Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng chữ cái tiếng Anh [tiếng Anh: English alphabet] hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.
Dạng viết hoa | |||||||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Dạng viết thường | |||||||||||||||||||||||||
a | b | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | z |
Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.
Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.
Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]
Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép [chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...], các dạng dẫn xuất [chẳng hạn exed out, effing,,...] hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái [chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y]. Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm [chẳng hạn bee và ef]. Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess [trong từ ghép đọc là es-], wye và zed.
A | A | /eɪ/[1] | ây |
B | Bee | /biː/ | bi |
C | Cee | /siː/ | xi |
D | Dee | /diː/ | đi |
E | E | /iː/ | i |
F | Ef [Eff nếu là động từ] | /ɛf/ | ép/ép-phờ |
G | Jee | /dʒiː/ | gi |
H | Aitch | /eɪtʃ/ | ết/ết-chờ |
Haitch[2] | /heɪtʃ/ | hết/hết-chờ | |
I | I | /aɪ/ | ai |
J | Jay | /dʒeɪ/ | giây |
Jy[3] | /dʒaɪ/ | giay | |
K | Kay | /keɪ/ | cây |
L | El hoặc Ell | /ɛl/ | eo/eo-lờ |
M | Em | /ɛm/ | em |
N | En | /ɛn/ | en |
O | O | /oʊ/ | âu |
P | Pee | /piː/ | pi |
Q | Cue | /kjuː/ | kiu |
R | Ar | /ɑr/ | a/a-rờ |
S | Ess [es-][4] | /ɛs/ | ét/ét-sờ |
T | Tee | /tiː/ | ti |
U | U | /juː/ | iu/giu |
V | Vee | /viː/ | vi |
W | Double-U | /ˈdʌbəl.juː/[5] | đa-bờ-liu |
X | Ex | /ɛks/ | éc/éc-sờ |
Y | Wy hoặc Wye | /waɪ/ | oai |
Z | Zed[6] | /zɛd/ | dét |
Zee[7] | /ziː/ | di | |
Izzard[8] | /ˈɪzərd/ | i-dớt |
Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.
Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh [và tiếng Etrusca] thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.
A | á /aː/ | /aː/ | /aː/ | /eɪ/ |
B | bé /beː/ | /beː/ | /beː/ | /biː/ |
C | cé /keː/ | /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ | /seː/ | /siː/ |
D | dé /deː/ | /deː/ | /deː/ | /diː/ |
E | é /eː/ | /eː/ | /eː/ | /iː/ |
F | ef /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ |
G | gé /ɡeː/ | /dʒeː/ | /dʒeː/ | /dʒiː/ |
H | há /haː/ → /aha/ → /akːa/ | /aːtʃ/ | /aːtʃ/ | /eɪtʃ/ |
I | í /iː/ | /iː/ | /iː/ | /aɪ/ |
J | – | – | – | /dʒeɪ/ |
K | ká /kaː/ | /kaː/ | /kaː/ | /keɪ/ |
L | el /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ |
M | em /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ |
N | en /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ |
O | ó /oː/ | /oː/ | /oː/ | /oʊ/ |
P | pé /peː/ | /peː/ | /peː/ | /piː/ |
Q | qú /kuː/ | /kyː/ | /kiw/ | /kjuː/ |
R | er /ɛr/ | /ɛr/ | /ɛr/ → /ar/ | /ɑr/ |
S | es /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ |
T | té /teː/ | /teː/ | /teː/ | /tiː/ |
U | ú /uː/ | /yː/ | /iw/ | /juː/ |
V | – | – | – | /viː/ |
W | – | – | – | /ˈdʌbəl.juː/ |
X | ex /ɛks, iks/ | /iks/ | /ɛks/ | /ɛks/ |
Y | hý /hyː, iː/ í graeca /iː ˈɡraɪka/ | ui, gui ? i grec /iː ɡrɛːk/ | /wiː/ ? | /waɪ/ |
Z | zéta /zeːta/ | zed /zɛːd/ et zed /et zeːd/ → /e zed/ | /zɛd/ /ɛˈzɛd/ | /zɛd, ziː/ /ˈɪzəd/ |
Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]
A | 8,17% |
B | 1,49% |
C | 2,78% |
D | 4,25% |
E | 12,70% |
F | 2,23% |
G | 2,02% |
H | 6,09% |
I | 6,97% |
J | 0,15% |
K | 0,77% |
L | 4,03% |
M | 2,41% |
N | 6,75% |
O | 7,51% |
P | 1,93% |
Q | 0,10% |
R | 5,99% |
S | 6,33% |
T | 9,06% |
U | 2,76% |
V | 0,98% |
W | 2,36% |
X | 0,15% |
Y | 1,97% |
Z | 0,07% |
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang [nếu có]. Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.
Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn [Þ þ] và wynn [Ƿ ƿ]. Về sau người ta đặt ra chữ eth [Đ ð] bằng cách thay đổi chữ dee [D f]. Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh [Ȝ ȝ] từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.
Chữ ghép a-e ash [Æ æ] được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel [Œ œ] với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W [W w] cũng được sử dụng.
Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:
A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ ÆTiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]
Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường [y]. þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu [tức w ngày nay] thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.
Dạng viết thường của chữ s dài [ſ] tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ["bách khoa toàn thư"] và từ cœlom ["thể khoang"] mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi [chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus].
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
- ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ [mặc dù thường bị xem là sai]
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
- ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. [Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10]. Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə/ và /ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
- ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
- ^ Trong tiếng Anh Mỹ
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Lewand, Robert [2000]. Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.
5 Letter Words with E are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5
Letter Words starting with E.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.
© 2022 Copyright: word.tips
Ergot. ....
Từ 5 chữ cái ngày nay là gì trong Wordle?
Danh sách từ 5 chữ cái.
Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệpE in the middle, try out any of the five-letter words on our list to aid you in getting the best possible Wordle Score. Simply review this list until you find a word you want to use for a guess, enter it into the Wordle letterboxes, and hit ENTER.
Wordle là một câu đố phổ biến & nbsp; Word Puzzle & nbsp; đó là thế giới bị bão. Tìm kiếm từ năm chữ cái trong ngày đôi khi có thể là một thách thức, đặc biệt là khi bạn bị mắc kẹt với bức thư ở giữa và chưa quyết định những gì sẽ điền vào phần còn lại của chỗ trống. Nếu bạn đã phải vật lộn với những gì để đoán tiếp theo trên Wordle, chúng tôi đã có danh sách cho bạn!5 Letter words that End in AKER – Wordle Help
Các từ có E ở vị trí thứ ba - Danh sách Wordle | Nếu Wordle chứa chữ E ở giữa, hãy thử bất kỳ từ năm chữ cái nào trong danh sách của chúng tôi để hỗ trợ bạn có được điểm số tốt nhất có thể. Chỉ cần xem lại danh sách này cho đến khi bạn tìm thấy một từ bạn muốn sử dụng để đoán, nhập nó vào các hộp thư wordle và nhấn Enter. | Liên quan: 5 từ chữ cái kết thúc trong Aker - sự giúp đỡ của Wordle |
sườn tàu | tia | Rueda |
một chú gấu | Lượm lặt | ruers |
một nhịp | Gleba | Saeta |
một ly bia | Glebe | Sceat |
ABELE | Gleby | Kịch bản |
Abeng | GLEDE | Scend |
abers | Gleds | sân khấu |
Abets | gleed | hương thơm |
ABEYS | Gleek | sdein |
Acedy | Glees | hạt giống |
Acene | Gleet | hạt giống |
Acerb | Gleis | tìm kiếm |
Acers | Glens | Seeld |
Aceta | màu xám | Seels |
một người chết | Gley | Seely |
lòng tự trọng | Goels | Có vẻ như |
lão luyện | Người đi | thấm |
nỗi sợ | Goest | thấm nhuần |
Agene | đi | SEERS |
đại lý | Goety | Sheaf |
Agers | Tuyệt | Sheal |
phía trước | Grebe | cắt |
một đống | Grebo | CHIA SẺ |
ahent | Grece | nhà kho |
aiery | tham lam | Sheel |
AKEES | người Hy Lạp | ánh sáng |
Akela | màu xanh lá | con cừu |
Akene | Grees | tuyệt đối |
lổ thủng | chào | tờ giấy |
Aleck | Grege | Sheik |
Alecs | Grego | cái kệ |
ALEM | Grein | vỏ bọc |
Alefs | Grens | SHEND |
ALEFT | greps | Sheng |
Aleph | Grese | Shent |
báo động | Greve | Sheol |
Alews | đã phát triển | Sherd |
ALEYE | Grays | shere |
Ameba | đoán | Shero |
Ameer | khách mời | Shets |
sửa đổi | Gyeld | Sheva |
Amene | Haems | Shewn |
Amens | Haere | Shews |
AMENT | HAITS | bao vây |
anear | chú ý | Sield |
Anele | Heedy | Siens |
Anent | giày cao gót | Sient |
APEAK | heeze | sieth |
APEEK | Hiems | Sieur |
Apers | Hoers | sàng |
apert | Huers | SKEAN |
Apery | Linh cẩu | Spear |
edead | Hyens | trượt tuyết |
khu vực | ICERS | bị lừa đảo |
khu vực | lý tưởng | SKEEF |
phát triển | Ý tưởng | xiên |
khu vực | idees | Skeer |
Areca | Nhận dạng | Skees |
AREDD | ILEAC | Skeet |
arede | Ileal | SKEEEV |
Arefy | Ileum | Skeez |
ISIC | Ileus | Skegg |
Đấu trường | không đúng | Xiên |
ARENE | inerm | SKEIN |
Arepa | trơ | Skelf |
arere | mặt hàng | Skell |
arete | Jeels | Skelm |
arets | Jely | Skelp |
Arett | xe jeep | Skene |
Avels | thì là | ván trượt |
Avens | Jeers | SKEE |
Avers | Jeeze | sự xáo trộn |
Đua | jheel | Skerm |
Aweel | Joeys | vận động viên trượt tuyết |
Aweto | Keech | đồ đạc |
Axels | Keefs | Skews |
Ayelp | keek | Slebs |
Baels | keels | xe trượt tuyết |
Beech | Keema | trơn |
Beedi | Keeno | ngủ |
Thịt bò | KEENS | Sleer |
lực lưỡng | giữ | Lớp ngủ |
tiếng bíp | Keet | đã ngủ |
bia | keeve | xoay |
bia | Kheda | Sleys |
củ cải | món đề hồ | bôi nhọ |
Bhels | kheth | Smeek |
Bield | Khets | Smees |
Biers | Kiefs | SMEIK |
bleah | Kiers | Smeke |
ảm đạm | Kieve | đánh hơi |
blear | Kievs | SMELT |
kêu be be | Klett | Smerk |
BLEBS | nhào | S đều làm sạm |
BLECH | KKEED | Snead |
chảy máu | quỳ gối | Lén lút |
Bleep | đầu gối | Sneap |
Blees | Đập | Snebs |
trộn | quỳ xuống | hắt hơi |
Blent | Koels | Sneds |
BLERT | Kreef | Sneed |
ban phước | Kreen | chế nhạo |
Blest | Kreep | Snees |
blets | KRENG | Snell |
BLEYS | Krewe | nói |
Boeps | Kvell | Đô hình |
Boers | Kwela | Spean |
Boeti | Laers | speat |
boeuf | leear | speck |
bread | leech | specs |
break | leeks | spect |
bream | leeps | speed |
brede | leers | speel |
breds | leery | speer |
breed | leese | speil |
breem | leets | speir |
breer | leeze | speks |
brees | liefs | speld |
breid | liege | spelk |
breis | liens | spell |
breme | liers | spelt |
brens | lieus | spend |
brent | lieve | spent |
brere | loess | speos |
brers | lweis | sperm |
breve | maedi | spesh |
brews | maerl | spets |
breys | meech | speug |
buena | meeds | spews |
caeca | meeja | spewy |
caese | meeps | stead |
cheap | meers | steak |
cheat | meets | steal |
cheba | miens | steam |
check | mieux | stean |
chedi | mieve | stear |
cheeb | mneme | stedd |
cheek | moeni | stede |
cheep | moers | steds |
cheer | mtepe | steed |
cheet | mzees | steek |
chefs | naeve | steel |
cheka | naevi | steem |
chela | neebs | steen |
chelp | needs | steep |
chemo | needy | steer |
chems | neefs | steez |
chere | neeld | steik |
chert | neele | steil |
chess | neemb | stein |
chest | neems | stela |
cheth | neeps | stele |
chevy | neese | stell |
chews | neeze | steme |
chewy | ngege | stems |
ciels | niece | stend |
clean | niefs | steno |
clear | niess | stens |
cleat | nieve | stent |
cleck | noels | steps |
cleek | noema | stept |
cleep | noeme | stere |
clefs | nuevo | stern |
cleft | obeah | stets |
clegs | obeli | stews |
cleik | obese | stewy |
clems | obeys | Steeys |
Clepe | đại dương | da lộn |
nó | ODEON | Suent |
nhân viên bán hàng | odeum | SUERS |
Cleve | OGEED | Suete |
Clews | OGEES | suets |
Coeds | ohelo | SUETY |
tiếng kêu | OKEHS | Sweal |
kem | Olehs | thề |
CREDO | oleic | mồ hôi |
tín dụng | Olein | Thụy Điển |
tín điều | olent | Sweed |
Lạch nhỏ | OLeos | Sweel |
creel | lưu toan | quét |
leo | Oleyl | Sweer |
CREES | Omees | Người yêu |
crein | Omega | ngọt |
Crema | điềm báo | Sweir |
creme | OMERS | sưng lên |
crems | trên | Swelt |
Crena | Oners | quét |
crepe | onery | Swerf |
creps | Mở ra | em yêu |
rón rén | OPEPE | Syed |
crepy | Opera | Syens |
khủng khiếp | Opery | Tael |
đỉnh | sơn tinh | Teels |
Crewe | Osetr | teems |
Phi hành đoàn | oseys | Teend |
ctene | oueds | Teene |
Cueca | OUENS | Thanh thiếu niên |
hành động | OVELS | Teeny |
tình cờ | lò nướng | Teers |
Thật tuyệt vời | quá khổ | răng |
cho là | công khai | TEETS |
DEENS | nợ | TheBe |
sâu | oxeas | THECA |
Deere | Oxers | Theed |
Hươu | Oxeye | Theek |
Deets | Oyers | Các bạn |
Deeve | Ozeki | trộm cắp |
DEEVS | Ozena | Thegn |
Diebs | Paean | Theic |
diels | Paedo | Thein |
Diene | Paeon | của chúng |
Chế độ ăn kiêng | bích hình | nó |
doeks | người nhìn trộm | thema |
làm việc | peeky | Chủ đề |
làm nhất | vỏ | Thens |
làm | peely | lý thuyết |
kinh sợ | PEENS | âm điệu |
mơ ước | PEENT | ở đó |
buồn tẻ | peeoy | Therm |
rùng mình | Peepe | này |
dreed | Nhìn trộm | Thesp |
Dreer | Peepy | Theta |
đầm | đồng nghiệp | THETE |
Khoảng trống | PEERY | dây gân |
Dreks | đi tiểu | thewy |
Drent | peevo | khó chịu |
drere | Pheer | tầng |
mặc quần áo | Pheme | toeas |
Drest | Phene | bước đi |
Dreys | Pheon | điều trị |
đấu tay đôi | Phese | nói chuyện |
song ca | mảnh | Treed |
Duett | pieds | Treen |
DWEEB | Piend | cây |
sống | Piers | Trefa |
cư ngụ | piert | Treif |
thợ nhuộm | Pieta | Treks |
Ebena | Piets | Trema |
EBENE | lòng đạo đức | Trâm |
phù | piezo | xu hướng |
EGERS | biện hộ | tress |
Egest | những lời cầu xin | Trest |
loại bỏ | đĩa ăn | Trets |
Trúng tuyển | plebe | Trews |
Eleet | plbs | Treyf |
thanh lịch | mảng bám | treys |
Elemi | plee | điều chỉnh |
Emeer | plein | Tweed |
Tuôn ra | Plena | Tweel |
Mới nổi | plene | mười hai |
Emery | Pleno | Tweep |
Emeus | pleon | tweer |
thuốc xổ | plesh | tiếng riu ríu |
kẻ thù | plets | LẮC MÔNG |
tin tức | PLWS | kẻ phiên phưc |
epees | plexi | Đồ chơi |
Epena | pneus | Tyers |
Epene | Bài thơ | ulema |
cương cứng | Poena | UNETH |
EREVS | POEPS | lên cao |
etens | Poesy | Ureal |
Evegs | Thiếu | Niệu quản |
phát triển | nhà thơ | Uredo |
Biến cố | Preak | ureic |
Evert | Perdy | ureid |
MỌI | Preed | Urena |
Evets | preem | Urent |
Ewers | preen | Usens |
EWest | Preese | Người dùng |
hết | preif | Useta |
người thực hiện | Preke | tử cung |
đoàn | Prems | tử cung |
Exeme | Premy | uVeal |
gắng sức | Prent | Uveas |
Mắt | Preon | Veena |
faena | tiền sản | Veeps |
FAERY | chuẩn bị | veers |
FREEBS | Presa | veery |
thức ăn | giới thiệu | Viers |
Cảm thấy | nhấn | Vieux |
Feely | Perst | lượt xem |
FEENS | Preta | Visy |
Người đánh vồng | tiền | vleis |
lệ phí | preve | Voema |
FREZE | prexy | Cỏ dại |
Fiefs | Preys | cỏ dại |
đồng ruộng | giả | Weeis |
Fiend | puers | WEEKE |
finted | Pyets | Tuần |
Fiere | nữ hoàng | Weels |
Fieri | queck | Weems |
Fiers | Queek | WEENS |
bốc lửa | Rời | weeny |
Fiest | nữ hoàng | Khóc |
fjeld | queer | khóc |
bọ chét | dập tắt | giảm bớt |
bọ chét | Queme | WEETE |
Fleck | quaena | báo |
bỏ trốn | Quern | wheal |
Fleer | truy vấn | Whear |
chạy trốn | queso | lúa mì |
Hạm đội | nhiệm vụ | sự tàn phá |
flegs | quete | bánh xe |
Fleme | xếp hàng | khi |
thịt | Queyn | Wheep |
Fleur | Queys | Wheft |
bay | Queyu | Whelk |
Flexi | Reaf | Whelm |
Flexo | Reech | Whelp |
FLEYS | Reede | Khi nào |
Foehn | Sậy | ở đâu |
quái đản | Sậy | Whets |
được giải phóng | rạn san hô | whews |
tự do hơn | rạn san hô | Wheys |
giải phóng | reek | vận dụng |
Freet | reeky | Wiels |
tự do | cuộn | tàn phá |
fremd | Reely | Xác tàu |
FRENA | reems | Wrens |
Freon | Reens | đấu tranh |
Frere | Reerd | Yeed |
mới | Reest | Yeek |
phím đàn | Reeve | Yeesh |
nhiên liệu | reeze | yfere |
Fuero | RHEAS | năng suất |
chuyên viên máy tính | Rheid | ylems |
geeky | Rheme | tuổi |
GEEPS | thấp khớp | Zeera |
Ngỗng | Riels | Zoeae |
GEEST | Riems | Zoeal |
ghe | Rive | Zoeas |
Ghest | Người điều hành |
LIÊN QUAN: 5 chữ 5 Letter words with TRE in them – Wordle Game Help
Tất cả các từ trên đã được kiểm tra trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!
Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 [cập nhật hàng ngày] & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.
Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!