Từ có 5 chữ cái với chữ e ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Từ có 5 chữ cái với chữ e ở giữa năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

5 Letter Words with E are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with E.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Copyright: word.tips

Từ có 5 chữ cái với chữ e ở giữa năm 2022

Ergot. ....

Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệpE in the middle, try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.

Wordle là một câu đố phổ biến & nbsp; Word Puzzle & nbsp; đó là thế giới bị bão. Tìm kiếm từ năm chữ cái trong ngày đôi khi có thể là một thách thức, đặc biệt là khi bạn bị mắc kẹt với bức thư ở giữa và chưa quyết định những gì sẽ điền vào phần còn lại của chỗ trống. Nếu bạn đã phải vật lộn với những gì để đoán tiếp theo trên Wordle, chúng tôi đã có danh sách cho bạn!5 Letter words that End in AKER – Wordle Help

Các từ có E ở vị trí thứ ba - Danh sách WordleNếu Wordle chứa chữ E ở giữa, hãy thử bất kỳ từ năm chữ cái nào trong danh sách của chúng tôi để hỗ trợ bạn có được điểm số tốt nhất có thể. Chỉ cần xem lại danh sách này cho đến khi bạn tìm thấy một từ bạn muốn sử dụng để đoán, nhập nó vào các hộp thư wordle và nhấn Enter.Liên quan: 5 từ chữ cái kết thúc trong Aker - sự giúp đỡ của Wordle
sườn tàutiaRueda
một chú gấuLượm lặtruers
một nhịpGlebaSaeta
một ly biaGlebeSceat
ABELEGlebyKịch bản
AbengGLEDEScend
abersGledssân khấu
Abetsgleedhương thơm
ABEYSGleeksdein
AcedyGleeshạt giống
AceneGleethạt giống
AcerbGleistìm kiếm
AcersGlensSeeld
Acetamàu xámSeels
một người chếtGleySeely
lòng tự trọngGoelsCó vẻ như
lão luyệnNgười đithấm
nỗi sợGoestthấm nhuần
AgeneđiSEERS
đại lýGoetySheaf
AgersTuyệtSheal
phía trướcGrebecắt
một đốngGreboCHIA SẺ
ahentGrecenhà kho
aierytham lamSheel
AKEESngười Hy Lạpánh sáng
Akelamàu xanh lácon cừu
AkeneGreestuyệt đối
lổ thủngchàotờ giấy
AleckGregeSheik
AlecsGregocái kệ
ALEMGreinvỏ bọc
AlefsGrensSHEND
ALEFTgrepsSheng
AlephGreseShent
báo độngGreveSheol
Alewsđã phát triểnSherd
ALEYEGraysshere
AmebađoánShero
Ameerkhách mờiShets
sửa đổiGyeldSheva
AmeneHaemsShewn
AmensHaereShews
AMENTHAITSbao vây
anearchú ýSield
AneleHeedySiens
Anentgiày cao gótSient
APEAKheezesieth
APEEKHiemsSieur
ApersHoerssàng
apertHuersSKEAN
AperyLinh cẩuSpear
edeadHyenstrượt tuyết
khu vựcICERSbị lừa đảo
khu vựclý tưởngSKEEF
phát triểnÝ tưởngxiên
khu vựcideesSkeer
ArecaNhận dạngSkees
AREDDILEACSkeet
aredeIlealSKEEEV
ArefyIleumSkeez
ISICIleusSkegg
Đấu trườngkhông đúngXiên
ARENEinermSKEIN
ArepatrơSkelf
areremặt hàngSkell
areteJeelsSkelm
aretsJelySkelp
Arettxe jeepSkene
Avelsthì làván trượt
AvensJeersSKEE
AversJeezesự xáo trộn
ĐuajheelSkerm
AweelJoeysvận động viên trượt tuyết
AwetoKeechđồ đạc
AxelsKeefsSkews
AyelpkeekSlebs
Baelskeelsxe trượt tuyết
BeechKeematrơn
BeediKeenongủ
Thịt bòKEENSSleer
lực lưỡnggiữLớp ngủ
tiếng bípKeetđã ngủ
biakeevexoay
biaKhedaSleys
củ cảimón đề hồbôi nhọ
BhelskhethSmeek
BieldKhetsSmees
BiersKiefsSMEIK
bleahKiersSmeke
ảm đạmKieveđánh hơi
blearKievsSMELT
kêu be beKlettSmerk
BLEBSnhàoS đều làm sạm
BLECHKKEEDSnead
chảy máuquỳ gốiLén lút
Bleepđầu gốiSneap
BleesĐậpSnebs
trộnquỳ xuốnghắt hơi
BlentKoelsSneds
BLERTKreefSneed
ban phướcKreenchế nhạo
BlestKreepSnees
bletsKRENGSnell
BLEYSKrewenói
BoepsKvellĐô hình
BoersKwelaSpean
BoetiLaersspeat
boeuf leear speck
bread leech specs
break leeks spect
bream leeps speed
brede leers speel
breds leery speer
breed leese speil
breem leets speir
breer leeze speks
brees liefs speld
breid liege spelk
breis liens spell
breme liers spelt
brens lieus spend
brent lieve spent
brere loess speos
brers lweis sperm
breve maedi spesh
brews maerl spets
breys meech speug
buena meeds spews
caeca meeja spewy
caese meeps stead
cheap meers steak
cheat meets steal
cheba miens steam
check mieux stean
chedi mieve stear
cheeb mneme stedd
cheek moeni stede
cheep moers steds
cheer mtepe steed
cheet mzees steek
chefs naeve steel
cheka naevi steem
chela neebs steen
chelp needs steep
chemo needy steer
chems neefs steez
chere neeld steik
chert neele steil
chess neemb stein
chest neems stela
cheth neeps stele
chevy neese stell
chews neeze steme
chewy ngege stems
ciels niece stend
clean niefs steno
clear niess stens
cleat nieve stent
cleck noels steps
cleek noema stept
cleep noeme stere
clefs nuevo stern
cleft obeah stets
clegs obeli stews
cleik obese stewy
clems obeys Steeys
Clepeđại dươngda lộn
ODEONSuent
nhân viên bán hàngodeumSUERS
CleveOGEEDSuete
ClewsOGEESsuets
CoedsoheloSUETY
tiếng kêuOKEHSSweal
kemOlehsthề
CREDOoleicmồ hôi
tín dụngOleinThụy Điển
tín điềuolentSweed
Lạch nhỏOLeosSweel
creellưu toanquét
leoOleylSweer
CREESOmeesNgười yêu
creinOmegangọt
Cremađiềm báoSweir
cremeOMERSsưng lên
cremstrênSwelt
CrenaOnersquét
crepeonerySwerf
crepsMở raem yêu
rón rénOPEPESyed
crepyOperaSyens
khủng khiếpOperyTael
đỉnhsơn tinhTeels
CreweOsetrteems
Phi hành đoànoseysTeend
cteneouedsTeene
CuecaOUENSThanh thiếu niên
hành độngOVELSTeeny
tình cờlò nướngTeers
Thật tuyệt vờiquá khổrăng
cho làcông khaiTEETS
DEENSnợTheBe
sâuoxeasTHECA
DeereOxersTheed
HươuOxeyeTheek
DeetsOyersCác bạn
DeeveOzekitrộm cắp
DEEVSOzenaThegn
DiebsPaeanTheic
dielsPaedoThein
DienePaeoncủa chúng
Chế độ ăn kiêngbích hình
doeksngười nhìn trộmthema
làm việcpeekyChủ đề
làm nhấtvỏThens
làmpeelylý thuyết
kinh sợPEENSâm điệu
mơ ướcPEENTở đó
buồn tẻpeeoyTherm
rùng mìnhPeepenày
dreedNhìn trộmThesp
DreerPeepyTheta
đầmđồng nghiệpTHETE
Khoảng trốngPEERYdây gân
Dreksđi tiểuthewy
Drentpeevokhó chịu
drerePheertầng
mặc quần áoPhemetoeas
DrestPhenebước đi
DreysPheonđiều trị
đấu tay đôiPhesenói chuyện
song camảnhTreed
DuettpiedsTreen
DWEEBPiendcây
sốngPiersTrefa
cư ngụpiertTreif
thợ nhuộmPietaTreks
EbenaPietsTrema
EBENElòng đạo đứcTrâm
phùpiezoxu hướng
EGERSbiện hộtress
Egestnhững lời cầu xinTrest
loại bỏđĩa ănTrets
Trúng tuyểnplebeTrews
EleetplbsTreyf
thanh lịchmảng bámtreys
Elemipleeđiều chỉnh
EmeerpleinTweed
Tuôn raPlenaTweel
Mới nổiplenemười hai
EmeryPlenoTweep
Emeuspleontweer
thuốc xổpleshtiếng riu ríu
kẻ thùpletsLẮC MÔNG
tin tứcPLWSkẻ phiên phưc
epeesplexiĐồ chơi
EpenapneusTyers
EpeneBài thơulema
cương cứngPoenaUNETH
EREVSPOEPSlên cao
etensPoesyUreal
EvegsThiếuNiệu quản
phát triểnnhà thơUredo
Biến cốPreakureic
EvertPerdyureid
MỌIPreedUrena
EvetspreemUrent
EwerspreenUsens
EWestPreeseNgười dùng
hếtpreifUseta
người thực hiệnPreketử cung
đoànPremstử cung
ExemePremyuVeal
gắng sứcPrentUveas
MắtPreonVeena
faenatiền sảnVeeps
FAERYchuẩn bịveers
FREEBSPresaveery
thức ăngiới thiệuViers
Cảm thấynhấnVieux
FeelyPerstlượt xem
FEENSPretaVisy
Người đánh vồngtiềnvleis
lệ phípreveVoema
FREZEprexyCỏ dại
FiefsPreyscỏ dại
đồng ruộnggiảWeeis
FiendpuersWEEKE
fintedPyetsTuần
Fierenữ hoàngWeels
FieriqueckWeems
FiersQueekWEENS
bốc lửaRờiweeny
Fiestnữ hoàngKhóc
fjeldqueerkhóc
bọ chétdập tắtgiảm bớt
bọ chétQuemeWEETE
Fleckquaenabáo
bỏ trốnQuernwheal
Fleertruy vấnWhear
chạy trốnquesolúa mì
Hạm độinhiệm vụsự tàn phá
flegsquetebánh xe
Flemexếp hàngkhi
thịtQueynWheep
FleurQueysWheft
bayQueyuWhelk
FlexiReafWhelm
FlexoReechWhelp
FLEYSReedeKhi nào
FoehnSậyở đâu
quái đảnSậyWhets
được giải phóngrạn san hôwhews
tự do hơnrạn san hôWheys
giải phóngreekvận dụng
FreetreekyWiels
tự docuộntàn phá
fremdReelyXác tàu
FRENAreemsWrens
FreonReensđấu tranh
FrereReerdYeed
mớiReestYeek
phím đànReeveYeesh
nhiên liệureezeyfere
FueroRHEASnăng suất
chuyên viên máy tínhRheidylems
geekyRhemetuổi
GEEPSthấp khớpZeera
NgỗngRielsZoeae
GEESTRiemsZoeal
gheRiveZoeas
GhestNgười điều hành

LIÊN QUAN: 5 chữ 5 Letter words with TRE in them – Wordle Game Help

Tất cả các từ trên đã được kiểm tra trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!

Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 (cập nhật hàng ngày) & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.

Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!

Một số 5 là gì

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..

Một từ năm chữ với E là gì?

5 chữ cái với E..
fezzy..
bezzy..
lezzy..
mezza..
mezze..
mezzo..
lezza..
lezzo..

Một số 5 là gì

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..

Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?

Danh sách từ 5 chữ cái.