Tôn sóng dài bao nhiêu?

Khi thiết kế và xây dựng một công trình, kích thước và khổ tôn lợp mái là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo tính chất kỹ thuật và mỹ quan của công trình. Tuy nhiên, không phải ai cũng có đầy đủ kiến thức về các tiêu chuẩn và kích thước tôn lợp mái hiện nay.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các tiêu chuẩn và kích thước tôn lợp mái phổ biến hiện nay, giúp các bạn có thể lựa chọn và sử dụng một cách chính xác và hiệu quả nhất.

Công ty thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng những thông tin hữu ích và chính xác nhất về khổ tôn tiêu chuẩn và kích thước tấm tôn lợp mái.

🔰️ Giá sắt thép mới🟢 Luôn cập nhật giá mới, cam kết giá tốt nhất🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt🔰️ Đối tác chiến lược🟢 Giá tốt, có công nợ khi trở thành đối tác chiến lược

Khổ tôn tiêu chuẩn

  • Khổ tôn tiêu chuẩn là 1,07 mét.
  • Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường là 1,07 mét, tuy nhiên có thể lớn hơn là các khổ 1,2 đến 1,6 mét
  • Tôn lợp mái có rất nhiều loại đi kèm kích thước đa dạng được sản xuất để phục vụ cho nhiều công trình xây dựng. Thông thường, kích thước tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900 – 1070mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm.
  • Tuy nhiên, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.
  • Ngoài ra, cũng có một số loại tôn có kích thước to hơn một chút khoảng 1,2 mét – 1,6 mét với khổ hữu dụng trong khoảng 1,17 mét – 1,55 mét.

Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?

Kích thước tôn 5 sóng vuông

Độ dày tôn Khổ tôn Trọng lượng tôn Chiều cao sóng Mô men quán tính Mô men chống uốn Khoảng cách xà gồ tối đa
T K P H Jx Wx Độ dốc
L = 10 – 15%

  • Kích thước tôn 5 sóng vuông
  • Khổ tôn: 1.07 mét [1,070 mm]
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm [250 mm]
  • Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm [32 mm ]
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m.

Tham khảo:

Tôn 5 Sóng Vuông : Báo Giá + Mọi Thứ Bạn Cần Biết

Bảng thông số tôn 5 sóng vuông

Độ dày  tônKhổ tônTrọng lượng tônChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnKhoảng cách xà gồ tối đaTKPHJxWxĐộ dốc

 

L = 10 – 15%

mmKg/mmm104 mm4104 mm3mm0.3012002.65332.1171.62311000.4012003.64332.9422.25812500.5012004.59333.7542.8841400

Kích thước tôn 6 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.065 mét [ 1,065 mm ]
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm [200 mm ]
  • Chiều cao sóng tôn: 4 cm [ 24 mm]
  • Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông
  • Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông là 1,065 mét

 

 

Kích thước tôn 7 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét [ 1000 mm]
  • Bước sóng tôn: 16,6 cm [ 166 mm ]
  • Chiều cao sóng tôn: 5 cm [25mm ]
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông

Độ dày sau mạ màuKhổ hữu dụngTrọng lượng sau mạ màuChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnHoạt tảiKhoảng cách xà gồ tối đaTLPHJxWx Độ dốc

L = 10 – 15%

mmmmKg/mmm104mm4103mm3Kg/m2mm0.3510003.14253.1991.8613012000.410003.64253.7142.1613013000.510004.59254.7292.7533014500.610005.55255.7433.3373015000.810007.5257.7294.477301700

Kích thước tôn 9 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét [ 1000 mm]
  • Bước sóng tôn: 12,5 cm [125 mm]
  • Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm [ 21 mm ]
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Kích thước tôn 11 sóng

  • Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét
  • Chiều cao sóng tôn: 2 cm [ 20 mm]
  • Bước sóng: 10 cm [ 100 mm]
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Kích thước tôn 13 sóng

  • Khổ tôn: 1,2 mét [1200 mm]
  • Bước sóng: 9 cm [ 90 mm]
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Dòng tôn lợp mái phổ biến trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng tôn lợp mái đa dạng mẫu mã được phân loại dựa trên các tiêu chí cụ thể như kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp,…Trong số đó, được sử dụng phổ biến nhất là 3 loại tôn: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng.

– Tôn lạnh 1 lớp: Là loại tôn được cấu tạo hoàn toàn bởi nhôm và kẽm, sở hữu bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời. Loại tôn này có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ bên ngoài rất nóng.

– Tôn cách nhiệt: Là loại tôn có cấu tạo gồm 3 lớp, có chức năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả.

– Tôn cán sóng [Tôn mạ kẽm]: Loại tôn này có ưu điểm là giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép  chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Chủ Đề