Top 5 3 điểm phần trăm năm 2022

[Tổ Quốc] - Theo Báo cáo Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2022 của Tổng cục Thống kê, chỉ số sản xuất công nghiệp [IIP] 10 tháng năm 2022 tăng 9% so với cùng kỳ năm trước.

Tổng cục Thống kê cho biết, sản xuất công nghiệp trong tháng 10 tiếp tục phục hồi, ước tăng 3% so với tháng trước và tăng 6,3% so với cùng kỳ năm trước do các doanh nghiệp đã chủ động hơn về lao động và kế hoạch sản xuất kinh doanh, khắc phục khó khăn để phục hồi, mở rộng sản xuất.

Trong đó, so với cùng kỳ năm trước, ngành chế biến, chế tạo tăng 5,7%; ngành khai khoáng tăng 6,3%; ngành sản xuất và phân phối điện tăng 10,5%; cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 15,7% . 

Tính chung 10 tháng năm 2022, IIP ước tăng 9% so với cùng kỳ năm trước [cùng kỳ năm 2021 tăng 3,8%]. Đóng góp vào mức tăng trưởng chung, ngành chế biến, chế tạo tăng 9,6% [cùng kỳ năm 2021 tăng 5,1%], đóng góp 7,4 điểm phần trăm vào mức tăng chung.

Bên cạnh đó, ngành sản xuất và phân phối điện tăng 7,8%, đóng góp 0,7 điểm phần trăm; ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải tăng 6,6%, đóng góp 0,1 điểm phần trăm; ngành khai khoáng tăng 5%, đóng góp 0,8 điểm phần trăm trong mức tăng chung.

Xét trong ngành công nghiệp trọng điểm, một số ngành có chỉ số IIP tăng cao so với cùng kỳ năm trước.

Nguồn: Tổng cục Thống kê

Cụ thể, sản xuất đồ uống có chỉ số IIP tăng 31,5% so với cùng kỳ, đây là mức tăng cao nhất trong các ngành công nghiệp trọng điểm trong 10 tháng đầu năm. Đứng thứ 2 là sản xuất trang phục có chỉ số IIP tăng 19,2% so với cùng kỳ. Đứng thứ 3 là sản xuất da và các sản phẩm có liên quan có chỉ số IIP tăng 17,7% so với cùng kỳ.

Tiếp theo là ngành sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu cùng có chi số IIP tăng 17,5% so với cùng kỳ. Ở vị trí thứ 5 là ngành chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa [trừ giường, tủ, bàn, ghế], sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện tăng với chỉ số IIP tăng 17,3% so với cùng kỳ năm 2021.

Ngoài ra, các ngành như sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu; sản xuất thiết bị điện; sản xuất phương tiện vận tải khác; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải, tái chế phế liệu đều có chỉ số sản xuất công nghiệp tăng cao.

Ở chiều ngược lại, chỉ số IIP của một số ngành công nghiệp trọng điểm giảm như sản xuất kim loại giảm 1,5%; sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic giảm 5,4%.

Anh Ngọc

Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2021

Tính đến 20/12/2021, tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và góp vốn mua cổ phần, mua phần vốn góp [GVMCP] của nhà ĐTNN đạt 31,15 tỷ USD, tăng 9,2% so với cùng kỳ năm 2020. Vốn thực hiện của dự án đầu tư nước ngoài ước đạt 19,74 tỷ USD, giảm nhẹ 1,2% so với cùng kỳ năm 2020.

Tính lũy kế đến ngày 20/12/2021, cả nước có 34.527 dự án còn hiệu lực với tổng vốn đăng ký gần 408,1 tỷ USD. Vốn thực hiện lũy kế của các dự án đầu tư nước ngoài ước đạt 251,6 tỷ USD, bằng 61,7% tổng vốn đầu tư đăng ký còn hiệu lực.

Thông tin chi tiết như sau:

I. VỀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

1. Tình hình thu hút ĐTNN năm 2021

1.1. Tình hình hoạt động

Vốn thực hiện:

Ước tính các dự án đầu tư nước ngoài đã giải ngân được 19,74 tỷ USD trong năm 2021, giảm nhẹ 1,2% so với cùng kỳ năm 2020, tăng 3 điểm phần trăm so với 11 tháng năm 2021.

Tình hình xuất, nhập khẩu:

Xuất khẩu: Kim ngạch xuất khẩu của khu vực ĐTNN tăng trong cả năm 2021 và tăng 1 điểm phần trăm so với 11 tháng. Xuất khẩu kể cả dầu thô ước đạt trên 246,7 tỷ USD, tăng 20,7% so với cùng kỳ, chiếm 73,6% kim ngạch xuất khẩu. Xuất khẩu không kể dầu thô ước đạt trên 245 tỷ USD, tăng 20,8% so với cùng kỳ, chiếm 73,1% kim ngạch xuất khẩu cả nước.

Nhập khẩu: Nhập khẩu của khu vực ĐTNN ước đạt gần 218,3 tỷ USD, tăng 29,2% so cùng kỳ và chiếm 65,7% kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Tính chung trong cả năm 2021, khu vực ĐTNN xuất siêu gần 28,5 tỷ USD kể cả dầu thô và xuất siêu trên 26,7 tỷ USD không kể dầu thô. Trong khi đó, khu vực doanh nghiệp trong nước nhập siêu 25,5 tỷ USD.

1.2. Tình hình đăng ký đầu tư

Tính đến 20/12/2021, tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và GVMCP của nhà ĐTNN đạt trên 31,15 tỷ USD, tăng 9,2% so với cùng kỳ năm 2020. Cả vốn đăng ký mới và vốn điều chỉnh đều tăng so với cùng kỳ. GVMCP tuy vẫn giảm song mức giảm đã cải thiện rất nhiều so với các tháng trước. Cụ thể:

Vốn đăng ký mới: Có 1.738 dự án mới được cấp GCNĐKĐT [giảm 31,1%], tổng vốn đăng ký đạt trên 15,2 tỷ USD [tăng 4,1% so với cùng kỳ].

Vốn điều chỉnh: Có 985 lượt dự án đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư [giảm 13,6%], tổng vốn đăng ký tăng thêm đạt trên 9 tỷ USD [tăng 40,5% so với cùng kỳ].

Góp vốn, mua cổ phần: Có 3.797 lượt GVMCP của nhà ĐTNN [giảm 38,2%], tổng giá trị vốn góp đạt gần 6,9 tỷ USD [giảm 7,7% so với cùng kỳ].

[Biểu số liệu chi tiết tại Phụ lục I kèm theo báo cáo].

Theo ngành:

Các nhà đầu tư nước ngoài đã đầu tư vào 18 ngành trong tổng số 21 ngành kinh tế quốc dân. Trong đó, ngành công nghiệp chế biến, chế tạo dẫn đầu với tổng vốn đầu tư đạt trên 18,1 tỷ USD, chiếm 58,2% tổng vốn đầu tư đăng ký. Ngành sản xuất, phân phối điện mặc dù thu hút được số lượng dự án mới, điều chỉnh cũng như GVMCP không nhiều, song có dự án có quy mô vốn lớn nên đứng thứ hai với tổng vốn đầu tư trên 5,7 tỷ USD, chiếm 18,3% tổng vốn đầu tư đăng ký. Tiếp theo lần lượt là các ngành kinh doanh bất động sản; bán buôn, bán lẻ với tổng vốn đăng ký đạt lần lượt là trên 2,6 tỷ USD và trên 1,4 tỷ USD. Còn lại là các ngành khác.

Nếu xét về số lượng dự án mới thì công nghiệp chế biến chế tạo, bán buôn bán lẻ và hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ là các ngành thu hút được nhiều dự án nhất, chiếm lần lượt 30,7%, 28,1% và 16,7% tổng số dự án.

Theo đối tác:

Đã có 106 quốc gia và vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam trong năm 2021. Trong đó, Singapore dẫn đầu với tổng vốn đầu tư trên 10,7 tỷ USD, chiếm 34,4% tổng vốn đầu tư vào Việt Nam, tăng 19,1% so với cùng kỳ 2020; Hàn Quốc đứng thứ hai với gần 5 tỷ USD, chiếm 15,9% tổng vốn đầu tư, tăng 25,4% so với cùng kỳ. Nhật Bản đứng thứ 3 với tổng vốn đầu tư đăng ký gần 3,9 tỷ USD, chiếm 12,5% tổng vốn đầu tư, tăng 64,6% so với cùng kỳ. Tiếp theo là Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan,…

Trong năm 2021, vốn đầu tư của Singapore gấp gần 2,2 lần vốn đầu tư của Hàn Quốc và gấp hơn 2,7 lần vốn đầu tư của Nhật Bản do Singapore có 01 dự án đầu tư mới và 01 trường hợp GVMCP có vốn đầu tư lớn. Riêng hai dự án này đã chiếm trên 49% tổng vốn đầu tư của Singapore. Hàn Quốc mặc dù chỉ xếp thứ hai về vốn đầu tư, song lại là đối tác dẫn đầu về số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn cũng như số lượt GVMCP. Như vậy, nếu xét về số lượng dự án, Hàn Quốc là đối tác có nhiều nhà đầu tư quan tâm và đưa ra các quyết định đầu tư mới cũng như mở rộng dự án đầu tư nhất trong năm 2021.

Theo địa bàn:

Các nhà ĐTNN đã đầu tư vào 59 tỉnh, thành phố trên cả nước trong năm 2021. Hải Phòng vượt qua Long An vươn lên dẫn đầu trong cả năm với tổng vốn đầu tư đăng ký trên 5,26 tỷ USD, chiếm 16,9% tổng vốn đầu tư đăng ký và gấp gần 3,5 lần so với cùng kỳ năm 2020. Long An xếp thứ hai với trên 3,84 tỷ USD, chiếm 12,3% tổng vốn đầu tư cả nước. TP Hồ Chí Minh đứng vị trí thứ ba với gần 3,74 tỷ USD, chiếm gần 12% tổng vốn đầu tư, giảm 14,2% so với cùng kỳ. Tiếp theo lần lượt là Bình Dương, Bắc Ninh, Hà Nội,…

Nếu xét về số dự án, các nhà ĐTNN vẫn tập trung đầu tư nhiều tại các thành phố lớn, có cơ sở hạ tầng thuận lợi như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bắc Ninh. Trong đó, TP Hồ Chí Minh dẫn đầu cả về số dự án mới [29,2%], số lượt dự án điều chỉnh [18,1%] và GVMCP [60,3%]. Hà Nội tuy không thuộc top 5 địa phương thu hút ĐTNN trong năm, song xếp thứ hai về số dự án mới [16,7%] và số lượt GVMCP [12,2%].

[Biểu số liệu chi tiết tại Phụ lục II kèm theo báo cáo].

Một số dự án ĐTNN lớn trong năm 2021:

[1] Dự án Nhà máy điện LNG Long An I và II [Singapore], tổng vốn đăng ký trên 3,1 tỷ USD với mục tiêu truyền tải và phân phối điện, sản xuất điện tại Long An [cấp GCNĐKĐT ngày 19/3/2021].

[2] Dự án LG Display Hải Phòng [Hàn Quốc], điều chỉnh tăng vốn đầu tư thêm 2,15 tỷ USD [trong đó điều chỉnh tăng 1,4 tỷ USD ngày 30/8/2021 và tăng 750 triệu USD ngày 04/02/2021].

[3] Dự án Nhà máy nhiệt điện Ô Môn II [Nhật Bản], tổng vốn đăng ký trên 1,31 tỷ USD với mục tiêu xây dựng một nhà máy nhiệt điện nhằm đáp ứng nhu cầu cung cấp điện cho lưới điện khu vực và hệ thống điện quốc gia tại Cần Thơ [cấp GCNĐKĐT ngày 22/01/2021].

[4] Dự án nhà máy sản xuất giấy Kraft Vina công suất 800.000 tấn/năm [Nhật Bản], tổng vốn đầu tư 611,4 triệu USD với mục tiêu sản xuất giấy kraft, giấy lót và giấy bao bì tại Vĩnh Phúc [cấp GCNĐKĐT ngày 23/7/2021].

[5] Dự án Nhà máy Công ty TNHH Polytex Far Eastern Việt Nam [Đài Loan], điều chỉnh tăng vốn đầu tư thêm 610 triệu USD [GCNĐT điều chỉnh cấp ngày 13/5/2021]./.

File đính kèm:
FDI_12.2021.xlsx

Cục Đầu tư nước ngoài
Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Trong bóng rổ, mục tiêu ba điểm [còn được gọi là "ba con trỏ" hoặc "3 con trỏ"] là một mục tiêu trường được thực hiện từ ngoài đường ba điểm, một vòng cung được chỉ định tỏa ra từ rổ. [1] Một nỗ lực thành công có giá trị ba điểm, trái ngược với hai điểm được trao cho các bức ảnh được thực hiện trong dòng ba điểm. Lãnh đạo bắn ba điểm của Hiệp hội bóng rổ quốc gia [NBA] là cầu thủ có tỷ lệ bàn thắng ba điểm cao nhất trong một mùa nhất định. Thống kê lần đầu tiên được công nhận trong mùa giải 1979, khi dòng ba điểm được thực hiện lần đầu tiên trong mùa giải đó. Để đủ điều kiện là một nhà lãnh đạo bắn ba điểm, người chơi phải có ít nhất 82 & nbsp; các mục tiêu trường ba điểm được thực hiện. Đây là tiêu chí nhập cảnh kể từ mùa giải 201314. [2]

Craig Hodges, Steve Kerr và Jason Kapono đã dẫn đầu giải đấu trong vụ bắn ba điểm trong hai mùa, trong khi Kyle Korver đã dẫn đầu giải đấu trong trận đấu ba điểm trong bốn mùa. Kapono và Korver là những người chơi duy nhất làm như vậy trong các mùa liên tiếp. Korver, người đã bắn 53,6% từ ngoài vòng cung trong mùa giải 200910, giữ kỷ lục mọi thời đại về tỷ lệ mục tiêu ba điểm trong một mùa.

Không ai trong số các nhà lãnh đạo trong thống kê này đã được giới thiệu vào Hội trường bóng rổ tưởng niệm Naismith.

Các nhà lãnh đạo hàng năm [Chỉnh sửa][edit]

Chìa khóa
^Biểu thị người chơi vẫn đang hoạt động trong NBA
Người chơi [x]Biểu thị số lần người chơi đã là người lãnh đạo bắn súng điểm đến và bao gồm cả mùa giải đó
three-point shooting leader up to and including that season
GBảo vệFỞ đằng trướcCTrung tâm
MùaNgười chơiPosition[a]ĐộiTrò chơi chơi
played Mục tiêu 3 điểm được thực hiện
field goals made Mục tiêu 3 điểm đã cố gắng
field goals attempted 3p fg% Tham khảo.
1979 Từ80Fred Brown GBảo vệ80 39 88 .4432 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ80 44 115 .3826 F
Ở đằng trướcC FỞ đằng trước77 25 57 .4386 C
Trung tâmMùa GBảo vệ79 67 194 .3454 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ82 91 252 .3611 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ81 26 60 .4333 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ66 73 162 .4506 F
Ở đằng trướcC FỞ đằng trước79 39 81 .4815 C
Trung tâmMùa [2] GBảo vệ
Phoenix Suns
66 86 175 .4914 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ68 48 92 .5217 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ78 73 144 .5069 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ55 71 154 .4610 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ75 83 186 .4956 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ82 63 139 .4532 F
Ở đằng trướcC FỞ đằng trước66 50 109 .4587 C
Trung tâmMùa [2] GBảo vệ82 89 170 .5235 F
Ở đằng trướcC GTrung tâm77 128 245 .5224 Mùa
Người chơiĐội FỞ đằng trước79 207 440 .4705 C
Trung tâmMùa Người chơiBảo vệ79 127 274 .4635 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ42 69 145 .4759 F
Ở đằng trướcC GTrung tâm79 82 167 .4910 Mùa
Người chơiĐội GBảo vệ67 109 229 .4760 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ77 116 246 .4715 F
Ở đằng trướcC FBảo vệ82 101 229 .4410 F
Ở đằng trướcC GBảo vệ75 68 141 .4823 F
Ở đằng trướcC GTrung tâm76 70 145 .4828 Mùa
Người chơiĐội Người chơiĐội80 55 120 .4583 Trò chơi chơi
Mục tiêu 3 điểm được thực hiệnMục tiêu 3 điểm đã cố gắng FBảo vệ66 108 210 .5143 F
Ở đằng trướcC [2] FTrung tâm81 57 118 .4831 F
Ở đằng trướcC GTrung tâm67 86 184 .4674 Mùa
Người chơiĐội Người chơiBảo vệ52 59 110 .5364 F
Ở đằng trướcC Trung tâmBảo vệ66 105 230 .4565 F
Ở đằng trướcC FỞ đằng trước54 133 282 .4716 C
Trung tâmMùa GNgười chơi
Detroit Pistons
73 130 282 .4610 Đội
Trò chơi chơiMục tiêu 3 điểm được thực hiện [2] Người chơiĐội71 185 392 .4719 F
Ở đằng trướcC [3] Người chơiĐội75 221 449 .4922 F
Ở đằng trướcC^ GTrung tâm75 200 421 .4751 Mùa
Người chơiĐội [4] Người chơiĐội
Cleveland Cavaliers
67 162 359 .4513 F
Ở đằng trướcC^ GTrung tâm69 96 205 .4682 Mùa
Người chơiĐội^ GTrò chơi chơi76 183 386 .4741 Mục tiêu 3 điểm được thực hiện
Mục tiêu 3 điểm đã cố gắng3p fg%^ GBảo vệ59 81 176 .4602 F
Ở đằng trướcC^ [2] GTrò chơi chơi69 211 444 .4752 Mục tiêu 3 điểm được thực hiện
Mục tiêu 3 điểm đã cố gắng3p fg%^ GTrung tâm70 190 423 .4492 Mùa

Notes[edit][edit]

  1. Người chơi The player's primary position is listed first.
  2. Đội The 1998–99 season was shortened to 50 games due to the league's lockout.[20] The qualification of this season's three-point field goal percentage leader is to have at least 34 three-point field goals made.[2]
  3. ^Mùa giải 201112 đã được rút ngắn xuống còn 66 trận do khóa của giải đấu. [33] Trình độ của nhà lãnh đạo phần trăm mục tiêu ba điểm trong mùa này là có ít nhất 44 & NBSP; Mục tiêu thực địa ba điểm được thực hiện. [2] The 2011–12 season was shortened to 66 games due to the league's lockout.[33] The qualification of this season's three-point field goal percentage leader is to have at least 44 three-point field goals made.[2]

References[edit][edit]

Chung
  • "Các nhà lãnh đạo hàng năm và hồ sơ cho tỷ lệ phần trăm mục tiêu 3 PT". Bóng rổ-Reference.com. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.. Retrieved April 24, 2010.
Riêng

  1. ^"Thuật ngữ bóng rổ". Fiba.com. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2010. "Basketball glossary". FIBA.com. Retrieved March 5, 2010.
  2. ^ ABC "Yêu cầu thống kê tỷ lệ". Bóng rổ-Reference.com. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2010.a b c "Rate Statistic Requirements". basketball-reference.com. Retrieved March 5, 2010.
  3. ^"Số liệu thống kê Fred Brown". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Fred Brown Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  4. ^"Số liệu thống kê Brian Taylor". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Brian Taylor Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  5. ^"Số liệu thống kê Russell". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Campy Russell Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  6. ^"Số liệu thống kê Mike Dunleavy". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Mike Dunleavy Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  7. ^"Số liệu thống kê Darrell Griffith". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Darrell Griffith Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  8. ^"Số liệu thống kê Byron Scott". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Byron Scott Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  9. ^ ab "Craig Hodges thống kê". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.a b "Craig Hodges Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  10. ^"Kiki Vandeweghe thống kê". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Kiki Vandeweghe Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  11. ^"Chỉ số Jon Sundvold". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Jon Sundvold Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  12. ^ ab "Thống kê Steve Kerr". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.a b "Steve Kerr Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  13. ^"Số liệu thống kê của Jim Les". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Jim Les Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  14. ^"Số liệu thống kê Dana Barros". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Dana Barros Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  15. ^"B. J. Thống kê Armstrong". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "B. J. Armstrong Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  16. ^"Số liệu thống kê Tracy Murray". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Tracy Murray Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  17. ^"Thống kê Tim Legler". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Tim Legler Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  18. ^"Số liệu thống kê gạo glen". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Glen Rice Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  19. ^"Số liệu thống kê Dale Ellis". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Dale Ellis Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  20. ^Beck, Howard [ngày 14 tháng 2 năm 2009]. "N.B.A. và Liên minh đang thảo luận về thỏa thuận lao động mới". Thời báo New York. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2009. Beck, Howard [February 14, 2009]. "N.B.A. and Union Are Discussing New Labor Deal". The New York Times. Retrieved February 22, 2009.
  21. ^"Số liệu thống kê cà ri Dell". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Dell Curry Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  22. ^"Số liệu thống kê Hubert Davis". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Hubert Davis Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  23. ^"Số liệu thống kê Brent Barry". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Brent Barry Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  24. ^"Thống kê Steve Smith". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Steve Smith Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  25. ^"Số liệu thống kê Bruce Bowen". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Bruce Bowen Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  26. ^"Số liệu thống kê của Peeler Anthony". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Anthony Peeler Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  27. ^"Số liệu thống kê Fred Hoiberg". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Fred Hoiberg Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  28. ^"Số liệu thống kê Richard Hamilton". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Richard Hamilton Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  29. ^ ab "Jason Kapono Stats". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.a b "Jason Kapono Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  30. ^"Số liệu thống kê Anthony Morrow". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010. "Anthony Morrow Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  31. ^ ABCD "Số liệu thống kê Kyle Korver". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.a b c d "Kyle Korver Stats". Basketball Reference. Retrieved April 24, 2010.
  32. ^"Số liệu thống kê Matt Bonner". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2012. "Matt Bonner Stats". Basketball Reference. Retrieved February 13, 2012.
  33. ^Beck, Howard [ngày 28 tháng 11 năm 2011]. "Hai trò chơi triển lãm cho các đội N.B.A.". Thời báo New York. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. Beck, Howard [November 28, 2011]. "Two Exhibition Games for N.B.A. Teams". The New York Times. Retrieved November 28, 2011.
  34. ^"Thống kê Steve Novak". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012. "Steve Novak Stats". Basketball Reference. Retrieved April 27, 2012.
  35. ^"Số liệu thống kê của Jose Calderón". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012. "José Calderón Stats". Basketball Reference. Retrieved April 27, 2012.
  36. ^"J.J. Redick thống kê". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016. "J.J. Redick Stats". Basketball Reference. Retrieved April 14, 2016.
  37. ^"Số liệu thống kê Collison Darren". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018. "Darren Collison Stats". Basketball Reference. Retrieved April 12, 2018.
  38. ^ ab "Số liệu thống kê Joe Harris". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.a b "Joe Harris Stats". Basketball Reference. Retrieved April 11, 2019.
  39. ^"Số liệu thống kê của George Hill". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2020. "George Hill Stats". Basketball Reference. Retrieved August 15, 2020.
  40. ^"LUKE KENNARD [Bóng rổ] Số liệu thống kê". Tham khảo bóng rổ. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022. "Luke Kennard [basketball] Stats". Basketball Reference. Retrieved April 11, 2022.

Ai có 3p%cao nhất?

NBA/ABA.

Ai có 3 gợi ý nhất trong Lịch sử NBA Top 5?

NBA/ABA.

Tỷ lệ 3 điểm là bao nhiêu?

Tính toán tỷ lệ 3 điểm của bạn là khá đơn giản.Bạn chỉ cần lấy số lượng 3 con trỏ được thực hiện và chia nó cho tổng số lần thử.Sau đó, bạn có thể để nó ở dạng thập phân hoặc bạn có thể nhân số đó với 100 để có được tỷ lệ phần trăm thực tế.take the number of 3 Pointers made and divide it by the total number of attempts. You can then either leave it in decimal form or you can multiply that number by 100 to get the actual percentage.

Currys tỷ lệ 3pt tốt nhất là gì?

Stephen Curry có tỷ lệ phần trăm ba điểm tốt nhất của mình trong một mùa giải năm 2011-12, ở mức 45,5 phần trăm.45.5 percent.

Chủ Đề