Tự chủ kinh doanh tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh - Business

Sau khi dày công học tập ở ghế nhà trường, một số bạn sẽ chọn đi làm, nhưng một số bạn khác lại chọn việc kinh doanh cho bản thân. Để có thể hoà nhập vào môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế, chắc hẳn một số từ và cụm từ dưới đây sẽ rất có ích cho chúng ta trong lúc khởi nghiệp [start-up].

Nếu chúng ta dont want to work for someone else [làm việc cho người khác], chúng ta có thể go into business for ourselves [tự kinh doanh]. Chúng ta có thể open/set up/establish a company [thành lập công ty] trong an industry/a field [một ngành kinh doanh/lĩnh vực] mà mình yêu thích.

Và dĩ nhiên trước khi muốn mở một công ty thì việc đầu tiên phải làm là do market research [nghiên cứu thị trường] để xem xem liệu theres a need for your product or service [thị trường có nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ] đó hay không. Vào những năm đầu thông thường công ty sẽ operate at a loss [lỗ], nhưng sau đó công ty sẽ start to break even [bắt đầu hoà vốn]. Nếu theres tough competition [có cạnh tranh khốc liệt] và công ty của bạn không thể gain market share [giành thị phần], thì công ty của bạn sẽ run the risk of going bankrupt [có nguy cơ phá sản].

Nếu tiền thu từ sales [doanh thu] lớn hơn expenses [chi phí], có nghĩa là bạn đang make a profit [có lợi nhuận]. Và khi chúng ta mở rộng công ty chúng ta cần phải make a deal [thỏa thuận kinh doanh] với những công ty khác. Và thông thường representatives [những người đại diện] của hai công ty sẽ sign a contract [ký hợp đồng]. Và trong hợp đồng nêu rõ each partys rights and responsibilities [quyền và nghĩa vụ của mỗi bên].

Khi chúng ta muốn launch a new product [tung ra một sản phẩm mới], chúng ta phải cung cấp excellent customer service [dịch vụ khách hàng tốt]. Nếu không khách hàng sẽ buy from a rival company [mua hàng từ công ty đối thủ]. Run/manage a business [quản lý, điều hành công ty] không phải là việc dễ làm, nhưng doanh nghiệp có thể take off [thành công] khi hội đủ nhiều yếu tố như luck [may mắn], good skills [có kỹ năng tốt]hard work [làm việc chăm chỉ]. Và business is booming là câu dùng để chỉ khoảng thời gian hoàng kim bùng nổ của một doanh nghiệp nào đó.

giới thiệu cùng bạn

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

  • hay

Các bài viết khác cùng trong chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • 6 cụm động từ tiếng Anh thông dụng
  • Từ vựng tiếng Anh về bưu điện [phần 1]
  • Từ vựng tiếng Anh về Thể thao dưới nước
  • Từ vựng tiếng Anh về tính cách cung Cự Giải
  • Từ vựng tiếng Anh về xe hơi [phần 1]

Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết

Video liên quan

Chủ Đề