Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023

Chữ cái là nền tảng của mọi ngôn ngữ, và tiếng Anh chắc chắn cũng không ngoại lệ. Nếu bạn đang muốn dạy tiếng Anh cho con hoặc đang muốn bắt đầu học tiếng Anh thì việc làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh chính là bước đầu tiên. Hãy cùng Flyer.vn tìm hiểu về các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh nhé!

1. Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh được sử dụng hiện nay bao gồm 26 chữ Latin. Mỗi chữ cái đều có 2 dạng là viết hoa và viết thường. Kể từ thế kỷ VII, rất nhiều các chữ cái đã được thêm và loại bỏ. Đến ngày nay, chúng ta có một bảng chữ cái hiện đại với 26 chữ cái.

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Tất cả 26 chữ đều không có dấu phụ, không chữ in và không có ký tự đặc biệt. Trong tiếng Anh, từ “bảng chữ cái” là “Alphabet”. Từ “Alphabet” này chính là sự kết hợp của 2 chữ cái alpha và beta trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Bảng chữ cái tiếng Anh

Sau đây là bảng chữ cái với 26 chữ, đầy đủ dạng thức in hoa, in thường. Ngoài ra, FLYER còn cung cấp cả phiên âm IPA và cách đọc từng chữ cái theo tiếng Việt.

Số thứ tựViết in hoaViết in thườngCách đọc theo tiếng ViệtPhiên âm IPA
1Aaây/eɪ/, /æ/
2Bbbi/biː/
3Ccxi/siː/
4Ddđi/diː/
5Eei/iː/
6Ffép(f)/ɛf/
7Gggi/dʒiː/
8Hhết(ch)/eɪtʃ/
9Iiai/aɪ/
10Jjgiây/dʒeɪ/
11Kkcây/keɪ/
12Lleo(l)/ɛl/
13Mmem/ɛm/
14Nnen/ɛn/
15Ooâu/oʊ/
16Pppi/piː/
17Qqkiu/kjuː/
18Rra/ɑːr/
19Ssét(s)/ɛs/
20Ttti/tiː/
21Uuiu/juː/
22Vvvi/viː/
23Wwdouble-u/ˈdʌbəl.juː/
24Xxếch(x)/ɛks/
25Yyoai/waɪ/
26Zzdi/dét(d)/zi/zɛd/
Bảng chữ cái tiếng Anh

Ta có thể thấy bảng chữ cái tiếng Anh có khá nhiều sự khác biệt so với bảng chữ cái tiếng Việt:

  • 5 nguyên âm cần nhớ bao gồm a, e, i, o, u . Mẹo nhớ nhanh 5 nguyên âm tiếng Anh là lấy các chữ cái trong từ “uể oải”. Các chữ cái trong tiếng Việt có dấu phụ có đến 12 nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
  • 21 chữ cái còn lại là các phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. W và Y vừa mang tính chất của phụ âm, vừa mang tính chất của nguyên âm nên nhiều tài liệu gọi là “bán nguyên âm”. Trong tiếng việt không có chữ w, còn chữ y chỉ đóng vai trò là nguyên âm.
  • Tiếng Anh viết bao gồm các âm đôi: ch ci ck gh ng ph qu rh sc sh th ti wh wr zh. Tuy nhiên, đây không được coi là những chữ cái riêng biệt của bảng chữ cái.
  • Cho đến năm 1835, ký hiệu & (tiếng Việt đọc là “và”) đã được một số tài liệu công nhận là chữ cái thứ 27 của bảng chữ cái tiếng Anh.

Cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh

Trước khi học cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh, có một lưu ý quan trọng mà người học cần ghi nhớ là: “Cách đọc các chữ cái trong tiếng Anh không đại diện cho cách đọc của chữ cái đó các từ”. Đây là một điểm khác biệt khá lớn giữa tiếng Anh và tiếng Việt.

Đa số người đang học bảng chữ cái đều là học sinh tiểu học hoặc mất gốc tiếng Anh. Đối với họ, thuật ngữ phiên âm IPA có thể khá xa lạ. IPA là viết tắt của International Phonetics Alphabet, dịch ra tiếng Việt là “bảng chữ cái phiên âm quốc tế”. Đây là hệ thống chữ cái của ký hiệu phiên âm, chủ yếu dựa trên hệ thống chữ cái Latin. Bảng phiên âm được phát minh bởi Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế vào cuối thế kỷ XIX. Cho đến nay, nó vẫn được coi như một tiêu chuẩn cho phát âm ở dạng viết.

Nói cách khác, khi nắm được bảng phiên âm IPA, bạn sẽ biết cách phát âm chính xác của từ. Đồng thời, ghi nhớ phiên âm của từ cũng giúp bạn tránh được các lỗi phát âm. Trong bảng phiên âm IPA, mỗi ký tự sẽ tương ứng với một âm thanh. Hãy cùng học cách phát âm các ký tự này với người bản xứ trong video dưới đây:

2. Cách dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái là nền tảng cho việc đọc và viết tiếng Anh. Từ khoảng 2 tuổi, trẻ sẽ bắt đầu thể hiện sự quan tâm đến việc học con chữ. Lúc này, ba mẹ hoàn toàn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho con. Như vậy, con có thể được tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ nhỏ.

Khả năng ghi nhớ, học thuộc của mỗi đứa trẻ là khác nhau. Trong khi đứa trẻ này có thể học thuộc bảng chữ cái rất nhanh, nhiều trẻ khác lại cần nhiều thời gian hơn. Rất nhiều cần lặp đi lặp lại nhiều lần mới có thể thuộc toàn bộ bảng chữ cái. Vì vậy, việc lựa chọn phương pháp học phù hợp sẽ hỗ trợ con rất nhiều trong giai đoạn này. Phương pháp đúng sẽ vừa giúp con học nhanh hơn, đồng thời không khiến con thấy nhàm chán, áp lực. FLYER xin chia sẻ 4 phương pháp hay và thường được sử dụng để dạy bảng chữ cái cho con.

1. Cho trẻ đọc sách về bảng chữ cái tiếng Anh

Ba mẹ có thể đọc cho con nghe hoặc xem sách báo có bảng chữ cái tiếng Anh. Nhiều gia đình còn bắt đầu cho con xem từ khi con còn nhỏ. Việc lặp lại thực sự có thể giúp các con học nhanh hơn. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều tranh ảnh, sách báo minh hoạ các chữ cái. Các sách được thiết kế rất bắt mắt, nhiều màu sắc để thu hút sự chú ý của trẻ. Bạn có thể tham khảo một số đầu sách:

  • Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Đây là cuốn tập viết bắt mắt, sinh động, giúp trẻ bước đầu nhận biết và làm quen với cách đọc, cách viết. Chữ cái được minh hoa qua các từ vựng quen thuộc. Đồng thời, mỗi từ vựng lại được minh họa qua hình ảnh trực quan sinh động. Điều này giúp trẻ dễ dàng đoán nghĩa cũng như tăng khả năng ghi nhớ và nhận diện mặt chữ. File dạy phát âm tích hợp tiện thông qua mã code QR trên sách. Việc tập viết kết hợp luyện nghe giọng đọc chuẩn kích thích con phát triển tư duy Tiếng Anh một cách toàn diện.

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh.

  • Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC: Đây là một cuốn sách tương tác với hơn 30 miếng lật màu sắc sẽ giúp các em có khoảng thời gian vui đùa với chữ cái vừa vui vừa bổ ích.

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Bảng Chữ Cái Abc Activity 2 – N-Z

2. Cho con học với hộp giấy nhám tiếng Anh (Sandpaper letter)

Hộp giấy nhám tiếng Anh là một công cụ tuyệt vời để giúp con nhận mặt chữ. Bên cạnh việc học bảng chữ cái thông qua thị giác trực quan, hộp giấy nhám còn giúp trẻ học thông qua xúc giác bằng cách sờ vào mặt nhám của từng chữ cái để tự cảm nhận được các nét chữ.

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Daỵ con học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám.

Việc tăng cường đưa các giác quan sẽ giúp con ghi nhớ được nét chữ nhanh hơn và lâu hơn. Đồng thời, thông qua việc sờ và cảm nhận mặt chữ, con sẽ biết nét chữ bắt đầu và kết thúc ở đâu. Đây cũng là hoạt động hỗ trợ con trước khi học viết rất tốt

Học bảng chữ cái qua giấy nhám là một phần của phương pháp Montessori – phương pháp giáo dục trẻ thông qua giáo cụ trực quan. Phương pháp này được tiến sĩ Maria Montessori. Và đây vẫn được xem là phương pháp giáo dục hoàn thiện, khoa học và hiện đại nhất cho đến nay. Với phương pháp Montessori, bạn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho trẻ qua 3 bài học:

  • Bài học 1: Giúp con nhận mặt chữ. Hãy bắt đầu bằng việc giới thiệu với con từng chữ cái, rồi cho con sờ vào mặt nhám của chữ trên giấy. Cách tốt nhất để dạy phát âm là hãy phát âm mẫu cho con trước. Qua phát âm mẫu, con sẽ biết chữ cái này được đọc như thế nào. Mỗi lần con sờ vào mặt nhám của một chữ cái, hãy phát âm chữ cái đó cho con nghe nhé!
  • Bài học 2: Liên kết. Hãy yêu cầu con làm theo những hướng dẫn đơn giản với các chữ cái. Ví dụ: “Hãy lấy cho mẹ chữ m và đặt chữ m lên bàn nào!”. Hãy tiếp tục luyện theo cách này với mỗi chữ cái vài lần để củng cố trí nhớ của con. Nếu bạn thấy khó quá với con hoặc con vẫn chưa quen thì có thể quay lại bài học 1.
  • Bài học 3: Gợi nhớ. Ba mẹ/ Thầy cô chỉ chuyển sang bài học này khi con đã nắm vững 2 bài học trước đó. Bây giờ mẹ có thể đặt một lá thư trước mặt đứa trẻ và : “Con có thể vào chữ cái này và cho mẹ biết nó là chữ gì không?” Sau đó ta tiếp tục với các chữ cái khác theo cách tương tự.

Khi dạy con bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám tiếng Anh này, bạn đang dạy con 3 điều:

  • Hình dạng của các chữ cái
  • Cảm giác về hình dạng và cách viết của chữ
  • Cách bạn phát âm của chữ cái

3. Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet Puzzle)

Dạy trẻ bằng bộ học bảng chữ cái tiếng Anh là một phương pháp tuyệt vời. Có rất nhiều phương pháp thú vị đã được thầy cô/ ba mẹ sáng tạo ra chỉ với bộ học bảng chữ cái, không chỉ giúp con quen với mặt chữ mà con còn học được một số từ vựng đơn giản, thông dụng.

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh.

4. Cho trẻ tham gia các trò chơi/ hoạt động tiếp xúc với nhiều giác quan

Trong khi một số trẻ có thể nhận mặt chữ rất nhanh thì nhiều đứa trẻ khác cần nhiều thời gian và sự luyện tập hơn để ghi nhớ. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, trẻ em học tốt nhất khi có trải nghiệm đa giác quan với các con chữ.

Việc kết hợp chơi thông qua các giác quan vào việc học bảng chữ cái tiếng Anh. Khi trẻ em có những hoạt động sự tiếp xúc lặp đi lặp lại, chúng sẽ bắt đầu hiểu tên các chữ cái. Một trong những trò chơi rất hay cho trẻ là trò chơi phá băng theo bảng chữ cái này:

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi phá băng.

Nhiều ba mẹ cũng mua cho con những bộ trò chơi để ghép chữ hoa với chữ thường trong bảng chữ cái. Những bộ lắp ghép này thường cũng có hình ảnh gần gũi để con bắt đầu học các từ vựng cơ bản

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Bộ trò chơi lắp ghép bảng chữ cái tiếng Anh

Con cũng có thể học bảng chữ cái tiếng Anh qua trò chơi viết chữ trên cát

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi viết chữ trên cát.

3. Các thông tin thú vị khác về bảng chữ cái tiếng Anh

Nguồn gốc tiếng Anh hiện đại

Tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh là số lần trung bình các chữ cái này xuất hiện trong ngôn ngữ viết.

Chữ cáiTần suất
a8,17%
b1,49%
c2,78%
d4,25%
e12,70%
f2,23%
g2,02%
h6,09%
i6,97%
j0,15%
k0,77%
l4,03%
m2,41%
n6,75%
o7,51%
p1,93%
q0,10%
r5,99%
s6,33%
t9,06%
u2,76%
v9,98%
w2,36%
x0,15%
y1,97%
z0,07%
Bảng tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh

Phân tích tần suất xuất hiện của các chữ cái có từ thời nhà toán học Ả Rập Al-Kindi (khoảng năm 801–873), người đã chính thức phát triển phương pháp phá mật mã. Phân tích tần suất chữ cái đã trở nên quan trọng ở châu Âu từ năm 1450, khi người ta phải ước tính số lượng loại cần thiết cho mỗi mẫu chữ. Nó có thể cho ta biết một hệ thống chữ viết chưa xác định này là bảng chữ cái, âm tiết hay ký hiệu.

4. Tổng kết

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về bảng chữ cái tiếng Anh và biết thêm nhiều thông tin thú vị.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tập mới lạ, hiệu quả hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER. Tại FLYER, các tài liệu và bài ôn luyện đều được biên soạn sát với đề thi thực tế. Với FLYER, không chỉ ôn luyện tiếng Anh theo cách truyền thống, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và các tính năng mô phỏng game trên FLYER bảng thi đua xếp hạng v.v…, kết hợp cùng đồ họa vui mắt giúp, giúp việc học tiếng Anh trở nên thật thú vị.

>> Xem thêm:

  • Cấu trúc câu trong tiếng Anh: Học ngay để không mất gốc! 
  • 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu
  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4: Hầu hết những người gần đây đang tìm kiếm 5 chữ cái thường xuyên.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4.Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối để biết từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 và ý nghĩa của từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4.

Từ có 5 chữ cái với i là chữ cái thứ 4 năm 2023

Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó.Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói.Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ.Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển.Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4.Hãy xem xét danh sách sau 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4.Bạn có bị mất lời không?Đừng lo lắng.Có rất nhiều từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4.Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn.Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái;Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời.Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng.Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4

Bảng sau đây chứa từ 5 chữ cái có chữ cái thứ 4

S.No 5 chữ cái bắt đầu bằng tôi là chữ cái thứ 4
1. Cầu thang
2. dễ thương
3. CUTIS
4. hoài nghi
5. ác quỷ
6. dovie
7. Covin
8. công dân
9. não
10. chờ đợi
11. âm thanh
12. kiểm toán
13. quản trị viên
14. thừa nhận
15. ALGIN

Ý nghĩa của 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4

  1. Cầu thang - Một bộ các bước dẫn từ tầng này sang tòa nhà khác, thường là bên trong tòa nhà.
  2. Cutie - một người hoặc động vật hấp dẫn hoặc đáng yêu.
  3. Quỷ dữ - (trong niềm tin của Kitô giáo và Do Thái) tinh thần tà ác tối cao;Satan.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 - Câu hỏi thường gặp – FAQ

1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. & NBSP;

2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;

Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. & NBSP;

3. Từ 5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 là gì?I as 4th Letter?

Devil Cutie Devil
cutie
devil

4. Ý nghĩa của cầu thang là gì? & Nbsp;

Một bộ các bước dẫn từ tầng này sang tòa nhà khác, thường là bên trong tòa nhà.

Wordle là một trò chơi hàng ngày của New York Times, thách thức người chơi về các kỹ năng từ vựng của họ.Mỗi ngày, một từ mới được chọn làm câu trả lời chính xác và mọi người sẽ cố gắng đoán nó với càng ít cố gắng càng tốt.

Nhiều người chơi đã qua sử dụng có lẽ đã phát triển các chiến lược yêu thích của riêng họ và sử dụng chúng mỗi ngày.Tất cả các chiến lược đều hợp lệ để giúp người chơi đi đến câu trả lời đúng, nhưng đôi khi ngay cả chiến lược tốt nhất cũng có thể khiến bạn tự hỏi từ nào sẽ là nỗ lực tiếp theo của bạn.

Bất kể chiến lược đã chọn của bạn, nếu bạn chỉ tìm thấy một chữ cái '1' ở vị trí thứ tư của từ trong ngày, chúng tôi có danh sách phù hợp để giúp bạn.Tất cả các từ năm chữ cái với chữ '1' ở vị trí thứ tư, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn sẽ ít liên quan đến việc lọc các lựa chọn của mình bằng các chữ cái bạn đã loại bỏ.

Từ năm chữ cái bắt đầu bằng '1' là chữ cái thứ tư để thử WordleWordle

  • aalii
  • Đun sôi
  • ABRIS
  • Acais
  • acmic
  • Acrid
  • Actin
  • quản trị viên
  • thừa nhận
  • Phụ lục
  • AECIA
  • Aegis
  • Aerie
  • đóng dấu
  • Afrit
  • lần nữa
  • Aggie
  • Agria
  • Alcid
  • Algid
  • ALGIN
  • Alkie
  • Aloin
  • AMAIN
  • có thể
  • Amnia
  • Amnic
  • Amnio
  • Amrit
  • Antic
  • antis
  • đe
  • rệp
  • APHIS
  • apsis
  • ISIC
  • Argil
  • aroid
  • ARRIS
  • arsis
  • asdic
  • Aspic
  • Aspis
  • Astir
  • Aswim
  • nhĩ
  • một chuyến đi
  • gác xép
  • âm thanh
  • âm thanh
  • kiểm toán
  • kiểm toán
  • Aulic
  • Aulic
  • ngăn ngừa
  • await
  • vô sinh
  • Baric
  • căn bản
  • húng quế
  • lòng chảo
  • nền tảng
  • Batik
  • Bedim
  • phù hợp
  • bắt đầu
  • tin tưởng
  • Bemix
  • Bewig
  • Bezil
  • Blain
  • Bogie
  • boric
  • BOVID
  • bím tóc
  • Brail
  • não
  • nướng
  • Bruin
  • Đập
  • Burin
  • Cabin
  • Cadis
  • Calif
  • Calix
  • Camia
  • Camis
  • Capiz
  • capri
  • Cavie
  • Cavil
  • CEBING
  • Cedis
  • ceria
  • CERIC
  • chuỗi
  • cái ghế
  • Chais
  • choil
  • hợp xướng
  • yêu cầu
  • Cobia
  • đau bụng
  • Colin
  • hài hước
  • Comix
  • hình nón
  • conin
  • Coria
  • Cosie
  • Covin
  • Cozie
  • khối
  • hình khối
  • cây thì là
  • thùng
  • thần tình yêu
  • CURIA
  • Curie
  • Curio
  • dễ thương
  • cắt
  • làn da
  • hình trụ
  • hoài nghi
  • Danio
  • daric
  • được cho
  • DeAir
  • nợ nần
  • thiếu hụt
  • đồ nguội
  • Demic
  • sự thống trị
  • denim
  • Desis
  • ác quỷ
  • Dever
  • Dexie
  • Dobie
  • Dogie
  • DOMIC
  • Dowie
  • doxie
  • Xe
  • Làm khô hạn
  • droid
  • Droit
  • Druid
  • Dulia
  • Eejit
  • ghê rợn
  • Elain
  • Elfin
  • Eloin
  • E-mail
  • thực thể
  • eosin
  • Trách nhiệm
  • Trang bị
  • Ervil
  • Đạo đức
  • etuis
  • Eyerie
  • Eyrir
  • Facia
  • Fakie
  • Fakir
  • Câu hỏi thường gặp
  • Felid
  • ngày lễ
  • thai nhi
  • vẫy
  • tư cách
  • dịch
  • Fogie
  • folic
  • Lá cây
  • yếu đuối
  • hoa quả
  • tôi bỏ chạy
  • Fujis
  • fusil
  • Fuzil
  • Gadid
  • Gadis
  • gamic
  • Gamin
  • Gelid
  • Genic
  • thần đèn
  • Genii
  • Genip
  • Geoid
  • Gojis
  • Gonia
  • gonif
  • Gopik
  • Chén Thánh
  • ngũ cốc
  • háng
  • GYNIE
  • thói quen
  • Hafiz
  • Hajis
  • Hakim
  • Halid
  • Helio
  • Helix
  • Hemic
  • hemin
  • người nhà
  • Humics
  • ẩm ướt
  • hyoid
  • ictic
  • Immix
  • Impis
  • Indie
  • Infix
  • Intis
  • iOr
  • iodid
  • Iodin
  • ion
  • Jerid
  • Trại cải tạo
  • Kadis
  • Kafir
  • Kakis
  • Kalif
  • Kamik
  • Kefir
  • Kelim
  • kepis
  • Kevil
  • Kilim
  • Kinin
  • Trái kiwi
  • KRAI
  • Krait
  • Kubie
  • Kufis
  • Kumis
  • Kylin
  • Kylix
  • Kyrie
  • môi
  • ma cà rồng
  • Lapin
  • cục đá
  • Laris
  • nằm trong
  • đọc
  • dịu dàng
  • Levin
  • Lewis
  • từ vựng
  • luật pháp
  • giới hạn
  • Linin
  • lipid
  • Lipin
  • tức giận
  • Địa phương
  • khu vực
  • logia
  • Hợp lý
  • đăng nhập
  • Looie
  • Lorem
  • Nhiều
  • Louie
  • Louis
  • sáng suốt
  • vui
  • Lupin
  • LURID
  • Lweis
  • lời bài hát
  • Lysin
  • ly giải
  • Lytic
  • Xã hội đen
  • MAFIC
  • ma thuật
  • Makis
  • Malic
  • Mamie
  • hưng cảm
  • phấn khích
  • Mary
  • Matin
  • Mavie
  • Mavin
  • Mavis
  • Châm ngôn
  • Maxis
  • phương tiện truyền thông
  • Medic
  • tên đệm
  • Melic
  • Kiếm tiền
  • mesic
  • gặt hái
  • Midis
  • Hàng ngàn
  • bắt chước
  • Tối thiểu
  • các mối đe dọa
  • phép màu
  • mirin
  • nhẹ
  • Monic
  • Monie
  • Motif
  • bộ phim
  • Moxie
  • chất nhầy
  • nhầy
  • Mujik
  • Mulie
  • Munis
  • Murid
  • Âm nhạc
  • myoid
  • mysid
  • nabis
  • nadir
  • Naric
  • Naris
  • Newie
  • không có gì
  • nitid
  • thứ chín
  • Norum
  • Nors
  • Nubium
  • Nudie
  • ốc đảo
  • có tính thuần trở
  • Oidia
  • Oldie
  • oleic
  • Olein
  • Ollie
  • ONTIC
  • oorie
  • ootid
  • Opsin
  • quang
  • quỹ đạo
  • Orcin
  • cực khoái
  • Orni
  • orpin
  • đăng ten
  • Osmic
  • Xương
  • Etsia
  • Ourie
  • hình trứng
  • PADIS
  • tái nhợt
  • hoảng loạn
  • Paris
  • Patin
  • Sân hiên
  • BẢO HÀNH
  • Pavin
  • con công
  • Pekin
  • dương vật
  • nguy hiểm
  • ruy-băng
  • Yêu cầu
  • chim te te
  • tóc
  • Pipit
  • pixie
  • kẻ sọc
  • Trơn
  • Tết
  • Podia
  • đánh bóng
  • Polis
  • porin
  • tư thế
  • công khai
  • Pubis
  • pudic
  • Pulik
  • Pulis
  • học sinh
  • purin
  • Puris
  • pyoid
  • pyric
  • Pyxie
  • pyxis
  • Qadis
  • QAPIK
  • chim cun cút
  • quas
  • Qubit
  • chêm
  • quoit
  • Rabic
  • điên cuồng
  • Bán kính
  • Đài
  • nguồn gốc
  • RAGIS
  • rakis
  • Gai
  • Ramin
  • Ranid
  • con ếch
  • nhanh
  • tài khoản
  • Ravin
  • Rawin
  • Reais
  • Rebid
  • đọc
  • trở lại
  • Redid
  • Redip
  • Tái trang bị
  • Refix
  • Hoàng gia
  • Rejig
  • Thánh tích
  • dựa vào
  • nhiệm vụ được giao
  • phối lại
  • Renig
  • Renin
  • rao
  • Repin
  • Rerig
  • RISE
  • nhựa
  • Resit
  • retia
  • Retie
  • rewin
  • ricin
  • cứng rắn
  • Robin
  • Ronin
  • Rosin
  • bánh xe
  • Runic
  • rutin
  • Sabine
  • Sabir
  • Sadis
  • Sahib
  • Sakis
  • Salic
  • SAPID
  • Sarin
  • Sari
  • Sasin
  • Satin
  • hoàn toàn
  • Savin
  • Sayid
  • Scrim
  • Scr
  • một nửa
  • SEPIA
  • sepic
  • serif
  • Serin
  • Sheik
  • Shris
  • Shtik
  • sigil
  • SKEIN
  • giết
  • ốc sên
  • chất rắn
  • Sonic
  • Sozin
  • đuôi gai
  • Spait
  • Speil
  • Speir
  • tách ra
  • chiều hư
  • thanh niên
  • Sprit
  • Squib
  • mực ống
  • nghiêm trang
  • Staig
  • vết bẩn
  • cầu thang
  • Stein
  • Kiên nhẫn
  • dải
  • Dải
  • cầm lấy
  • Swail
  • Swain
  • Sylis
  • Tabid
  • Ngấm ngầm
  • Tafia
  • takin
  • Tamis
  • Tapir
  • Tapis
  • Tawie
  • taxi
  • Teiid
  • Telia
  • Telic
  • Tenia
  • ấm áp
  • Thein
  • của họ
  • Thrip
  • xương chày
  • Tikis
  • nhút nhát
  • Tip
  • tiyin
  • thuốc bổ
  • đề tài
  • Topis
  • Toric
  • Torii
  • TOWIE
  • độc hại
  • độc tố
  • Traik
  • Đường mòn
  • tàu hỏa
  • đặc điểm
  • Trois
  • TULIP
  • sưng lên
  • áo dài
  • Tupik
  • hai
  • Đánh máy
  • một
  • Không có
  • inch
  • undid
  • không phù hợp
  • Unix
  • unhip
  • không thể
  • unmix
  • Giải nén
  • nheo
  • không được áp dụng
  • Undie
  • cho đến khi
  • Hoàn toàn
  • Giải nén
  • Uplit
  • Urbia
  • ureic
  • vakil
  • có hiệu lực
  • HOÀN HẢO
  • đa dạng
  • Varix
  • Iii
  • Vegie
  • Venin
  • Vexil
  • Vigi
  • cảnh giác
  • vinic
  • virid
  • Sống động
  • Vizir
  • Vogie
  • nôn
  • Wadis
  • Walie
  • TƯỜNG
  • Xenia
  • Xenic
  • XERIC
  • Yagis
  • yoga
  • Yogin
  • Yogis
  • Yomim
  • Yonic
  • yo
  • yowie
  • Zamia
  • Zayin
  • Zitia
  • Zizit
  • thích
  • Zoril
  • Zorem
  • Zowie
  • Zuz

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hoặc không trong ngày trong ngày cho đến khi bạn hiểu đúng.Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là bắt đầu tìm kiếm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn.Đừng quên thử các từ mà bạn đã biết trước tiên, vì các gân wordle chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng, ít nhất là trong hầu hết các trường hợp.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

5 chữ cái nào có chữ I là chữ cái thứ 4?

Năm chữ cái tôi là chữ cái thứ tư..
eerie..
stoic..
train..
rapid..
livid..
ionic..
tapir..
refit..

Những từ nào có tôi là chữ cái thứ 4?

Dưới đây là danh sách các từ với tôi là chữ cái thứ tư sẽ giúp nhiệm vụ của bạn dễ dàng hơn ...
aalii..
aboil..
abrim..
abrin..
abris..
absit..
acais..
acmic..

Một từ 5 chữ cái với tôi trong đó là gì?

Để biết thêm các tùy chọn, hãy xem 5 chữ cái bắt đầu bằng i và 5 từ chữ kết thúc trong I. ... 5 chữ cái Danh sách từ ..

Những từ mà tôi có trong đó là gì?

5 từ chữ có chữ I..
aalii..
abaci..
abide..
abies..
aboil..
abrin..
abris..
acais..