hợp cũng có thể dùng để diễn tả sự sẵn sàng.

Ex: It’s a reference to a gun being ready to fire, but it is usually meant to say ‘ready to go’ or just ‘ready’

Five by five: with everything prepared, in order.

Ex:

Person 1: Do we have everything we need for the party tonight?

Person 2: Yeah, we’re five by five.

All systems go: Everything is ready

Ex: I just checked with the boss, and all systems are go to make the announcement today.

We are ready to rock and roll

—ready to move, to start doing something.

Example:

  • A: Everybody ready?
  • B: Yeah.
  • A: Good. Let’s rock and roll!

- tôi luôn luôn sẵn sàng... !

tôi luôn sẵn sàng phục vụ.

bờ vai tôi luôn sẵn sàng.

my shoulder's free. [inhales deeply]

tôi luôn sẵn sàng chấp nhận nó.

that kind of thinking could ruin you.

they are and you know they are.

cậu biết, tớ luôn sẵn sàng giúp cậu.

you know i'm always here for you.

always happy to help out.

luôn luôn sẵn sàng, bill.

We are always here for you!

Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ.

Theo thời gian[ thường không có sự can thiệp

của chúng tôi] họ thường tìm những ứng dụng mới và những ý tưởng mới và chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng về những gì

mà hệ thống của chúng tôi có thể tạo ra được và tìm ra những cách tốt hơn để điều chỉnh sản lượng cho khách hàng.

Over time[often without our intervention]

they often find new applications and new ideas and we are always ready to help customers with what our system can create.

and find better ways to adjust output for customers.

Video liên quan

Chủ Đề