Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ.
Một năm có 2 học kỳ, học phí khoảng 5.580.000 – 7.440.000 đ/học kỳ [tương đương 15 – 20 tín chỉ/học kỳ].
Xem thông tin Ký túc xá của Trường và phí nội trú tại: //unizone.edu.vn/ky-tuc-xa-dai-hoc-lao-dong-xa-hoi-co-so-2/
Học Phí Đại học lao động xã hội có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Lao Động Xã Hội thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Lao Động Xã Hội 2021 - 2022
Tóm tắt: Trường dại học lao động xã hội thông báo mức học phí hệ đại học chính quy cụ thể như sau: học phí đối với các mã ngành đào tạo là 372.000 đ/ tín chỉ. Mức học phí đối với một tháng, một kỳ, một năm là tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
Lời kết: Trên đây là thông tin về học phí đại học lao động xã hội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Học Phí Trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP. HCM với mã Trường là [DLS] cập nhật mức học phí mới nhất theo chương trình đào tạo các ngành nghề và số tín chỉ cụ thể. Thí sinh xem bài viết chi tiết dưới đây
Học Phí Trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP. Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM 2021-2022
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Học phí: 372.000 đ/tín chỉ Số tín chỉ: |
Lời kết: Trên đây là học phí Đại học Lao Động Xã Hội TP.HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Skip to content Trường Đại học Lao động – Xã hội là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc ngành LĐTBXH. Trường có 2 cơ sở: Hà Nội và TPHCM, có thế mạnh trong đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao theo định hướng ứng dụng với các ngành Quản trị nhân lực, Công tác xã hội, Bảo hiểm, Kế toán và Quản trị kinh doanh… Là trường công lập chưa tự chủ tài chính nên mức học phí của trường vẫn còn thấp. Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ; Tính trung bình mỗi kỳ 15 tín chỉ thì học phí 1 học kỳ là: 5.580.000 đ Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước. Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020: 342.000 đ/tín chỉ. Tính trung bình mỗi kỳ 15 tín chỉ thì học phí 1 học kỳ là 5.130.000 đ Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước. Năm 2021, Đại học Lao động Xã hội tuyển sinh cả nước. Trường sử dụng 03 phương thức:Học Phí Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm Học 2021-2022
Học Phí Đại Học Lao Động – Xã Hội Năm Học 2020-2021
Tuyển sinh 2021 Đại Học Lao Động – Xã Hội
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs 2 [ULSA2]
- Mã trường: DLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38837.814
- Email:
- Website: //www.ldxh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ldxh.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét tuyển học bạ THPT]: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 [5 học kỳ] ở bậc THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên [nếu có].
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT | |||
Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 145 | 35 |
Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa [A01];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 80 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 135 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 40 | 10 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 40 | 10 |
Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 40 | 10 |
Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01];Toán, Văn, Anh [D01]; Văn, Sử, Địa [C00] | 80 | 20 |
Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01];Toán, Văn, Anh [D01]; Văn, Sử, Địa [C00] | 40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | Toán, Lý, Hóa [A00];Toán, Lý, Anh [A01]; Toán, Văn, Anh [D01] | 40 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Kinh tế | 14 | 15 | 19,00 | 18,00 |
Tâm lý học | 15,50 [A00, A01, D01] 16 [C00] | 19,5 | 22,50 | 20,00 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 20,5 | 22,75 | 23,00 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 15,50 | 17 | 22,00 | 21,50 |
Quản trị nhân lực | 16 | 21 | 23,50 | 24,00 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 21,00 | 21,50 |
Công tác xã hội | 14 [A00, A01, D01] 14,5 [C00] | 15 | 19,50 | 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16,00 | 18,0 | ||
Tài chính - ngân hàng | 21,50 | 22,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: