Truyền thông tiếng Anh là gì?
Communication [Noun]
Nghĩa tiếng Việt: Truyền thông
Nghĩa tiếng Anh: Communication
[Nghĩa của truyền thông trong tiếng Anh]
Từ đồng nghĩa
communicate information, media,
Ví dụ:
Những thành niên trẻ tuổi độc thân của chúng ta đã tình nguyện bỏ ra thời giờ để tìm kiếm các tín hữu mất tích bằng cách sử dụng Internet, kỹ thuật truyền thông giao tiếp và các phương tiện truyền thông hiện đại khác.
Our young single adults have volunteered their time to locate missing members using the Internet, social media, and other modern means of communicate information.
Thật là đáng kinh ngạc khi ta có thể truyền tải thông tin cho nhau ngay lập tức mà chỉ cần sử dụng mấy ngón tay, nhưng chúng ta cũng phải chắc chắn rằng mình không quá đam mê phương tiện truyền thông nhanh nhạy này.
It is amazing to have the means of instant communication quite literally at our fingertips, but let us be sure that we do not become compulsive fingertip medias.
Nhóm Death Devil và những kẻ theo nó đang sử dụng mọi hình thức công nghệ và truyền thông để rao truyền những lời dối trá về cuộc sống và về nguồn gốc đích thực của hạnh phúc.
Death Devil Group and his minions are using every form of technology and communication to spread lies about life and about the true source of happiness.
Có thể thấy ảnh hưởng của David Beckham trong nhiều phương tiện truyền thông hiện đại: video, phim ảnh, truyền hình, Internet, quảng cáo, sách, báo và tạp chí.
David Beckham influence is seen in many modern means of communication: videos, movies, television, the Internet, advertising, books, magazines, and newspapers.
Sau đó , bất chấp sự hiện diện của Big Data , giám đốc truyền thông của Umbala, rõ ràng gần như bùng nổ cơn cuồng nộ của mình.
Afterwards , despite the presence of Big Data, Umbala communications director , his fury was clearly close to boiling over.
hướng về ngành truyền thông điện tử,
towards electronic communication,
Ông nhận được bằng về ngành truyền thông từ trường Hoa Sen University.
He earned a degree in communications from Hoa Sen University.
Nhóm mới sẽ bao gồm bốn bộ phận để giám sát truyền thông di động : máy tính bảng và máy tính xách tay mini, không dây di động và siêu di động.
The new group will include the four divisions that had overseen mobile communication: tablets and netbooks, mobile wireless and ultra-mobility.
Điện thoại thông minh được sử dụng trong nhiều phương tiện truyền thông trong thời kỳ chúng ta.
Smartphone are used for much of the communication in our time.
Và truyền thông Tây Ban Nha hoàn toàn che đậy thông tin đó.
And Spain media completely censored this news.
Không chỉ đối với một phần mềm, các dịch vụ mà còn với truyền thông và âm nhạc,
Not just in software and services, but in communicate information and music,
Và chúng ta đã có những tiến bộ về truyền thông tự do.
And we had progress in the free communication.
Từ bạn bè, gia đình, trường học và truyền thông từ hàng thập kỷ nay rồi
By your friends, family, schools and the communication for decades.
Truyền thông không chỉ đơn thuần là những công nghệ và thiết bị phân phối thông tin.
Media don't simply exist as information distribution technologies and devices.
Cô ấy hoàn toàn có thể tự lựa chọn cho mình những chương trình truyền hình, âm nhạc, sách vở hay phương tiên truyền thông một cách cẩn thận hơn hay em có thể cải tiến sự trang nhã, lời lẽ và tính lương thiện.
She might choose to be more selectives about television, books, music, or communication, or you might improve your modesty, language, or honesty.
Khi tôi thấy Hulala trên các phương tiện truyền thông
When I saw Hulala in the communicate infomation,
Lấy thông tin chi tiết của cô ta từ cảnh sát, MDC, và truyền thông.
Get her details out to the police, MDC, the media.
về những người khác và về thế giới qua truyền thông,
about other people and about the world we learn through communication,
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
Ngành truyền thông đang có sự phát triển và thu hút nhiều người tham gia học tập, làm việc., Đây là ngành học năng động và mang tính sáng tạo. Ngành này cũng thường xuyên tiếp cận với các công nghệ, xu hướng mới. Do đó, cần nắm bắt được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông cơ bản. Cùng Đại học Đông Á tìm hiểu chi tiết những từ vựng cần nắm bắt theo các chủ đề dưới đây nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông [Media]
- 2 Từ vựng tiếng anh theo chuyên ngành báo chí truyền thông
- 3 Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giải trí & Truyền thông
- 4 Từ vựng tiếng anh theo chủ đề về các phương tiện truyền thông
Muốn học và làm việc tốt trong ngành truyền thông thì bạn cần phải nắm được những từ vựng tiếng anh liên quan đến ngành. Dưới đây là những từ cơ bản mà bạn cần phải hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng | Nghĩa |
Media | Dùng để chỉ Truyền thông hoặc các phương tiện truyền thông |
Press/the press/print media | Phương tiện truyền thông dạng in ấn [báo giấy, tạp chí, v. |
Advertisement/ad/advert: | Tin quảng cáo |
Commercial | Bài quảng cáo thương mại |
Breaking news | Tin mới nhất, tin tức nóng hổi |
Correspondent | Phóng viên, thông tin viên trong báo chí |
Broadcast | Phát sóng, phát thanh |
Cable television: | Truyền hình cáp |
to host a program | Dẫn chương trình |
live broadcast | Phát sóng trực tiếp |
paparazzi | Thợ săn ảnh |
eyewitness | Nhân chứng hoặc những người đã có mặt tại hiện trường |
media bias | Sự thiên lệch truyền thông |
integrity | Tính chính trực, trung thực |
libel | Bài viết có nội dung với tính chất bôi nhọ, phỉ báng |
slander | lời lẽ vu khống, hoặc nói xấu và bôi nhọ danh dự người khác |
freedom of speech | tự do ngôn luận |
Từ vựng tiếng anh theo chuyên ngành báo chí truyền thông
Báo chí truyền thông có lượng từ vựng tiếng Anh rất lớn. Tuy nhiên, dưới đây là những từ cơ bản mà bạn cần phải biết:
Từ vựng | Nghĩa |
Sensation [n] | Tin giật gân |
Proof-reader [n] | Nhân viên đọc bản in thử trong báo giấy |
News bureaus/ desks | Bộ phận biên tập tin bài |
Sub-editor [n] = managing editor | Thư ký tòa soạn |
Fact-checker [n0 | Người kiểm tra thông tin |
A popular newspaper/ a tabloid newspaper: | một tờ báo lá cải |
Quality newspaper | Báo chính thống |
Newspaper office | Tòa soạn |
Television reporter | Phóng viên truyền hình |
Newsroom [n] | Phòng tin |
Editor [n] | Biên tập viên |
Editorial [adj] | Thuộc/liên quan đến biên tập |
Deputy editor-in-chief [n] | Phó tổng biên tập |
Editorial board | Ban biên tập |
Revenue [n] | Nhuận bút |
Sensation-seeking newspapers: | Những tờ báo chuyên săn các tin giật gân |
Sensationalism [n] | Xu hướng chạy theo đăng các tin bài giật gân |
News agency: | Thông tấn xã |
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giải trí & Truyền thông
Giải trí và truyền thông là chủ đề rất phổ biến hiện nay. Do đó, khi học tập hoặc làm việc trong lĩnh vực này thì các bạn cần nắm được những từ vựng sau đây:
Từ vựng | Nghĩa |
advertisement | Sự quảng cáo |
agreement | Là sự thỏa thuận sự đồng ý hoặc để chỉ Hợp đồng, |
art | Nghệ thuật, mỹ thuật |
actor | Diễn viên nam |
actress | Diễn viên nữ |
article | Bài báo, đề mục |
artist | Nghệ sĩ |
associate | người cộng sự, đồng minh, cộng tác trong công việc |
attract | Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn |
audience | Những người nghe, khán giả; bạn đọc, độc giả |
author | Tác giả |
camera | Máy ảnh, máy quay phim |
channel | Kênh |
comedy | Hài kịch |
connect | Kết nối |
design | Thiết kế |
publication | Sự phát hành, sự xuất bản |
release | Sự phát hành |
documentary | Phim tài liệu |
record | Bản thu [băng đĩa…] |
reader | Người đọc, độc giả |
publishing | Ngành xuất bản |
scene | hiện trường, cảnh [trong phim, truyện…], phong cảnh |
screen | Màn hình |
shoot | chụp [ảnh], quay [phim] |
stage | Sân khấu |
studio | trường quay, xưởng phim, phòng thu |
technique | kỹ xảo,kỹ thuật |
tone | âm thanh, tiếng hoặc chất giọng, âm điệu của âm thanh |
saxophonist | người thổi kèn xắc-xô-phôn |
cartoon | Phim hoạt hình |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Ngành Truyền Thông Đa Phương Tiện Là Gì? Có Gì Hấp Dẫn?
- Ngành Truyền Thông Đa Phương Tiện Học Ở Đâu Tốt Nhất?
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề về các phương tiện truyền thông
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông về các phương tiện cũng được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là những từ cơ bản và thường gặp nhất.
Từ vựng | Nghĩa |
Media | Phương tiện truyền thông |
Mass media | Truyền thông đại chúng |
Advertising | Quảng cáo |
Print media | Dùng để chỉ phương tiện truyền thông bằng báo chí in |
Publishing | Xuất bản, in ấn |
Communication channel | Kênh truyền thông |
Social media | Truyền thông qua mạng xã hội |
Digital media | Truyền thông số |
Broadcast media | Phát thanh truyền hình |
Entry | Nội dung trên blog |
Blogger | Người viết blog |
Blog | Nhật ký trực tuyến |
Smart device | Thiết bị thông minh |
Censorship | Kiểm duyệt |
Premium content | Nội dung có trả phí |
Mainstream media | Truyền thông chủ lưu |
Cụm từ The way content will be consumed | Cách nội dung được tiếp nhận |
Content personalization | Cá nhân hoá nội dung |
Cụm từ: shift and mold public opinion | Thay đổi và định hướng dư luận |
Shareable | Có thể chia sẻ được |
To remain well-informed | Cập nhật tốt thông tin |
Honest | Trung thực |
Credible news | Tin tức đáng tin |
Trustworthy | Đáng tin |
to influence others | Ảnh hưởng tới ai |
Share | Chia sẻ |
get involved in | Tham gia |
to tweet | Đăng nội dung lên Twitter |
misrepresent | Dựng chuyện, xuyên tạc |
depict | khắc hoạ |
access | truy cập |
Hy vọng với những tổng hợp về từ vựng tiếng anh chuyên ngành truyền thông ở trên đã giúp bạn tra cứu thuận tiện và hiệu quả. Để hiểu hơn về ngành học này, hãy tham khảo thêm nhiều bài viết khác tại website của đại học Đông Á nhé.