Top 5 lốp xe suv năm 2022

(News.oto-hui.com) – Theo khuyến nghị của hầu hết các nhà sản xuất lốp ô tô nổi tiếng, lốp xe chỉ nên sử dụng tối đa 10 năm kể từ ngay sản xuất. Nếu chạm mốc 10 năm, dù lốp vẫn sử dụng được, chưa mòn đến vạch chỉ thị độ mòn lốp… thì nên thay lốp ô tô mới, áp dụng cả lốp dự phòng ít sử dụng. Dưới đây là top 9 thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng và ưu nhược điểm từng loại lốp.

Nội dung chính Show

  • I. Tổng quan về 4 loại lốp ô tô chính, tùy từng nhu cầu sử dụng:
  • II. Top 9 thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng hiện nay và ưu nhược điểm các loại lốp xe ô tô:
  • 10 lốp hàng đầu là gì?
  • Lốp được xếp hạng cao nhất là gì?
  • Thương hiệu lốp tốt nhất số một là gì?
  • Thương hiệu lốp xe nào kéo dài nhất?

Khi chọn mua lốp ô tô, ta cần phải nắm rõ các đặc điểm của các dòng lốp ô tô. Ở mỗi thương hiệu lốp ô tô, mỗi dòng lốp, mỗi loại lốp đều có những ưu – nhược điểm riêng tùy nhu cầu sử dụng. Thật khó để đòi hỏi sự hoàn hảo của loại lốp với nhiều điều kiện sử dụng khác nhau. Do đó, quan trọng nhất là cần lựa chọn được dòng lốp phù hợp, hiểu rõ những thế mạnh của “xế cưng”, từng loại đường hay đi, để vừa phát huy hiệu suất vận hành cao nhất, lại vừa giữ được độ bền cao của lốp.

Top 5 lốp xe suv năm 2022

Top 9 thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng hiện nay – Ưu nhược điểm các loại lốp ô tô

I. Tổng quan về 4 loại lốp ô tô chính, tùy từng nhu cầu sử dụng:

Thông thường lốp xe ô tô hiện có rất nhiều chủng loại với những hiệu năng khác nhau, bao gồm 4 nhóm chính:

1. Lốp mềm, êm ái, ít ồn:

Độ êm ái cao, độ ồn thấp do mềm, rãnh hoa nông, có cấu tạo rãnh dọc đơn giản. => Phù hợp đường đẹp, khu đô thị (Sedan, Hatchback,…).

Nhược điểm:

  • Khi di chuyển các loại đường sỏi đá, đường xấu nhiều ổ gà, đường địa hình… do lốp mềm, mỏng nên sẽ dễ bị rách, mòn thành, chửa thành, “ăn” đinh…
  • Rãnh lốp dòng này thường nông, nên độ bám đường sẽ không thực sự tốt nếu di chuyển trên đường xấu.

Thương hiệu lốp ô tô phù hợp: Michelin, Continental, Goodyear …

2. Lốp cứng, ồn phù hợp đường xấu:

Có khả năng chịu tác động lớn, khó rách, khó hư hỏng, khó “ăn” đinh, có độ bám tốt ở đường xấu vì thiết kế rãnh hoa sâu, phức tạp.

Nhược điểm:

  • Cứng, rãnh hoa sâu, có cấu tạo phức tạp => Do đó sẽ thường có độ ồn lớn hơn loại lốp êm ái trên.
  • Sử dụng loại lốp xe ô tô này tất nhiên sẽ khôngêm ái, thậm chí hơi xóc khi qua các gờ giảm tốc, ổ gà… nhưng bù lại chúng lại cứng cáp hơn ở các cung đường xấu, tệ như đường sỏi đá, nhiều ổ gà, đường đèo núi, địa hình… 

Thương hiệu lốp ô tô phù hợp: Bridgestone, Dunlop…

3. Lốp hỗn hợp, phù hợp nhiều loại đường:

Đúng như tên gọi, loại lốp này trung hòa đặc điểm của cả 2 loại lốp phía trên. Có thể đi đường nhiều loại đường, không êm cũng không cứng. Vừa có thể di chuyển đường đẹp khá êm ái, độ ồn thấp, lại vừa có thể đi đường xấu… không cần quá lo lốp sẽ bị hư hại.

Nhược điểm:

  • Đáp ứng tương đối, đủ dùng, không quá nổi bật
  • Khó đạt độ bền cao, bên cạnh đó, sự êm ái và độ ồn thấp không giống như loại lốp mềm số 1, sức chịu đựng cũng kém hơn lốp cứng.

Thương hiệu lốp ô tô phù hợp: Yokohama, Maxxis, Toyo…

4. Lốp hiệu suất cao, lốp đặc chủng:

Tất nhiên là hiệu suất cao phục vụ cho các xe đặc biệt (siêu xe, xe đặc chủng,…).

Nhược điểm:

  • Giá cả đắt, không phù hợp với xe du lịch, xe chở hành khách, xe tải thông thường,…

II. Top 9 thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng hiện nay và ưu nhược điểm các loại lốp xe ô tô:

Tổng hợp những đánh giá ưu nhược điểm, giá cả của 9 thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng (ý kiến tổng hợp từ nhiều người dùng đánh giá).

1. Lốp Michelin:

Michelin là một trong những hãng sản xuất lốp xe lớn nhất thế giới của Pháp, thành lập năm 1888. Hiện nay, Michelin đã có mặt hơn 170 quốc gia (trong đó có Việt Nam) với hơn 60 nhà máy sản xuất trên thế giới. Hiện thương hiệu lốp ô tô Michelin phân phối tại Việt Nam có xuất xứ chính từ Thái Lan, Trung Quốc, Châu Âu, Bắc Mỹ…

Thương hiệu lốp ô tô Michelin

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Michelin:

  • Độ êm ái cao, độ ồn thấp, vận hành tốt ở đường nội thành, đô thị, đường đẹp,…

b. Ưu điểm lốp ô tô Michelin:

  • Mềm
  • Êm ái cao
  • Độ ồn thấp nhất các trong hãng lốp ô tô
  • Độ bám đường tốt
  • Độ an toàn cao, đoạn đường phanh ngắn
  • Tiết kiệm nhiên liệu do lực cản thấp
  • Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường

c. Nhược điểm lốp ô tô Michelin:

  • Thành lốp thường bị rạn chửa, mòn lệch, mòn nhanh… nếu thường xuyên đi đường xấu
  • Dễ bị “ăn” đinh, vật nhọn…
  • Giá cao

d. Các dòng lốp ô tô Michelin thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV: Lốp Michelin Latitude, Lốp Michelin LTX, Lốp Michelin Pilot…
  • Xe crossover: Lốp Michelin Latitude…
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Michelin Energy, Lốp Michelin Primacy…

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Michelin chính hãng:

  • 6 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Đổi lốp mới hoặc bồi thường tuỳ theo tình trạng của lốp.

f. Giá lốp ô tô Michelin:

Kích thước Giá lốp ô tô Michelin (VND)
Lazang 13 inch 1,1 – 1,3 triệu
Lazang 14 inch 1,1 – 2,2 triệu
Lazang 15 inch 1,5 – 3,8 triệu
Lazang 16 inch 2 – 5,1 triệu
Lazang 17 inch 2,3 – 5,1 triệu
Lazang 18 inch 3,4 – 5,2 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

2. Lốp Bridgestone:

Bridgestone là hãng sản xuất phụ tùng ô tô của Nhật Bản được thành lập vào năm 1931. Năm 2007, Bridgestone trở thành một trong những hãng sản xuất lốp xe lớn nhất thế giới. Các mẫu xe của hãng Toyota lắp ráp tại Việt Nam hiện sử dụng lốp Bridgestone. Trên thị trường, thương hiệu lốp ô tô Bridgestone phân phối tại Việt Nam có xuất xứ chính từ Thái Lan, Indonesia, Nhật Bản, Châu Âu…

Thương hiệu lốp ô tô Bridgestone

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Bridgestone:

  • Độ bền cao, thế mạnh là vận hành đường trường, đường đèo núi, đường xấu,…

b. Ưu điểm lốp ô tô Bridgestone:

  • Độ bền cao, dẻo dai, lâu mòn
  • Tương đối êm ái (không êm bằng Michelin, êm hơn Dunlop)
  • Độ bám đường tốt, nhất là khi chạy trời mưa (bám tốt hơn Michelin)
  • Ổn định khi chạy tốc độ cao
  • Phản hồi lái tốt
  • Chống đinh, vật nhọn tốt
  • Nhiều kiểu rãnh hoa lốp đẹp
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Khả năng cân bằng tốt
  • Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
  • Một số dòng có công nghệ chống xịt RunFlat

c. Nhược điểm lốp ô tô Bridgestone:

  • Cứng và ồn
  • Giá cao

d. Các dòng lốp ô tô Bridgestone thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV & crossover: Lốp Bridgestone Alenza, Lốp Bridgestone Dueler, Lốp Bridgestone Ecopia…
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Bridgestone Turanza, Lốp Bridgestone Ecopia, Lốp Bridgestone Potenza…

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Bridgestone chính hãng:

  • 7 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Đổi lốp mới hoặc bồi thường tuỳ theo tình trạng của lốp.

f. Giá lốp ô tô Bridgestone:

Kích thước Giá lốp ô tô Bridgestone (VND)
Lazang 13 inch 0,8 – 1,2 triệu
Lazang 14 inch 1 – 2 triệu
Lazang 15 inch 1,2 – 3,7 triệu
Lazang 16 inch 1,7 – 5,5 triệu
Lazang 17 inch 2,4 – 6 triệu
Lazang 18 inch 2,9 – 9 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

3. Lốp Hankook:

Hankook là hãng sản xuất lốp xe đầu tiên tại Hàn Quốc, thành lập vào năm 1941. Các hãng xe Hàn Quốc thường dùng lốp Hankook. Thương hiệu lốp ô tô Hankook phân phối tại Việt Nam có xuất xứ chủ yếu từ: Indonesia, Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc…

Thương hiệu lốp ô tô Hankook

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Hankook:

  • Giá cả phải chăng, mềm hơn so với hai hãng trên.

b. Ưu điểm lốp ô tô Hankook:

  • Giá mềm
  • Tương đối bền

c. Nhược điểm lốp ô tô Hankook:

  • Mỏng
  • Cứng và ồn
  • Dễ chửa thành nếu đi ổ gà, đường xấu…
  • Ít dòng sản phẩm để lựa chọn

d. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Hankook chính hãng:

  • 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Tỉ lệ % điều chỉnh = Tỉ lệ độ sâu gai còn dùng được.

e. Giá lốp ô tô Hankook:

Kích thước Giá lốp ô tô Hankook (VND)
Lazang 13 inch 0,9 – 1,4 triệu
Lazang 14 inch 0,9 – 1,9 triệu
Lazang 15 inch 1 – 3,2 triệu
Lazang 16 inch 1,7 – 4,5 triệu
Lazang 17 inch 2,1 – 6,7 triệu
Lazang 18 inch 2,9 – 7,4 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

4. Lốp Dunlop:

Dunlop là một thương lốp ô tô thuộc sở hữu của nhiều công ty khác nhau trên thế giới, trong đó có Goodyear Tyre, Continental AG… Thương hiệu lốp ô tô Dunlop phân phối tại Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ Thái Lan, Nhật Bản, Đức…

Thương hiệu lốp ô tô Dunlop

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Dunlop:

  • Độ bền cao, chống trượt tốt, giá thấp, thế mạnh là vận hành đường trường, đường đèo núi, đường xấu, đường địa hình; phù hợp với xe SUV, 4WD…

b. Ưu điểm lốp ô tô Dunlop:

  • Độ bền cao
  • Chống trượt, bám đường tốt, nhất là khi chạy xe trời mưa, vận hành tốc độ cao…
  • Giá trung bình
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
  • Một số dòng có vỏ bọc gia cường giảm nguy cơ hư hỏng
  • Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá

c. Nhược điểm lốp ô tô Dunlop:

  • Cứng và ồn, phù hợp với những xe cách âm tốt

d. Các dòng lốp ô tô Dunlop thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV & crossover: Lốp Dunlop SP TRG, Dunlop Grandtrek, …
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Dunlop SP Touring, Lốp Dunlop Enasave, Lốp Dunlop SP Sport, Lốp Dunlop Veuro…

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Dunlop chính hãng:

  • 5 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Giá trị bồi thường = Giá lốp xe x Độ sâu gai còn lại/Độ sâu gai nguyên thuỷ.

f. Giá lốp ô tô Dunlop:

Kích thước Giá lốp ô tô Dunlop (VND)
Lazang 13 inch 0,9 – 1,2 triệu
Lazang 14 inch 0,9 – 1,5 triệu
Lazang 15 inch 1,2 – 3,7 triệu
Lazang 16 inch 1,7 – 5,5 triệu
Lazang 17 inch 2,4 – 6 triệu
Lazang 18 inch 2,9 – 9 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

5. Lốp Goodyear:

Goodyear là công ty sản xuất lốp đa quốc gia của Mỹ, thành lập vào năm 1898. Khá nhiều mẫu xe của các hãng xe châu Âu như Mercedes, Audi, Lexus… sử dụng lốp ô tô Goodyear. Thương hiệu lốp ô tôGoodyear được phân phối tại Việt Nam chủ yếu xuất xứ từ Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Nhật Bản, Mỹ…

Thương hiệu lốp ô tô Goodyear

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Goodyear:

  • Êm ái, bền, giá hợp lý, tính đa dạng cao có thể vận hành đường đẹp lẫn đường xấu…

b. Ưu điểm lốp ô tô Goodyear:

  • Mềm (không bằng Michelin)
  • Độ ồn thấp (không bằng Michelin)
  • Độ êm ái cao (ngang Michelin)
  • Độ bám đường, chống trượt khá tốt
  • Độ an toàn khá tốt, quãng đường phanh ngắn
  • Thiết kế giảm ồn
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá hợp lý
  • Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá

c. Nhược điểm lốp ô tô Goodyear:

  • Có thể bị chửa, mòn lệch… nếu thường xuyên đi đường xấu (nhưng chịu tác động tốt hơn Michelin)

d. Các dòng lốp ô tô Goodyear thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV & crossover: Lốp Goodyear Wrangler, Lốp Goodyear Efficientgrip…
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Goodyear Assurance, Lốp Goodyear Eagle, Lốp Goodyear Efficientgrip…

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Goodyear chính hãng:

  • 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.
  • Bồi thường 1 lốp mới nếu chiều cao gai trên 70%.
  • Bồi thường giá trị tương đương với tỷ lệ % còn lại của gai lốp nếu chiều cao gai dưới 70%.

f. Giá lốp ô tô Goodyear:

Kích thước Giá lốp ô tô Goodyear (VND)
Lazang 13 inch 0,9 – 1,8 triệu
Lazang 14 inch 1,1 – 2,5 triệu
Lazang 15 inch 1,2 – 4,8 triệu
Lazang 16 inch 1,7 – 4,5 triệu
Lazang 17 inch 2 – 5,6 triệu
Lazang 18 inch 5,4 – 8,4 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

6. Lốp Continental:

Continental là hãng sản xuất lốp xe hàng đầu của Đức, thành lập vào năm 1871. Hiện nay, Continental có hệ thống nhà máy sản xuất phân bố ở hơn 10 quốc gia. Thương hiệu lốp ô tô Continental được phân phối tại Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ Malaysia, Châu Âu, Đức…

Thương hiệu lốp ô tô Continental

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Continental:

  • Êm ái (nhiều người đánh giá êm hơn cả Michelin), vận hành đầm, ổn định cao…

b. Ưu điểm lốp ô tô Continental:

  • Mềm
  • Độ êm ái cao
  • Độ ồn thấp
  • Quãng đường phanh ngắn
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
  • Độ bám đường tốt khi chạy tốc độ cao, vào cua, trời mưa…
  • Độ ổn định cao
  • Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
  • Có các dòng được sản xuất phù hợp với khí hậu nóng ẩm như Việt Nam

c. Nhược điểm lốp ô tô Continental:

  • Dễ bị chửa, rách thành… nếu đi đường xấu, ổ gà, leo lề không đúng cách…
  • Giá cao

d. Các dòng lốp mà thương hiệu lốp ô tô Continental thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV & bán tải: Lốp Continental ContiSport Contact…
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Continental ContiPremium Contact, Lốp Continental Comfort Contact, Lốp Continental ContiMax Contact…
  • Xe hạng sang & xe hiệu suất cao: Lốp Continental ContiSport Contact…

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Continental chính hãng:

  • 6 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.

f. Giá lốp ô tô Continental:

Kích thước Giá lốp ô tô Continental (VND)
Lazang 14 inch 1,3 – 1,5 triệu
Lazang 15 inch 1,3 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch 1,4 – 3,8 triệu
Lazang 17 inch 2,1 – 3,8 triệu
Lazang 18 inch 3,1 – 4,2 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

7. Lốp Yokohama:

Yokohama là một nhà máy cao su của Nhật Bản có từ năm 1917. Công ty lốp Yokohama Việt Nam được thành lập vào 1997, trực thuộc tập đoàn Yokohama Nhật Bản. Thương hiệu lốp ô tô Yokohama được phân phối tại Việt Nam chủ yếu có xuất cứ từ Nhật Bản, Philippines, Thái Lan…

Thương hiệu lốp ô tô Yokohama

a. Điểm nổi bật thương hiệu lốp ô tô Yokohama:

  • Êm, bám đường tốt, chống trượt tốt, phù hợp cả đường đẹp và đường xấu…

b. Ưu điểm lốp ô tô Yokohama:

  • Bám đường, chống trượt tốt
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giảm tình trạng mòn không đều
  • Độ bền khá cao
  • Có các dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe

c. Nhược điểm lốp ô tô Yokohama:

  • Hơi ồn

d. Các dòng lốp ô tô Yokohama thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV: Lốp Yokohama Geolandar
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Yokohama Bluearth
  • Xe hạng sang: Lốp Yokohama Advan dB
  • Siêu xe & xe thể thao: Lốp Yokohama Advan

e. Chế độ bảo hành thương hiệu lốp ô tô Yokohama chính hãng:

  • 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.

f. Giá lốp ô tô Yokohama:

Kích thước Giá lốp ô tô Yokohama (VND)
Lazang 13 inch 1,1 – 1,8 triệu
Lazang 14 inch 1,1 – 2,1 triệu
Lazang 15 inch 1,5 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch 1,8 – 4 triệu
Lazang 17 inch 2,1 – 6 triệu
Lazang 18 inch 3 – 7 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

8. Lốp Pirelli:

Pirelli là một trong các hãng lốp lớn nhất thế giới của Ý, thành lập vào năm 1872. Hiện tại, Pirelli đã có mặt tại hơn 160 quốc gia, có gần 20 nhà máy sản xuất trên toàn cầu. Các hãng xe hàng đầu thế giới thường chọn sử dụng thương hiệu lốp ô tô Pirelli: BMW, Audi, Mercedes, Lamborghini, Ferrari, Land Rover…

Pirelli còn là nhà phân phối lốp xe độc quyền cho Giải đua F1 từ năm 2011. Lốp ô tô Pirelli được phân phối tại Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ các nước: Brazil, Romania, Đức, Ý, Anh…

Thương hiệu lốp ô tô Pirelli

a. Ưu điểm lốp ô tô Pirelli:

  • Hiệu suất cao
  • Êm ái
  • Độ bền cao
  • Độ bám, chống trượt tốt
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Có các dòng sản phẩm lốp chống chống xịt RunFlat

b. Nhược điểm lốp ô tô Pirelli:

  • Giá cao

c. Các dòng lốp ô tô Pirelli thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV: Lốp Pirelli Scorpion
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Pirelli Cinturato
  • Xe hạng sang: Lốp Yokohama Advan dB
  • Siêu xe & xe thể thao: Lốp Pirelli Zero

d. Giá lốp xe ô tô Pirelli:

Kích thước Giá lốp ô tô Pirelli (VND)
Lazang 16 inch 2,6 – 5,7 triệu
Lazang 17 inch 3,8 – 6,9 triệu
Lazang 18 inch 4,1 – 9,7 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

9. Lốp Maxxis:

Maxxis là một công ty lốp con trực thuộc công ty Công nghiệp cao su Cheng Shin của Đài Loan – đây là một trong 10 công ty lốp xe lớn nhất thế giới. Ngoài Maxxis, lốp CST cũng là thành viên của Cheng Shin. Thương hiệu lốp ô tôMaxxis phân phối ở Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ Thái Lan…

Thương hiệu lốp ô tô Maxxis

a. Ưu điểm lốp ô tô Maxxis:

  • Giá thấp
  • Mềm
  • Khá êm ái
  • Độ bền tương đối

b. Nhược điểm lốp ô tô Maxxis:

  • Khá ồn
  • Dễ bị rạn, nứt, chửa thành… nếu thường đi đường xấu, ổ gà…

c. Các dòng lốp ô tô Maxxis thiết kế riêng cho từng dòng xe:

  • Xe SUV: Lốp Maxxis HT760, Lốp Maxxis MA 918, Lốp Maxxis Presa
  • Xe sedan & hatchback: Lốp Maxxis MA P1, Lốp Maxxis MA 307
  • Xe bán tải: Lốp Maxxis MA 569, Lốp Maxxis AT700

d. Giá lốp xe ô tô Maxxis:

Kích thước Giá lốp ô tô Maxxis (VND)
Lazang 13 inch 0,8 – 1 triệu
Lazang 14 inch 1 – 1,3 triệu
Lazang 15 inch 1 – 3,1 triệu
Lazang 16 inch 1,6 – 3,1 triệu
Lazang 17 inch 2,4 – 3,5 triệu
Lazang 18 inch 3,1 – 4,5 triệu

Giá cả sẽ thay đổi theo từng năm, tùy điều kiện khác nhau.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo.

10. Một số thương hiệu lốp ô tô khác:

Bên cạnh các thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng ở trên còn có một số hãng lốp ô tô khác cũng được ưa chuộng tại Việt Nam như:

  • Lốp ô tô Toyo: Khá êm, phù hợp với xe SUV
  • Lốp ô tô Nexen: Khá êm
  • Lốp ô tô Nitto: Khá êm
  • Lốp ô tô Kumho: Sử dụng nhiều cho các xe lớn như xe bus
  • Lốp ô tô Casumina: Sử dụng nhiều cho xe tải

Bài viết liên quan:

  • Cách xác định tuổi thọ của lốp xe cơ bản
  • Hướng dẫn bảo dưỡng lốp xe ô tô thông minh
  • Kiến thức về lốp xe mà tài xế cũng cần phải biết

Mua sắm để đáp ứng nhu cầu lái xe lốp của bạn

Kết hợp nhu cầu lái xe của bạn với lốp xe chính xác có thể khó khăn khi mua sắm xung quanh và cố gắng quyết định loại lốp nào bạn thực sự cần và bạn sẽ tốn bao nhiêu tiền.

Theo các nhà phân tích ô tô báo cáo của người tiêu dùng khi nói đến sản xuất lốp xe, thiết kế (lốp xe) có thể khá tinh vi, từ hóa học hợp chất cao su đến thiết kế bước đi. Sự khác biệt giữa lốp xe có thể có tác động đến phanh, xử lý, đi xe, tiếng ồn và thậm chí là tiết kiệm nhiên liệu. Cho rằng lốp xe phức tạp như thế nào, việc chọn đúng sự thay thế có thể là thách thức.

Và đây không phải là một cái gì đó để xem nhẹ. Lốp xe có thể tạo ra một sự khác biệt lớn trong trải nghiệm lái xe và lái xe và an toàn của bạn.

May mắn thay, những người tốt tại CR đã làm bài tập về nhà của bạn cho bạn thông qua việc thử nghiệm rộng rãi nhiều thương hiệu lốp xe được đánh giá theo cách họ thực hiện trong nhiều điều kiện lái xe và môi trường.

Những chiếc lốp tốt nhất tỏa sáng cho khả năng chống phanh, xử lý và thủy sinh ấn tượng. Đối với lốp xe mọi mùa và mùa đông, lực kéo tuyết và dừng trên băng rất quan trọng trong điểm số của chúng tôi. Bằng cách chọn một chiếc lốp được xếp hạng hàng đầu, các tài xế thường có thể tăng cường hiệu suất và sự an toàn của chiếc xe của họ.

Điều đó nói rằng, đây là một bản tóm tắt các kết quả thử nghiệm CR, tiết lộ bốn công ty hàng đầu nào tạo ra lốp xe hiệu suất tốt nhất.

Thương hiệu lốp tốt nhất với các mô hình được chọn

KHÔNG. 1: Các mô hình Michelin Hồi xông Michelin cung cấp một sự pha trộn tốt giữa độ bám, xử lý và tuổi thọ dài. Và mặc dù Michelins thường là một trong những mô hình đắt nhất, nhưng chúng có xu hướng là một giá trị tốt khi bao thanh toán trong hiệu suất và cuộc sống của cuộc sống, các nhà phân tích CR nói.
“…Michelin models offer a good mix of grip, handling, and long tread life. And even though Michelins are often among the most expensive models, they tend to be a good value when factoring in performance and tread life,” say CR analysts.

Đề xuất lốp Michelin

• Tất cả mùa: Hậu vệ T+H • Hiệu suất tất cả các mùa: Crossclimate2 • SUV All-Peas A/T 2 • Mùa đông/Tuyết: X-Ice Snow • Hiệu suất Mùa đông/Tuyết: Phi công Alpin PA4 • Xe tải mùa đông/Tuyết
• All-season performance: CrossClimate2
• SUV all-season: CrossClimate SUV
• UHP summer: Pilot Sport 4s
• UHP all-season: Pilot Sport All-Season 4
• Truck all-terrain: LTX A/T 2
• Winter/snow: X-Ice Snow
• Performance winter/snow: Pilot Alpin PA4
• Truck winter/snow: Latitude X-Ice XI2

KHÔNG. 2: Lốp xe lục địa lục địa thường xếp hạng trong số những người giỏi nhất, nhưng không phải lúc nào cũng vậy. Năm trong số bảy lục địa được thử nghiệm kiếm được một khuyến nghị CR. Thương hiệu này đặc biệt mạnh mẽ trong lốp xe tải, với H/T địa hình là lốp xe tải hàng đầu của chúng tôi và TerrainContact A/T là lốp xe tải địa hình được đánh giá cao nhất, các nhà phân tích của họ trong báo cáo mới của họ.
“Continental tires often rank among the best, but not always. Five of the seven tested Continentals earn a CR recommendation. The brand is particularly strong in truck tires, with the TerrainContact H/T being our top all-season truck tire and the TerrainContact A/T being the highest-rated all-terrain truck tire,” analysts state in their new report.

Khuyến nghị lốp lục địa

• Hiệu suất tất cả các mùa: PureContact LS • UHP tất cả mùa: Extremecontact DWS 06 Plus • Xe tải tất cả các mùa: TerrainContact H/T • Xe tải All-Địa hình: Địa hình
• UHP all-season: ExtremeContact DWS 06 plus
• Truck all-season: TerrainContact H/T
• Truck all-terrain: TerrainContact A/T
• Winter/snow: VikingContact 7

KHÔNG. 3: Vredestein Hồi Vredestein là một trong những nhà sản xuất lốp xe cũ nhất. Công ty châu Âu đã xây dựng lốp xe trong hơn một thế kỷ, và nó chuyển sang tập trung sang Bắc Mỹ, các nhà phân tích CR chỉ vào Pinza tại All-Terrain Truck Tyre và Hitrac All mùa SUV Ghi điểm với sự pha trộn tốt của sự pha trộn tốt với sự pha trộn tốt của nắm và xử lý. Ngoài ra, họ báo cáo rằng ... Wintrac Pro là một loại lốp xe mùa đông/tuyết được đánh giá cao nhất cho các phương tiện thể thao. Và công ty có một màn trình diễn mạnh mẽ trong số các lốp xe tất cả các mùa với Quatrac Pro.
“Vredestein is among the oldest tire manufacturers. The European company has been building tires for more than a century, and it’s turning its focus to North America,” say CR analysts pointing to the Pinza AT all-terrain truck tire and HiTrac all-season SUV tire scoring well with a good mix of grip and handling. In addition, they report that the “... Wintrac Pro is a top-rated performance winter/snow tire for sporty vehicles. And the company has a strong showing among performance all-season tires with the Quatrac Pro.”

Đề xuất lốp Vredestein

• Hiệu suất tất cả các mùa: Quatrac Pro • SUV All-mùa: Hitrac • UHP All Paster: Hypertrac Tất cả mùa • Xe tải All-Terrain: Pinza tại • Hiệu suất Mùa đông/Tuyết
• SUV all-season: HiTrac
• UHP all-season: HyperTrac All Season
• Truck all-terrain: Pinza AT
• Performance winter/snow: Wintrac Pro

KHÔNG. 4: Các chuyên gia của Bridgestone CR lưu ý rằng Bridgestone rõ ràng là một công ty lốp xe mùa đông/tuyết mạnh: Từ đó, nó có lốp xe được xếp hạng hàng đầu trong cả mùa đông/tuyết và hiệu suất mùa đông/tuyết, chỉ gần như không. Có những chiếc lốp cạnh tranh gần như buộc các điểm số đó, họ nói thêm.
CR experts note that Bridgestone is clearly a strong winter/snow tire company: “…it has the top-rated tires in both the winter/snow and performance winter/snow categories—just barely. There are competing tires that almost tie those scores,” they added.

Đề xuất lốp Bridgestone

• Xe tải toàn diện: Dueler A/T Revo 3 • Mùa đông/Tuyết
• Winter/snow: Blizzak WS90
• Performance winter/snow: Blizzak LM005
• Truck winter/snow: Blizzak DM-V2

Và cuối cùng…

Lưu ý rằng các thương hiệu lốp sau đây thấp hơn so với top 4 được liệt kê như sau theo thứ tự giảm: General, Goodyear, Yokohama, Hankook, Nexen, Nokian, Falken, Pirelli, Toyo, Firestone, Sumitomo và Nitto.

Đối với các bài viết bổ sung liên quan đến lốp xe, đây là một số ít để bạn xem xét:

• Báo cáo người tiêu dùng thử nghiệm áo choàng cho thấy một số loại lốp thực sự kéo dài bao lâu

• Các nhà phân tích báo cáo của người tiêu dùng khuyến nghị không nên mua những chiếc lốp này

• Những gì bạn cần biết về việc trộn lốp xe hơi

Sắp tới: Toyota đáng tin cậy nhất từng được thực hiện The Most Reliable Toyota Ever Made

Timothy Boyer là một phóng viên ô tô tin tức mô -men xoắn có trụ sở tại Cincinnati. Có kinh nghiệm với phục hồi xe sớm, anh thường xuyên khôi phục các phương tiện cũ với sửa đổi động cơ để cải thiện hiệu suất. Theo dõi Tim trên Twitter tại @TimboyerWrites để biết tin tức mới và đã qua sử dụng hàng ngày.

Nguồn hình ảnh: Unplash

10 lốp hàng đầu là gì?

10 thương hiệu lốp tốt nhất trong ngành là gì? Theo nghiên cứu và phương pháp của chúng tôi, 10 thương hiệu lốp hàng đầu là Michelin, Continental, Goodyear, Bridgestone, Bfgoodrich, Cooper, Yokohama, Pirelli, General và Hankook.Michelin, Continental, Goodyear, Bridgestone, BFGoodrich, Cooper, Yokohama, Pirelli, General and Hankook.

Lốp được xếp hạng cao nhất là gì?

10 thương hiệu lốp tốt nhất năm 2022..

Michelin. 4.5. Lốp tốt nhất tổng thể. 1889. 5.0. ....

Năm tốt lành. 4.5. Tốt nhất cho độ bền. 1898. 5.0. ....

Cooper. 4.0. Giá cả phải chăng nhất. 1914. 4.0. ....

Bridgestone. 4.0. Tốt nhất cho lốp xe chạy phẳng. 1931. 4.5. ....

Pirelli. 4.0. Tốt nhất cho hiệu suất cao. 1872. 4.5. ....

Bfgoodrich. 4.0. 1870. 4.0. ....

Lục địa. 4.0. 1871. 4.5. ....

Yokohama. 4.0. 1917. 4.0 ..

Thương hiệu lốp tốt nhất số một là gì?

Thương hiệu lốp tốt nhất cho năm 2022..

Lốp Michelin. Thương hiệu lốp tốt nhất tổng thể. Xem tại Simpletire ..

Goodyear Tyre. Thương hiệu lốp tốt nhất Á hậu tổng thể. Xem tại Simpletire ..

Lốp Michelin. Thương hiệu lốp tốt nhất nếu tiền không phải là đối tượng. Xem tại Simpletire ..

Lốp lục địa. Thương hiệu lốp xe trung bình tốt nhất. Xem tại Simpletire ..

Lốp xe Cooper. Thương hiệu lốp giá cả phải chăng tốt nhất ..

Thương hiệu lốp xe nào kéo dài nhất?

Top 12 lốp dài nhất (đánh giá chuyên sâu)..

General Grabber X3 ..

Lâu nhất kéo dài tất cả lốp xe thời tiết ..

Michelin CrossClimate2 ..

Hậu vệ Michelin LTX M/S ..

Continental Crosscontact LX25 ..

Địa hình lục địa H/T ..

MICHELIN XPS RIB ..

Michelin X-Ice Snow ..

Biên tập viên Lưu ý: Trong việc biên soạn danh sách tốt nhất này, chúng tôi đã chọn tốt nhất các thương hiệu & mô hình dựa trên kinh nghiệm, đánh giá, nghiên cứu và ý kiến ​​của chúng tôi. in compiling this list of the best, we did our best choosing brands & models based on our own tire experience, reviews, research, and opinions.

Đối với các tài xế Bắc Mỹ phải đối mặt với tất cả các yếu tố, lốp xe tất cả các mùa là một lựa chọn phổ biến. Trong hướng dẫn này, chúng tôi chọn và thu hẹp nó xuống một số lốp xe tốt nhất tất cả các mùa cho SUV & xe tải nhẹ, cho xe hơi & crossover, và chọn một số lốp có hiệu suất cao được xếp hạng cao nhất để tăng khả năng xử lý. Chúng tôi chọn 7 lựa chọn cho SUV và xe tải nhẹ, 5 lần chọn hàng đầu cho xe hơi và 4 lựa chọn tuyệt vời cho những người đánh tuyết cho các nhiệm vụ hiệu suất cao hơn.

Lựa chọn hàng đầu: Sailun Terramax HLT

Top 5 lốp xe suv năm 2022
SAILUN TERRAMAX HLT

Các tính năng chính:

Khu vực tiếp xúc lớn

Các rãnh kênh rộng

Phạm vi kích thước rộng cho các tiện ích thể thao

Sailun Terramax HLT là một mục mới hơn trong hạng mục Light Truck và SUV Tyre và đã nhanh chóng trở thành một người bán hàng mạnh mẽ. Sailun nói rằng nó đã hình thành chiếc lốp xe này cho cuộc sống lâu dài và lái xe trên đường cao tốc ổn định, yên tĩnh. Kích thước dao động từ 15 đến 20 inch, phù hợp với một loạt các ứng dụng bao gồm SUV và xe bán tải.

Grip thời tiết ẩm ướt là tốt, nhưng một mô hình lốp được thiết kế cho sự thoải mái trên đường có nghĩa là đây không phải là lốp xe cho đường bộ nghiêm trọng. Đọc Đánh giá lốp HLT Terramax đầy đủ của chúng tôi.Read our full TerraMax HLT tire review.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng R, S, T, H, V
  • UTQG của 600 AB
  • Hoa Kỳ 50.000 dặm/60 tháng bảo vệ cuộc sống giới hạn (Bảo hành Canada: Đồ dùng kéo dài 80.000 km)

Hậu vệ Michelin LTX M/S

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Hậu vệ Michelin LTX M/S

Các tính năng chính:

Cuộc sống kéo dài

Mô hình rãnh đối xứng

Khe vai mở để sơ tán nước

Sự thay thế của Michelin cho LTX M/S đến thị trường với công nghệ thương hiệu Ever Evertread, mà công ty cho biết cải thiện cuộc sống của Tread 10 % so với người tiền nhiệm của nó, M/S2 có tên khó hiểu. Tăng cường sức mạnh của hậu vệ LTX M/S là khả năng chống hydroplaning và tiếng ồn đường thấp. Mặc dù xếp hạng tất cả các mùa, nhưng nó cũng là một người biểu diễn trên trung bình trong lực kéo tuyết và phanh băng.

Chiếc lốp này cung cấp một loạt các đồ đạc hơn so với Sailun Terramax HLT, đặc biệt là trong các kích cỡ 15 và 20 inch. Michelin cũng cung cấp kích thước 22 inch. Mặc dù điều đó có thể tạo ấn tượng với hậu vệ LTS M/S là lý tưởng cho các SUV sang trọng mạnh mẽ, lưu ý rằng xếp hạng tốc độ tối đa của nó là H, hoặc 210 km/h. Đọc bài đánh giá toàn bộ Michelin Defender LTX của chúng tôi.Read our full Michelin Defender LTX M/S review.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ R, T, H
  • Utqg của 800 aa
  • Bảo hành giới hạn 70.000 dặm ngoài các vật liệu và tay nghề tiêu chuẩn (Bảo hành Canada: 80.000 đến 115.000 km, tùy thuộc vào xếp hạng tốc độ)

Pirelli Scorpion Verde

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Pirelli Scorpion Verde

Các tính năng chính:

Cuộc sống kéo dài

Mô hình rãnh đối xứng

Khe vai mở để sơ tán nước

Sự thay thế của Michelin cho LTX M/S đến thị trường với công nghệ thương hiệu Ever Evertread, mà công ty cho biết cải thiện cuộc sống của Tread 10 % so với người tiền nhiệm của nó, M/S2 có tên khó hiểu. Tăng cường sức mạnh của hậu vệ LTX M/S là khả năng chống hydroplaning và tiếng ồn đường thấp. Mặc dù xếp hạng tất cả các mùa, nhưng nó cũng là một người biểu diễn trên trung bình trong lực kéo tuyết và phanh băng.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ R, T, H
  • Utqg của 800 aa
  • Bảo hành giới hạn 70.000 dặm ngoài các vật liệu và tay nghề tiêu chuẩn (Bảo hành Canada: 80.000 đến 115.000 km, tùy thuộc vào xếp hạng tốc độ)

Pirelli Scorpion Verde

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Pirelli Scorpion Verde

Các tính năng chính:

Cuộc sống kéo dài

Mô hình rãnh đối xứng

Khe vai mở để sơ tán nước

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ R, T, H
  • Utqg của 800 aa
  • Bảo hành giới hạn 70.000 dặm ngoài các vật liệu và tay nghề tiêu chuẩn (Bảo hành Canada: 80.000 đến 115.000 km, tùy thuộc vào xếp hạng tốc độ)

Pirelli Scorpion Verde

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Pirelli Scorpion Verde

Các tính năng chính:

Cuộc sống kéo dài

Mô hình rãnh đối xứng

Khe vai mở để sơ tán nước

Sự thay thế của Michelin cho LTX M/S đến thị trường với công nghệ thương hiệu Ever Evertread, mà công ty cho biết cải thiện cuộc sống của Tread 10 % so với người tiền nhiệm của nó, M/S2 có tên khó hiểu. Tăng cường sức mạnh của hậu vệ LTX M/S là khả năng chống hydroplaning và tiếng ồn đường thấp. Mặc dù xếp hạng tất cả các mùa, nhưng nó cũng là một người biểu diễn trên trung bình trong lực kéo tuyết và phanh băng.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng S, T, H, V
  • UTQG của 680 AB
  • 6 năm / 65.000 dặm được xếp hạng S & T 6 năm / 50.000 dặm H & V được xếp hạng & kích thước LT nửa dặm cho phía sau nếu có kích thước khác với bảo hành trước [Canada: 105.000 km (xếp hạng tốc độ S và T); Xếp hạng tốc độ 80.000 km (H và V)]]

Hankook Ventus st

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Hankook Ventus st

Các tính năng chính:

Hướng dẫn hướng

Người bảo vệ vành

Cấu trúc mạnh mẽ cho sự ổn định tốc độ cao

Ventus ST được thiết kế dành riêng cho các crossover hiệu suất cao, giải thích phạm vi kích thước hạn chế của nó từ bánh xe 17 đến 22 inch. Hankook tự hào có một chuyến đi yên tĩnh phù hợp với những chiếc SUV cao cấp. Một số kích thước nhất định mang xếp hạng tốc độ W, tương ứng với tốc độ tối đa 270 km/h. Xếp hạng máy chạy bộ tương đối thấp là 420 giải thích lý do tại sao Hankook giới hạn bảo hành bảo hành đến 80.000. Và mặc dù chỉ định tất cả các mùa và xếp hạng của A A cho cả lực kéo và nhiệt độ, Ventus St không phù hợp với lái xe mùa đông, cung cấp độ bám của tuyết và băng.

Thông số kỹ thuật chính:

  • X, W Xếp hạng tốc độ
  • Utqg của 420 AA
  • 6 năm / 50.000 dặm (24 và dưới) nửa dặm trước và phía sau nếu các kích thước khác nhau
  • Bảo hành quần áo Canada: 80.000 km

Bridgestone Dueler H/P Sport như

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Bridgestone Dueler H/P Sport như

Các tính năng chính:

Hướng dẫn hướng

Người bảo vệ vành

Cấu trúc mạnh mẽ cho sự ổn định tốc độ cao

Ventus ST được thiết kế dành riêng cho các crossover hiệu suất cao, giải thích phạm vi kích thước hạn chế của nó từ bánh xe 17 đến 22 inch. Hankook tự hào có một chuyến đi yên tĩnh phù hợp với những chiếc SUV cao cấp. Một số kích thước nhất định mang xếp hạng tốc độ W, tương ứng với tốc độ tối đa 270 km/h. Xếp hạng máy chạy bộ tương đối thấp là 420 giải thích lý do tại sao Hankook giới hạn bảo hành bảo hành đến 80.000. Và mặc dù chỉ định tất cả các mùa và xếp hạng của A A cho cả lực kéo và nhiệt độ, Ventus St không phù hợp với lái xe mùa đông, cung cấp độ bám của tuyết và băng.

X, W Xếp hạng tốc độ

Thông số kỹ thuật chính:

  • Utqg của 420 AA
  • 6 năm / 50.000 dặm (24 và dưới) nửa dặm trước và phía sau nếu các kích thước khác nhau
  • Bảo hành quần áo Canada: 80.000 km

Bridgestone Dueler H/P Sport như

Bridgestone Dueler H/P Sport như

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Mô hình rãnh đối xứng

Các tính năng chính:

Hướng dẫn hướng

Người bảo vệ vành

Cấu trúc mạnh mẽ cho sự ổn định tốc độ cao

Ventus ST được thiết kế dành riêng cho các crossover hiệu suất cao, giải thích phạm vi kích thước hạn chế của nó từ bánh xe 17 đến 22 inch. Hankook tự hào có một chuyến đi yên tĩnh phù hợp với những chiếc SUV cao cấp. Một số kích thước nhất định mang xếp hạng tốc độ W, tương ứng với tốc độ tối đa 270 km/h. Xếp hạng máy chạy bộ tương đối thấp là 420 giải thích lý do tại sao Hankook giới hạn bảo hành bảo hành đến 80.000. Và mặc dù chỉ định tất cả các mùa và xếp hạng của A A cho cả lực kéo và nhiệt độ, Ventus St không phù hợp với lái xe mùa đông, cung cấp độ bám của tuyết và băng.

X, W Xếp hạng tốc độRead our full Sailun Inspire tire review.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Utqg của 420 AA
  • 6 năm / 50.000 dặm (24 và dưới) nửa dặm trước và phía sau nếu các kích thước khác nhau
  • Bảo hành quần áo Canada: 80.000 km
  • Bridgestone Dueler H/P Sport như

Bridgestone Dueler H/P Sport như

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Mô hình rãnh đối xứng

Các tính năng chính:

Hướng dẫn hướng

Người bảo vệ vành

Cấu trúc mạnh mẽ cho sự ổn định tốc độ cao

Ventus ST được thiết kế dành riêng cho các crossover hiệu suất cao, giải thích phạm vi kích thước hạn chế của nó từ bánh xe 17 đến 22 inch. Hankook tự hào có một chuyến đi yên tĩnh phù hợp với những chiếc SUV cao cấp. Một số kích thước nhất định mang xếp hạng tốc độ W, tương ứng với tốc độ tối đa 270 km/h. Xếp hạng máy chạy bộ tương đối thấp là 420 giải thích lý do tại sao Hankook giới hạn bảo hành bảo hành đến 80.000. Và mặc dù chỉ định tất cả các mùa và xếp hạng của A A cho cả lực kéo và nhiệt độ, Ventus St không phù hợp với lái xe mùa đông, cung cấp độ bám của tuyết và băng.

X, W Xếp hạng tốc độ

Thông số kỹ thuật chính:

  • Utqg của 420 AA
  • 6 năm / 50.000 dặm (24 và dưới) nửa dặm trước và phía sau nếu các kích thước khác nhau
  • Bảo hành quần áo Canada: 80.000 km

Bridgestone Dueler H/P Sport như

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Bridgestone Dueler H/P Sport như

Các tính năng chính:

Hướng dẫn hướng

Người bảo vệ vành

Cấu trúc mạnh mẽ cho sự ổn định tốc độ cao

Ventus ST được thiết kế dành riêng cho các crossover hiệu suất cao, giải thích phạm vi kích thước hạn chế của nó từ bánh xe 17 đến 22 inch. Hankook tự hào có một chuyến đi yên tĩnh phù hợp với những chiếc SUV cao cấp. Một số kích thước nhất định mang xếp hạng tốc độ W, tương ứng với tốc độ tối đa 270 km/h. Xếp hạng máy chạy bộ tương đối thấp là 420 giải thích lý do tại sao Hankook giới hạn bảo hành bảo hành đến 80.000. Và mặc dù chỉ định tất cả các mùa và xếp hạng của A A cho cả lực kéo và nhiệt độ, Ventus St không phù hợp với lái xe mùa đông, cung cấp độ bám của tuyết và băng.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ
  • Utqg của 760 AB
  • Bảo hành mặc quần áo giới hạn 85.000 dặm (xếp hạng T); Bảo hành mặc quần áo giới hạn 65.000 dặm (xếp hạng H) (Bảo hành trang phục của Canada: 135.000 km)

Yokohama Avid Ascend Radial

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Yokohama Avid Ascend Radial

Các tính năng chính:

Rãnh không đối xứng

Sườn trung tâm để cải thiện sự ổn định đường thẳng

Hợp chất cao su dầu màu cam

Avid Ascend có màu đen, giống như bất kỳ lốp xe nào, nhưng Yokohama nói rằng nó sử dụng dầu màu cam để giúp liên kết những chiếc cao su tự nhiên và tổng hợp để cải thiện hiệu suất. Nó không phải là một người biểu diễn đáng kinh ngạc bằng bất kỳ biện pháp nào, mà thay vào đó hứa hẹn phanh khô tốt, khả năng chống hydroplaning và lực kéo tuyết. Nó cũng yên tĩnh trong lái xe trên đường cao tốc và tự hào có cuộc sống lâu dài. Sự nhiệt tình của Ascend Ascend trong ướt và trên băng ít đáng chú ý hơn. Kích thước sẵn có dao động từ 15 đến 18 inch.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ T, H, V
  • UTQG của 740 AA hoặc 800 AB, tùy thuộc vào kích thước
  • Bảo hành quần áo dài 85.000 dặm (Bảo hành trang phục của Canada: 135.000 km)

Tính ưu việt của Michelin

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Tính ưu việt của Michelin

Các tính năng chính:

Rãnh không đối xứng

Sườn trung tâm để cải thiện sự ổn định đường thẳng

Hợp chất cao su dầu màu cam

Avid Ascend có màu đen, giống như bất kỳ lốp xe nào, nhưng Yokohama nói rằng nó sử dụng dầu màu cam để giúp liên kết những chiếc cao su tự nhiên và tổng hợp để cải thiện hiệu suất. Nó không phải là một người biểu diễn đáng kinh ngạc bằng bất kỳ biện pháp nào, mà thay vào đó hứa hẹn phanh khô tốt, khả năng chống hydroplaning và lực kéo tuyết. Nó cũng yên tĩnh trong lái xe trên đường cao tốc và tự hào có cuộc sống lâu dài. Sự nhiệt tình của Ascend Ascend trong ướt và trên băng ít đáng chú ý hơn. Kích thước sẵn có dao động từ 15 đến 18 inch.

Thông số kỹ thuật chính:

  • Xếp hạng tốc độ T, H, V
  • UTQG của 740 AA hoặc 800 AB, tùy thuộc vào kích thước
  • Bảo hành quần áo dài 85.000 dặm (Bảo hành trang phục của Canada: 135.000 km)

Tính ưu việt của Michelin

Bản vá liên lạc độc đáo cho thậm chí áo dài Michelin Pilot Sport A/S 3

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Hạn năng hoạt động

Các tính năng chính:

Rãnh không đối xứng

Sườn trung tâm để cải thiện sự ổn định đường thẳng

Hợp chất cao su dầu màu cam

Avid Ascend có màu đen, giống như bất kỳ lốp xe nào, nhưng Yokohama nói rằng nó sử dụng dầu màu cam để giúp liên kết những chiếc cao su tự nhiên và tổng hợp để cải thiện hiệu suất. Nó không phải là một người biểu diễn đáng kinh ngạc bằng bất kỳ biện pháp nào, mà thay vào đó hứa hẹn phanh khô tốt, khả năng chống hydroplaning và lực kéo tuyết. Nó cũng yên tĩnh trong lái xe trên đường cao tốc và tự hào có cuộc sống lâu dài. Sự nhiệt tình của Ascend Ascend trong ướt và trên băng ít đáng chú ý hơn. Kích thước sẵn có dao động từ 15 đến 18 inch.

Xếp hạng tốc độ T, H, V

Thông số kỹ thuật chính:

  • UTQG của 740 AA hoặc 800 AB, tùy thuộc vào kích thước
  • Bảo hành quần áo dài 85.000 dặm (Bảo hành trang phục của Canada: 135.000 km)
  • Tính ưu việt của Michelin

Bản vá liên lạc độc đáo cho thậm chí áo dài

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Hạn năng hoạt động

Các tính năng chính:

Rãnh không đối xứng

Sườn trung tâm để cải thiện sự ổn định đường thẳng

Hợp chất cao su dầu màu cam

Avid Ascend có màu đen, giống như bất kỳ lốp xe nào, nhưng Yokohama nói rằng nó sử dụng dầu màu cam để giúp liên kết những chiếc cao su tự nhiên và tổng hợp để cải thiện hiệu suất. Nó không phải là một người biểu diễn đáng kinh ngạc bằng bất kỳ biện pháp nào, mà thay vào đó hứa hẹn phanh khô tốt, khả năng chống hydroplaning và lực kéo tuyết. Nó cũng yên tĩnh trong lái xe trên đường cao tốc và tự hào có cuộc sống lâu dài. Sự nhiệt tình của Ascend Ascend trong ướt và trên băng ít đáng chú ý hơn. Kích thước sẵn có dao động từ 15 đến 18 inch.

Xếp hạng tốc độ T, H, V

Thông số kỹ thuật chính:

  • UTQG của 740 AA hoặc 800 AB, tùy thuộc vào kích thước
  • Bảo hành quần áo dài 85.000 dặm (Bảo hành trang phục của Canada: 135.000 km)
  • Tính ưu việt của Michelin

Bản vá liên lạc độc đáo cho thậm chí áo dài

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Bản vá liên lạc độc đáo cho thậm chí áo dài

Các tính năng chính:

Rãnh không đối xứng

Sườn trung tâm để cải thiện sự ổn định đường thẳng

Hợp chất cao su dầu màu cam

Avid Ascend có màu đen, giống như bất kỳ lốp xe nào, nhưng Yokohama nói rằng nó sử dụng dầu màu cam để giúp liên kết những chiếc cao su tự nhiên và tổng hợp để cải thiện hiệu suất. Nó không phải là một người biểu diễn đáng kinh ngạc bằng bất kỳ biện pháp nào, mà thay vào đó hứa hẹn phanh khô tốt, khả năng chống hydroplaning và lực kéo tuyết. Nó cũng yên tĩnh trong lái xe trên đường cao tốc và tự hào có cuộc sống lâu dài. Sự nhiệt tình của Ascend Ascend trong ướt và trên băng ít đáng chú ý hơn. Kích thước sẵn có dao động từ 15 đến 18 inch.

Xếp hạng tốc độ T, H, V

Thông số kỹ thuật chính:

  • X, W Xếp hạng tốc độ
  • UTQG của 500 AA A (hoặc 240 AA ở một số kích cỡ nhất định)
  • Bảo hành giới hạn 30.000 dặm ngoài bảo hành tiêu chuẩn (Bảo hành trang phục của Canada: 70.000 km)

Continental Contiprocontact

Top 5 lốp xe suv năm 2022
Continental Contiprocontact

Các tính năng chính:

Tread được thiết kế cho lực kéo ướt và độ bám đa chiều

Giảm điện trở lăn

Công nghệ cạnh chủ động

Continental cho biết họ đã thiết kế ContiproContact, cho các coupe và xe thể thao châu Âu được bán ở Bắc Mỹ, nhưng hiện cung cấp nó cho một loạt các phương tiện, bao gồm cả nhập khẩu và mô hình trong nước khác. Kích thước từ 15 đến 19 inch sao lưu yêu cầu đó, mặc dù những người lái xe của những chiếc xe châu Âu hiện đại, nhiều trong số đó đi kèm với bánh xe 20 inch, sẽ không gặp may. Dù sao thì bạn cũng có thể làm tốt để tìm kiếm ở nơi khác: ContiproContact có thể cạnh tranh với các lốp khác trong danh mục này về mặt lực kéo trên bất kỳ bề mặt, tiếng ồn đường hoặc đồ chạy bộ.

Ở đó bạn có nó, quá đủ lốp xe tuyệt vời tất cả các mùa để giữ radar mua sắm của bạn. Tất nhiên, thị trường lốp xe tràn ngập nhiều lựa chọn, từ lốp giá trị với giá cả hợp lý đến các thương hiệu cao cấp khi bán với số tiền đáng kể.

Thương hiệu lốp tốt nhất cho một chiếc SUV là gì?

Lốp SUV tốt nhất cho năm 2022..
BFOODRICH Lợi thế T/A Sport Lt. Lốp SUV tốt nhất tất cả các mùa tổng thể. ....
Concontact Lx25 lục địa. Lốp SUV tốt nhất trong suốt mùa giải tổng thể á quân. ....
MICHELIN PILOT SPORT ALLETHER 4. Lốp SUV tốt nhất tất cả các mùa nếu tiền không có đối tượng. ....
Goodyear đảm bảo thoải mái. ....
Michelin Premier Ltx ..

Những chiếc lốp xe tốt nhất cho SUV tốt nhất là gì?

Top 10 lốp tốt nhất tất cả các lốp xe cho SUV có sẵn vào năm 2022..
Concontact Lx25 lục địa.Lốp xe du lịch tốt nhất trong suốt cả mùa cho SUV.....
Bridgestone Alenza A/S Ultra.....
Michelin Crossclimate 2. ....
Vredestein Quatrac Pro.....
Địa hình lục địa H/T.....
Hậu vệ Michelin LTX M/s.....
Điểm đến Firestone Le3.....
Continental ExtremeContact DWS 06 Plus ..

Thương hiệu lốp số 1 là gì?

10 thương hiệu lốp tốt nhất năm 2022.

Thương hiệu lốp xe nào kéo dài nhất?

Top 12 lốp dài nhất (đánh giá chuyên sâu)..
General Grabber X3 ..
Lâu nhất kéo dài tất cả lốp xe thời tiết ..
Michelin CrossClimate2 ..
Hậu vệ Michelin LTX M/S ..
Continental Crosscontact LX25 ..
Địa hình lục địa H/T ..
MICHELIN XPS RIB ..
Michelin X-Ice Snow ..