Trong ngôn ngữ lập trình pascal, các kiểu dữ liệu cơ bản là
Mã câu hỏi: 6707 Loại bài: Bài tập Chủ đề : Môn học: Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC
1. Kiểu logic- Từ khóa: BOOLEAN - miền giá trị: (TRUE, FALSE). - Các phép toán: phép so sánh (=, <, >) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT. Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE < TRUE. Giả sử A và B là hai giá trị kiểu Boolean. Kết quả của các phép toán được thể hiện qua bảng dưới đây:
2. Kiểu số nguyên2.1. Các kiểu số nguyên
2.2. Các phép toán trên kiểu số nguyên2.2.1. Các phép toán số học:+, -, *, / (phép chia cho ra kết quả là số thực). Phép chia lấy phần nguyên: DIV (ví dụ: 9 DIV 5 = 1). Phép chia lấy số dư: MOD (ví dụ: 9 MOD 5 = 4). 3. Kiểu số thực3.1. Các kiểu số thực:
3.2. Các phép toán trên kiểu số thực: +, -, *, /
3.3. Các hàm số học sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực:SQR(x)Trả về x2 SQRT(x) Trả về căn bậc hai của x (x³0) ABS(x) Trả về |x|SIN(x) Trả về sin(x) theo radian COS(x) Trả về cos(x) theo radian ARCTAN(x) Trả về arctang(x) theo radian TRUNC(x) Trả về số nguyên gần với x nhất nhưng bé hơn x. INT(x) Trả về phần nguyên của x FRAC(x) Trả về phần thập phân của x ROUND(x) Làm tròn số nguyên x PRED(n) Trả về giá trị đứng trước n SUCC(n) Trả về giá trị đứng sau n ODD(n) Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ. INC(n) Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1). DEC(n) Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1). 4. Kiểu ký tự- Từ khoá: CHAR - Kích thước: 1 byte. - Để biểu diễn một ký tự, ta có thể sử dụng một trong số các cách sau đây:
- Các phép toán: =, >, >=, <, <=,<>. Các hàm trên kiểu ký tự:- UPCASE(ch): Trả về ký tự in hoa tương ứng với ký tự ch. Ví dụ: UPCASE('a') = 'A'. - ORD(ch): Trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của ký tự ch. Ví dụ ORD('A')=65. - CHR(n): Trả về ký tự tương ứng trong bảng mã ASCII có số thứ tự là n. Ví dụ: CHR(65)='A'. - PRED(ch): cho ký tự đứng trước ký tự ch. Ví dụ: PRED('B')='A'. - SUCC(ch): cho ký tự đứng sau ký tự ch. Ví dụ: SUCC('A')='B'. |