Bạn đang muốn tìm hiểu 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF. Đây là một trong các chủ đề được rất nhiều học sinh tìm kiếm. Vậy hãy cùng JES tham khảo ngay bài viết “100 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất [PDF]” ngay sau đây nhé!
Động từ bất quy tắc là gì?
Đó là những động từ không tuân theo bất kì một quy tắc thông thường nào khi chúng được chuyển qua quá khứ hoặc quá khứ phân từ trong tiếng anh. Và mỗi từ sẽ có cách chia hoàn toàn không giống nhau, để sử dụng bảng động từ bất quy tắc này thành thạo buộc người học phải thực hành và luyện tập thường xuyên.
Hiểu đơn giản hơn thì động từ bất quy tắc là những động từ sẽ được chia ở thể quá khứ đơn hay quá khứ phân từ không tuân theo một quy tắc chung nào cả.
Học 100 từ bất quy tắc thông dụng như thế nào để hiệu quả?
Sau đây JES sẽ gợi ý cho bạn những cách học động từ bất quy tắc hay và mang lại hiệu quả cao như:
- Viết nhật ký bằng tiếng Anh cũng là phương pháp hay để tự ôn luyện và áp dụng các động từ vừa học.
- Đọc sách, đọc truyện bằng tiếng Anh [truyện chêm tiếng Anh] cũng là phương pháp được nhiều bạn trẻ lựa chọn.
- Không nên học thuộc lòng các động từ bất quy tắc này theo thứ tự bảng chữ cái. Thay vào đó, các bạn nên học thông qua những bài tập hằng ngày cũng như là tham khảo thêm bảng từ vựng bất quy tắc phân theo nhóm.
- Bên cạnh đó luyện tập 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF thêm với các tài liệu ngữ pháp khác. Bạn có thể tham khảo đầu sách học tiếng Anh như: Destination, Grammar in use,…
Bảng 100 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất
Dưới đây là bảng 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất mà các bạn vẫn thường hay gặp.
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa tiếng Việt |
Awake | Awoke | Awoken | Thức giấc |
Be | Was/were | Been | Thì, là, ở |
Bear | Bore | Borne | Chịu đựng |
Beat | Beat | Beaten/ Beat | Đánh, đập |
Become | Became | Become | Trở thành, trở nên |
Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
Bite | Bit | Bitten | Cắn |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Break | Broke | Broken | Làm vỡ |
Bring | Brought | Brought | Mang đến |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Burn | Burnt/ burned | Burnt/ burned | Cháy |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Catch | Caught | Caught | Bắt, chụp lấy |
Choose | Chose | Chosen | Lựa chọn |
Come | Came | Come | Đến, đi đến |
Cost | Cost | Cost | Có giá |
Creep | Crept | Crept | Bò, trườn |
Cut | Cut | Cut | Cắt |
Daydream | Daydreamed/ daydreamt | Daydreamed/ daydreamt | Mơ mộng |
Deal | Dealt | Dealt | Thoả thuận |
Disprove | Disproved | Disproven | Bác bỏ |
Dive | Dived/ doved | Dived | Lặn |
Do | Did | Done | Làm |
Draw | Drew | Drawn | Vẽ |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Drive | Drove | Driven | Lái xe |
Eat | Ate | Eaten | Ăn |
Fall | Fell | Fallen | Rơi, ngã |
Feed | Fed | Fed | Cho ăn |
Feel | Felt | Felt | Cảm thấy |
Find | Found | Found | Tìm thấy |
Fight | Fought | Fought | Chiến đấu |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Forbid | Forbade/ forbad | Forbidden | Cấm |
Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
Foresee | Forsaw | Forseen | Thấy trước |
Freeze | Froze | Frozen | Làm đông lại |
Get | Got | Got/ gotten | Có được |
Give | Gave | Given | Đưa |
Go | Went | Gone | Đi |
Grow | Grew | Grown | Mọc, trồng |
Have | Had | Had | Có |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Hide | Hid | Hidden | Giấu, trốn |
Hit | Hit | Hit | Đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Know | Knew | Known | Biết |
Lead | Led | Led | Dẫn dắt, lãnh đạo |
Learn | Learnt/ learned | Learnt/ learned | Học |
Leave | Left | Left | Ra đi |
Lend | Lent | Lent | Cho mượn, cho vay |
Let | Let | Let | Cho phép, để cho |
Lie | Lay | Lain | Nằm |
Lose | Lost | Lost | Mất |
Make | Made | Made | Sản xuất, tạo ra |
Mean | Meant | Meant | Có nghĩa là |
Meet | Met | Met | Gặp mặt |
Mistake | Mistook | Mistaken | Phạm lỗi |
Pay | Paid | Paid | Trả tiền |
Put | Put | Put | Đặt, để |
Quit | Quit/ quited | Quit/ quited | Bỏ |
Read | Read | Read | Đọc |
Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
Rise | Rose | Risen | Đứng dậy, mọc |
Run | Run | Run | Chạy |
Say | Said | Said | Nói |
See | Saw | Seen | Nhìn |
Seek | Sought | Sought | Tìm kiếm |
Sell | Sold | Sold | Bán |
Set | Set | Set | Thiết lập |
Send | Sent | Sent | Gửi |
Shut | Shut | Shut | Đóng lại |
Show | Showed | Shown | Cho xem, trình diễn |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Sink | Sank | Sunk | Chìm, lặn |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Smell | Smelt | Smelt | Ngửi |
Speak | Spoke | Spoken | Nói |
Spend | Spent | Spent | Tiêu xài |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền, lan toả |
Stand | Stood | Stood | Đứng |
Steal | Stole | Stolen | Đánh cắp |
Stick | Stuck | Stuck | Ghim vào, dính vào |
Swear | Swore | Sworn | Tuyên thệ |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Swim | Swam | Swum | Bơi lội |
Take | Took | Taken | Cầm, lấy |
Teach | Taught | Taught | Dạy |
Tear | Tore | Torn | Xé rách |
Tell | Told | Told | Nói, kể |
Think | Thought | Thought | Nghĩ |
Throw | Threw | Thrown | Ném |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Weep | Wept | Wept | Khóc |
Win | Won | Won | Thắng |
Write | Wrote | Written | Viết |
Link download 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF [bản đầy đủ]
//drive.google.com/drive/folders/12CPkq8Ok-IQB_m44NRWn1Mp0Q32ty6_y
⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: //www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!
Hướng dẫn lấy mã giải nén file:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
- Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: chuyển kho xưởng
- Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:
- Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới tìm “Mã giải nén” ở gần cuối bài viết. Dãy số 88888xxxxxx chính là pass giải nén mà bạn đang tìm.
Trên đây là những thông tin chia sẻ của JES về 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF . Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh hay và hữu ích dành cho các bạn. Chúc các bạn học tốt!
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ không theo bất kỳ một quy tắc nhất định nào trong ngữ pháp tiếng anh và không sử dụng đuôi ED sau các động từ này.
Bí quyết học 100 động từ bất quy tắc nhanh nhất là gì?
Hoc thuộc bảng động từ bất quy tắc không thể ngày một ngày hai mà là cả một quá trình ghi nhớ, thực hành và luyện tập mỗi ngày. Vì thế bạn hãy kiên trì, luyện tập và vận dụng thường xuyên vào nhé!
File download 100 từ bất quy tắc thông dụng nhất có quảng cáo không?
Không, file download 100 từ bất quy tắc thông dụng PDF google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo.
Đây là danh sách một số động từ không đều bằng tiếng Anh. Tất nhiên, có nhiều người khác, nhưng đây là những động từ bất thường phổ biến hơn. Bạn có thể tự kiểm tra với những động từ bất thường vui nhộn này.
thức tỉnh | thức dậy | thức dậy |
thì là ở | đã được | đã |
đánh đập | đánh đập | đánh đập |
trở thành | đã trở thành | trở thành |
đã trở thành | bắt đầu | đã bắt đầu |
đã bắt đầu | bẻ cong | bẻ cong |
uốn cong | uốn cong | uốn cong |
cá cược | cá cược | cá cược |
đấu thầu | cắn | chút |
cắn | thổi | BLEW |
thổi | phá vỡ | phá sản |
bị hỏng | cung cấp | cung cấp |
đem lại | đem lại | đem lại |
phát tin | xây dựng | xây dựng |
được xây dựng | đốt cháy | đốt cháy |
bị cháy hoặc cháy | mua | mua |
đã mua | chụp lấy | chụp lấy |
bắt gặp | chọn | đã chọn |
chọn | đến | chọn |
đến | đến | đến |
đã đến | đã đến | đã đến |
Giá cả | cắt | cắt |
đào | đào | làm |
làm | xong | vẽ tranh |
đã vẽ | vẽ | vẽ |
mơ ước | mơ ước hoặc mơ ước | lái xe |
lái | lái | uống |
Uống | say rượu | ăn |
ăn | Ăn | rơi |
rơi | rơi | rơi |
cảm thấy | cảm thấy | cảm thấy |
Đánh nhau | chiến đấu | chiến đấu |
tìm thấy | tìm | ruồi |
bay | bay | quên đi |
quên | quên | tha lỗi |
tha thứ | tha thứ | Đông cứng |
đóng băng | Đông cứng | lấy |
được | có [đôi khi nhận được] | cho |
đã đưa cho | được | đi |
đi | Không còn | lớn lên |
lớn lên | tăng | tăng |
hang | treo | treo |
có | có | có |
Nghe | nghe | ẩn giấu |
giấu | giấu | giấu |
ẩn giấu | đánh | đánh |
tổ chức | tổ chức | tổ chức |
cầm | đau | đau |
giữ cho | đã giữ | biết |
biết | được biết đến | được biết đến |
đặt nằm | Đặt | Đặt |
chỉ huy | dẫn đến | dẫn đến |
học | đã học hoặc học | đã học hoặc học |
rời bỏ | bên trái | bên trái |
cho vay | cho vay | cho vay |
Mùa Chay | biết | được biết đến |
đặt nằm | Đặt | Đặt |
chỉ huy | dẫn đến | dẫn đến |
học | đã học hoặc học | đã học hoặc học |
rời bỏ | bên trái | bên trái |
cho vay | Mùa Chay | Mùa Chay |
để cho | để cho | để cho |
nói dối | nói dối | nói dối |
Lain | mất | mất đi |
làm | thực hiện | bần tiện |
có nghĩa là | gặp | gặp |
trả tiền | trả | trả tiền |
trả | đặt | đặt |
đọc | dap xe | cưỡi ngựa |
cưỡi ngựa | vòng | vòng |
Rang | thanh ngang | thanh ngang |
nổi lên | Hoa hồng | tăng lên |
chạy | chạy | chạy |
đã chạy | Nói | nói |
hiểu | đã nhìn thấy | đã xem |
bán | đã bán | đã bán |
gửi | gởi | gởi |
buổi bieu diễn | cho thấy | hiển thị hoặc hiển thị |
im lặng | hát | hát |
hát | hát | hát |
bồn rửa | chìm | đánh chìm |
ngồi | đã ngồi | ngủ |
đã ngủ | nói | đã nói |
nói | dùng | dùng |
bỏ ra | đứng | đứng |
mùi hôi | Stank | Stank |
Stunk | bơi | bơi |
đã bơi | bơi | cầm lấy |
lấy đi | Lấy | Lấy |
dạy | dạy | xé |
xé | rách | kể |
kể lại | nghĩ | nghĩ |
tư tưởng | ném | ném |
ném