Giá bán: 1.029.000.000 đ - 1.235.000.000 đ
Các câu hỏi thường gặp về Toyota Camry
Giá lăn bánh của Toyota Camry 2021 là bao nhiêu?
Giá Camry lăn bánh ở Việt Nam bắt đầu từ 1 tỷ 151 triệu cho bản 2.0 G AT và tăng lên đến 1 tỷ 151 triệu cho phiên bản cao nhất. Giá lăn bánh bao gồm giá xuất xưởng, phí trước bạ, bảo hiểm, thuế và biển số...
Nên mua Camry hay C180 xe nào tốt hơn?
Giá Camry niêm yết bắt đầu từ 1 tỷ 029 triệu tại showroom ở Việt Nam và đi kèm động cơ 1998 cc. Trong khi giá C180 bắt đầu từ 1 tỷ 330 triệu ở Việt Nam và đi kèm động cơ 1595 cc. So sánh hai dòng xe để xác định chiếc xe tốt nhất cho bạn.
Toyota Camry 2021 có bao nhiêu màu?
Xe Toyota Camry 2021 tại thị trường Việt Nam có 8 màu gồm Glacier White, Frosted White, Silver, Eclipse Black, Steel Blonde, Blacksmith Bronze, Lunar Blue, Feverish Red, ... nhằm giúp bạn có thể lựa chọn theo nhu cầu yêu thích của mình.
Toyota Camry 2021 có bao nhiêu chỗ ngồi?
Toyota Camry là mẫu xe Sedan 5 chỗ.
Toyota Camry có bao nhiêu phiên bản đang bán?
Toyota Camry 2021 đang có 2 phiên bản đang bạn tại thì trường Việt Nam: Camry 2.5 Q AT [Xăng] & Camry 2.0 G AT [Xăng].
Đối thủ của Toyota Camry là dòng xe nào?
Toyota Camry có 7 đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc Sedan Hạng D gồm: Mercedes-Benz C180, Vinfast Lux A2.0, Honda Accord, Kia Optima, Mazda 6, Volkswagen Passat, Hyundai Sonata.
So sánh các phiên bản
TOYOTA CAMRY ĐANG BÁN
Mua xe Toyota Camry mới trực tuyến
Đặt trước với giá 50.000.000 đ
- Chọn xe & màu sắc
- Đặt mua xe trực truyến
- Hoàn lại tiền nếu bạn không mua
Cần vay mua xe Toyota Camry trả góp?
So sánh tỷ lệ khoản vay và đăng ký trực tuyến trên Xeoto.com.vn, đồng thời nhận các đề nghị cho vay trong vòng 48 giờ.
Trả góp hàng tháng bắt đầu từ:
20.399.310 đ/tháng khi vay 60 tháng
Cần mua bảo hiểm xe Toyota Camry?
So sánh tỷ lệ bảo hiểm và mua trực tiếp trực tuyến với Xeoto.com.vn
Tiện ích cho người mua xe
Một số công cụ được khuyến nghị của chúng tôi để giúp bạn đưa ra quyết định mua xe đúng.
Xu hướng ô tô Toyota
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Camry hoàn toàn mới sở hữu ngoại thất phong cách, thời thượng, nội thất sang trọng, công nghệ an toàn hàng đầu thế giới cùng khả năng vận hành vượt trội.
Với sự xuất hiện của phiên bản Toyota Camry Hybrid hứa hẹn mang lại những trải nghiệm thú vị, phong cách sống đẳng cấp. Camry mới đã hiện thực hóa giấc mơ sở hữu mẫu sedan hàng đầu cho những doanh nhân trẻ thành đạt, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Camry thế hệ mới vừa ra mắt tại Việt Nam bao gồm 4 phiên bản: 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HEV. Trong số này, 2 phiên bản sử dụng động cơ 2.0L, 1 phiên bản sử dụng động cơ 2.5L và 1 phiên bản sử dụng công nghệ hybrid. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan.
Giá bán của Toyota Camry mới từ 1,050 tỷ đồng cho bản 2.0G, bản 2.0Q 1,167 tỷ đồng, 2.5Q 1,349 tỷ đồng, bản cao nhất 2.5HEV là 1,441 tỷ đồng. So với đời cũ, giá khởi điểm của Toyota Camry mới cao hơn 21 triệu đồng.
Bảng giá Toyota Camry tháng 9-2022
Toyota Camry 2.0G [Máy xăng] | 1,070,000,000 | LH trực tiếp |
Toyota Camry 2.0Q [Máy xăng] | 1,185,000,000 | LH trực tiếp |
Toyota Camry 2.5Q [Máy xăng] | 1,370,000,000 | LH trực tiếp |
Toyota Camry 2.5HEV [Máy xăng] | 1,460,000,000 | LH trực tiếp |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 9-2022
- Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Toyota Camry giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho chúng tôi
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc
DỊCH VỤ HẬU CẦN
- Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
- Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe Toyota Camry
- Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
- Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
- Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
- Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
- Luôn cam kết bán xe Toyota Camry với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
- Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
[Ads]-Toyota Camry
Ngoại thất
Toyota Camry vừa ra mắt khoác lên diện mạo mới cá tính và thể thao hơn. Camry vừa ra mắt tại Việt Nam có thiết kế tương tự với bản Camry bán tại thị trường Thái Lan. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885x1.840x1.445 mm.
Phần đầu xe có thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn, tách biệt rõ ràng hơn với cản trước. Đi kèm nan nằm ngang màu đen hoặc xám, kéo dài sang hai bên. Bao quanh lưới tản nhiệt là sự xuất hiện của đường viền hình chữ C.
Toyota Camry được trang bị cụm đèn pha Full-LED thiết kế sắc sảo, vuốt ngược phía sau, tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày với thiết kế xếp tầng cuốn hút. Trang bị nắp ca-pô với điểm nhấn là sự xuất hiện của những đường gân dập nổi giúp đầu xe cứng cáp và mạnh mẽ hơn.
Tiến tới hai bên thân xe, Toyota Camry được trang bị bộ la-zăng đa chấu, kích thước 17, 18 inch thiết kế mới. Đi kèm với bộ lốp của Bridgestone.
Trang bị gương chiếu hậu đặt ở cửa giúp tăng khả năng quan sát cho người lái. Gương chiếu hậu ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ, có tính năng gập-chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống bám nước và nhớ 2 vị trí.
Sau cùng là phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED cải tiến. Nối liền cụm đèn hậu là thanh nẹp chrome có khắc chữ Camry giúp tăng độ nhận diện. Cánh gió liền trên nắp cốp đem lại vẻ thể thao và năng động cho mẫu sedan hạng D của Toyota. Ngoài đèn hậu thì tổng thể phía sau đuôi xe không có gì thay đổi so với trước.
Xem ngay: Bảng giá Toyota mới nhất
Nội thất
So với bản tiền nhiệm thì cabin Toyota Camry mới ra mắt không có quá nhiều sự thay đổi. Nổi bật trong cabin xe là sự xuất hiện của màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 9 inch thay cho loại 8 inch trên bản tiền nhiệm, đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto...Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.
Bề mặt táp lô tạo điểm nhấn với thiết kế điệu đà hình chữ Y. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí lại trông hiện đại, tương tự với các mẫu xe Toyota đời mới.
Toyota Camry vừa ra mắt được trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng và 2 lẫy chuyển số thể thao. Xe được trang bị thêm màn hình hiển thị trên kính lái HUD. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Hệ thống điều hòa không khí 3 vùng...
Ghế ngồi của Toyota Camry được bọc da, có nhiều lỗ thông hơi. Hàng ghế trước có chức năng thông gió, ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, nhớ 2 vị trí; ghế phụ chỉnh điện 4-8 hướng.
Camry có lợi thế chiều dài cơ sở 2.825 mm nên không gian hàng ghế thứ 2 được thiết kế rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế sau lưng chỉnh điện và được trang bị bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin cảm ứng giúp điều chỉnh một số tính năng cơ bản. Hai bên cửa sổ có rèm che nắng chỉnh điện.
Camry thế hệ mới còn được trang bị một số tính năng, tiện nghi như cửa sổ trời toàn cảnh, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm...
[Ads]-Toyota Camry
Vận hành
Toyota Camry mới ra mắt được trang bị tùy chọn động cơ:
- Phiên bản 2.0G, 2.0Q dùng động cơ 2.0 lít mới, mã M20A-FKS, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất tối đa 176 mã lực, hộp số tự động vô cấp CVT thay cho hộp số tự động 6 cấp bản tiền nhiệm.
- Phiên bản xăng sử dụng động cơ A25A-FKB, dung tích 2.5 lít, 04 xy lanh Dynamic Force nạp khí tự nhiên, sản sinh ra công suất tối đa 209 mã lực tại 6.600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm tại 5.000 vòng/ phút. Đi kèm hộp số tự động 08 cấp. Toyota cho biết động cơ này mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tương tự như máy 6AR-FSE 2.0 lít nhưng lại cung cấp nhiều sức mạnh hơn.
- Phiên bản Hybrid dùng động cơ 2.5 lít nhưng với chu kỳ Atkinson sản sinh ra công suất 178 mã lực tại 5.700 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 221 Nm từ 3.600 - 5.200 vòng/ phút. Kết hợp với một động cơ điện có công suất 88 mã lực, mô men xoắn 202 Nm nâng tổng công suất tối đa lên 211 mã lực. Bộ pin niken metal hydrua [NiMH] được đặt ở ghế hàng thứ 2 giúp tăng không gian hành lý và hạ thấp trọng tâm xe. Đi cùng là hộp số tự động E-CVT.
An toàn
Ở lần nâng cấp này, Toyota Camry sẽ nhận được gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2. Gói công nghệ an toàn này hiện bao gồm hệ thống ngăn va chạm sớm, hệ thống kiểm soát hành trình bằng radar với tính năng giảm tốc độ khi ôm cua, hệ thống hỗ trợ bám làn đường và đèn pha tự động. Bên cạnh đó, 2 phiên bản 2.5Q và 2.5HV còn có cả camera 360 độ nhưng hệ thống dẫn đường lại bị loại bỏ.
Toyota Camry vừa ra mắt vẫn được trang bị các tính năng như khởi hành ngang dốc [HAC]; Hệ thống cân bằng điện tử, Hệ thống phanh ABS, 7 túi khí…
Các trang bị an toàn có mặt trên Toyota Camry thế hệ mới bao gồm:
- Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense [TSS 2] bao gồm: Cảnh báo tiền va chạm [PCS]; Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường [LDA
- Hệ thống cân bằng điện tử [VSC]
- Hệ thống kiểm soát lực kéo [TRC]
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HAC]
- Hệ thống theo dõi áp suất lốp [TPMS]
- Hệ thống cảnh báo điểm mù [BSM]
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau [RCTA]
- Camera lùi [Camera 360].
[Ads]-Toyota Camry
So sánh các phiên bản Toyota Camry
Camry 2.5HV | Camry 2.5Q | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | |
Kích thước, khối lượng | ||||
Chiều dài cơ sở | 2825 | 2825 | 2825 | 2825 |
Chiều rộng cơ sở | 1580/1605 | 1580/1605 | 1580/1605 | 1600/1625 |
Khoảng sáng gầm xe | 140 | 140 | 140 | 140 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.7 |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 | 60 | 60 | 60 |
Động cơ - Vận hành | ||||
Loại động cơ | A25A-FXS | A25A-FKS | M20A-FKS | M20A-FKS |
Dung tích xy lanh | 2487 | 2487 | 1987 | 1987 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu/ | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa | 131[176]/ 5700 | 154[207]/ 6600 | 127[170]/ 6600 | 127[170]/ 6600 |
Mô men xoắn tối đa | 221/ 3600-5200 | 250/ 5000 | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD |
Tiêu thụ nhiên liệu | 4.9 | 9.98 | 8.54 | 8.53 |
Ngoài đô thị[L/100km] | 4.3 | 5.41 | 5.16 | 5.05 |
Kết hợp/ [L/100km] | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 |
Truyền lực | ||||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Số tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động vô cấp CVT |
Khung ngầm | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | 205/65R16 |
Phanh | Trước/ Front Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Nội thất | ||||
Tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc dar |
Lẫy chuyển số | Không có | Có | Có | Không có |
Bộ nhớ vị trí | Có [2 vị trí] | Có [2 vị trí] | Có [2 vị trí] | Không có |
Ghế trước | Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Daer |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 4 hướng/4 way power |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái [ 2 vị trí] | Ghế người lái [ 2 vị trí] | Ghế người lái [ 2 vị trí] | Không có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Không có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Không có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 2 vùng độc lập/Auto, 2 zones |
Hệ thống âm thanh | Màn hình/ Head unit Màn hình cảm ứng 9 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 9 | 9 | 9 | 6 |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | Có | Có | Không có |
An toàn | ||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense | Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Không có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | Có | Không có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có | Có | Có | Không có |
Đèn thích ứng thông minh | Có | Có | Có | Không có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | Không có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 | Có | Có |
So sánh Toyota Camry với VinFast Lux A2.0
Camry 2.5Q | Lux A2.0 Cao cấp | |
Kích thước, khối lượng | ||
Kích thước tổng thể [mm] | 4885 x 1840 x 1445 | 4973 x 1900 x 1500 |
Trục cơ sở [mm] | 2825 | 2968 |
Khối lượng khô [kg] | 1565 | 1795 |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng | LED, tự động | LED, tự động |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, đèn chào mừng | Chỉnh, gập điện |
Kích thước vành/lốp | 18" / 235/45R18 | 19" / 245/40R19 trước / 275/35R19 sau |
Tiện nghi nội thất | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế sau | Ngả lưng điện | Cố định |
Đồng hồ | Cơ + màn hình lớn | Cơ + màn hình lớn |
HUD | Có | - |
Màn hình | 9", kết nối Apple CarPlay/Android Auto | 10,4", kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Âm thanh | 9 loa JBL | 13 loa |
Điều hòa | Tự động 3 vùng, điều khiển cảm ứng từ ghế sau | Tự động 2 vùng |
Đề nổ | Nút bấm | Nút bấm |
Phanh đỗ | Điện tử | Điện tử |
Vô-lăng | Tích hợp nút bấm, lẫy số | Tích hợp nút bấm |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Đèn trang trí nội thất | - | Có |
Cửa sổ trời | Có | - |
Rèm che nắng sau | Có | Có |
Vận hành | ||
Loại động cơ | 2.5L hút khí tự nhiên | 2.0L tăng áp |
Công suất [hp] | 207 | 228 |
Mô-men xoắn [Nm] | 250 | 350 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu sau |
An toàn | ||
Hỗ trợ phanh [ABS, EBD, BA] | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến va chạm | Trước + sau | Trước + sau |
Camera | Phía sau | 360 độ |
Theo dõi áp suất lốp | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Ga tự động | Có, thích ứng | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | - |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp tự động | Có | - |
Đèn pha/cốt thích ứng | Có | - |
Túi khí | 7 | 6 |
Kết luận
Sức hút của Toyota Camry đến từ ngoại hình sang trọng, tính bền bỉ, sự vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tại Việt Nam, Toyota Camry trở thành cái tên quá quen thuộc với câu nói nổi tiếng một thời "Đi xe Camry, ở nhà tiền tỷ", biểu thị cho sự giàu sang, phú quý. Hiện nay, Camry vẫn là mẫu xe sở hữu doanh số dẫn đầu phân khúc hạng D.
Các câu hỏi thường gặp khi mua xe Toyota Camry
Để tăng thêm khả năng cạnh tranh cũng như mang đến những trải nghiệm mới cho khách hàng, Toyota Camry mới vừa ra mắt tại Việt Nam vào ngày 17/12/2021 với 4 phiên bản: 2.0 G, 2.0 Q, 2.5 Q và 2.5 HV.
Toyota Camry mới ra mắt phiên bản 2.0G có giá 1,050 tỷ đồng; bản 2.0Q có giá 1,167 tỷ đồng; 2.5Q có giá 1,349 tỷ đồng và bản cao nhất 2.5HEV giá ở mức 1,441 tỷ đồng.
Toyota Camry thế hệ mới được phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 màu ngoại thất [đen 218, đen 222, đỏ, trắng ngọc trai] và 2 màu nội thất [đen, be].
Toyota Camry có kích thước tổng thể 4885x 1840 x 1445 mm và chiều dài cơ sở 2825 mm.
Bạn chỉ cần trả trước 20% giá trị xe. Phần còn lại Ngân hàng sẽ cho vay, thời hạn vay lên tới 7 năm. Thủ tục vay rất đơn giản bao gồm: Sổ hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân và Bảng lương sao kê 3 tháng gần nhất.
Giá xe Toyota Camry lăn bánh tại các Tỉnh Thành
- Phí trước bạ [10%]
- Phí sử dụng đường bộ [01 năm]
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự [01 năm]
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm
- Tổng cộng [VND]
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
So sánh các phiên bản
Kích thước dài x rộng x cao [mm]
Chiều dài cơ sở [mm]
Khoảng sáng gầm xe [mm]
Bán kính vòng quay [mm]
Thể tích khoang hành lý [lít]
Dung tích bình nhiên liệu [lít]
Trọng lượng không tải [kg]
Trọng lượng toàn tải [kg]
Lốp xe
Mâm xe
Số chỗ
Công nghệ động cơ
Loại động cơ
Dung tích xi lanh [cc]
Loại nhiên liệu
Công suất [mã lực]/vòng tua [vòng/phút]
Mô-men xoắn [Nm]/vòng tua [vòng/phút]
Hộp số
Hệ thống dẫn động
Tiêu chuẩn khí thải
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp [lít/100km]
Kiểm soát hành trình [Cruise Control]
Trợ lực vô-lăng
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Phanh trước
Phanh sau
Giữ phanh tự động
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu gần
Đèn ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu
Ống xả kép
Chất liệu bọc ghế
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm
Cửa sổ trời
Hệ thống loa
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Số túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS]
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp [EBA]
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử [EBD]
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp [ESS]
Hệ thống cân bằng điện tử [DSC]
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt [TCS]
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HLA]
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn [LDW]
Hỗ trợ giữ làn [LAS]
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi [RCTA]
18 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
26 Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP.HCM
220Bis Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 316 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Km5 đường 23/10, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
542 Trường Trinh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Lô C13 Đường Hùng Vương, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Đường 72 m Đại Lộ Vinh, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Quốc Lộ 21B, Phường Lộc Hoà, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định
QL39A, Xã Đông Mỹ, Huyện Đông Hưng, TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
268 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Thôn Riễu, Xã Dĩnh Trì, Thành Phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
507 Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM
850 Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
63A Nguyễn Văn Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
151A Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM
188 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
806 Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
Số 262 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
1135 Quốc Lộ 1A, KP 5, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.HCM
382 Quốc Lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
C4/4B KP.3, Bùi Thanh Khiết, Thị Trấn Tân Túc, Quận Bình Chánh, TP.HCM
Số 315 Đường Trường Chinh, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Quốc Lộ 32, Thôn Lai Xá 2, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Số 10, Km 10 + 600, Quốc Lộ 32, Cầu Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
807 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số 7 - 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội
Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Số 94 Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Khu Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Ngã 3 Tố Hữu - Mộ Lao, Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 15 Trần Phú, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
2078 Đại Lộ Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM
1785 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
Số 50 Hoàng Lê Kha, Khu phố 3, TP. Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
01 Xa Lộ Hà Nội, Phường An Bình, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Tổ 5 khu Hòa Lạc, Phường Cẩm Bình, TP. Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
Đại lộ Vinh - Cửa Lò, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Số 26 Tuyến Tránh, QL1A, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
Ấp Long Tường - Xã Long An - Huyện Châu Thành - Tỉnh Tiền Giang
69-71 Duy Tân, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Số 278A Đường Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Số 29 Trường Chinh, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắc Lắk
274 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Tổ 94, Khu Đồn Điền, Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Đường CMT8, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Km 46 - 47 Quốc Lộ 5, Phường Cẩm Thượng, Cụm CN Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
Chân cầu Đồng Xép, Đường Lý Thánh Tông, Thị Xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Số 253 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
204 Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Khu Dân Cư Bến Lội Lại An, Thôn Thắng Thuận, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận
A17, KP.5, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
168 Đường 3/2, Phường 10, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
K2-0, Đường Võ Nguyên Giáp, KV. Thạnh Thuận, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
57-59A Cách Mạng Tháng 8, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Bình chọn dòng xe: [4.9 / 319 bình chọn]
Ước tính vay trả góp
Số tiền vay [triệu]:
Kỳ hạn vay [năm]:
Lãi suất [%/năm]: *Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
Nhận thông tin
Đăng ký để cập nhật tin tức mới về xe hàng ngày.