Bạn đừng quên tiếp tục theo dõi những bài viết tiếp theo của Timviec365.vn để nạp thêm cho mình những kiến thức bổ ích và kiến thức thú vị nhất! Cụ thể là bài viết dưới đây sẽ cho bạn biết công trường tiếng anh là gì?
Công trường tiếng anh là gì
Giám sát công trình tiếng Anh là gì? Trong lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật, giám sát công trình đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tiến độ của dự án. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về vai trò và nhiệm vụ của người giám sát công trình.
Nghĩa của Giám sát công trình trong tiếng Anh là Construction supervisor
Vị trí giám sát công trình đảm nhận trách nhiệm quan trọng trong việc giám sát quá trình thi công tại công trường. Nhiệm vụ của họ bao gồm đảm bảo chất lượng và khối lượng công việc tuân theo thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, cũng như giám sát tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
2. Ví dụ giám sát công trình trong tiếng Anh
1. Thường thì vị trí giám sát công trình sẽ do Kỹ sư xây dựng có kinh nghiệm phụ trách – giúp ngăn chặn những sai sót, sự cố có thể xảy ra trong quá trình thi công.
The position of a construction supervisor will usually be responsible by an experienced engineer – helping to prevent errors and problems that may occur during the construction process.
2. Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu được đưa vào công trình là một trong những trách nhiệm của giám sát công trình.
Checking the quality of supplies and materials brought into the construction site is one of the responsibilities of the construction supervisor.
Giám sát tác giả [Author Supervisor] là vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thực hiện chính xác và theo đúng các yêu cầu về thiết kế và quy định bản quyền. Họ đảm nhận trách nhiệm kiểm tra, giải quyết vấn đề, và điều chỉnh bất kỳ thay đổi hoặc phát sinh nào liên quan đến triển khai, cài đặt, hoặc phát triển phần mềm hoặc hệ thống công nghệ thông tin.
Giám sát thi công [Construction Supervisor] là người đảm nhận trách nhiệm quản lý và giám sát quá trình thi công tại công trường. Nhiệm vụ của họ bao gồm đảm bảo chất lượng và khối lượng công việc tuân theo thiết kế đã được phê duyệt, cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. Họ cũng phải đảm bảo tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường được thực hiện đúng quy định.
Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau.
Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?
Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biến
Tiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chung
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Apartment/əˈpɑːtmənt/Chung cư2
Attic/ˈætɪk/Gác xép3
Balcony/ˈbælkəni/Ban công4
Bathroom/ˈbɑːθru[ː]m/Phòng tắm5
Bedroom/ˈbɛdru[ː]m/Phòng ngủ6
Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch7
Building site/’bildiɳ sait/Công trường xây dựng8
Carcass/’kɑ:kəs/Sườn nhà9
Ceiling/ˈsiːlɪŋ/Trần nhà10
Chimney/’tʃimni/Ống khói [lò sưởi]11
Concrete/’kɔnkri:t/Bê tông12
Condominium/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/Chung cư cao cấp13
Cottage/ˈkɒtɪʤ/Nhà ở nông thôn14
Detached house/dɪˈtæʧt haʊs/Nhà riêng lẻ, không chung tường15
Dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/Phòng ăn16
Downstairs/ˌdaʊnˈsteəz/Tầng dưới, tầng trệt17
First floor/fə:st floor/Lầu một18
Floor/floor/Tầng19
Ground floor/graund floor/Tầng trệt20
Hallway/ˈhɔːlweɪ/Hành lang21
Kitchen/ˈkɪʧɪn/Nhà bếp22
Living room/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách23
Penthouse/ˈpɛnthaʊs/Căn hộ áp mái24
Plank platform/plæɳk ‘plætfɔ:m/Sàn lát ván25
Porch/pɔ:tʃ/Mái hiên26
Residence/ˈrɛzɪdəns/Nhà ở, dinh thự27
Semi-detached house/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/Nhà ghép đôi28
Shutter/’ʃʌtə/Cửa chớp29
Stair/steə/Cầu thang30
Terraced house/ˈtɛrəst haʊs/Nhà trong 1 dãy31
Upper floor/’ p floor/Tầng trên32
Wall/wɔ:l/Tường nhà33
Window/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ34
Yard/jɑːd/Sân vườn
Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngành
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà2
Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng3
Contractor/kən’træktə/Nhà thầu4
Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện5
Mason [Bricklayer]/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ [Thợ xây bằng gạch]6
Mate/meit/Thợ phụ7
Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí8
Owner/’ounə/Chủ nhà, chủ đầu tư9
Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ trát10
Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước11
Resident architect/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú12
Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường13
Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất14
Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu15
Supervisor/’sju:pəvaizə/Giám sát16
Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp thoát nước17
Welder/weld/Thợ hàn
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy móc
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Aerial ladder/’eəriəl ‘lædə/Thang cứu hộ2
Agitator/’ædʤiteitə/Máy trộn3
Agitator Shaker/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/Máy khuấy4
AHU – Air Handling Unit/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/Thiết bị xử lý khí trung tâm5
Automatic fire door/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/Cửa tự động phòng cháy6
Beam/bi:m/Dầm, xà7
Bolt/boult/Bu lông8
Builder’s hoist/’bildəs hɔist/Máy nâng dùng trong xây dựng9
Chisel/’tʃizl/Các đục10
Concrete mixer/’kɔnkri:t ‘miksə/Máy trộn bê tông11
Crane/krein/Cần cẩu12
Crane beam/krein bi:m/Dầm cần trục13
Crane girder/krein ‘gə:də/Giá cần trục; giàn cần trục14
Deck bridge/dek bridʤ/Cầu có đường xe chạy trên15
Deck girder/dek ‘gə:də/Giàn cầu16
Drill/dril/Máy khoan17
Guard board/gɑ:d bɔ:d/Tấm chắn, tấm bảo vệ18
Hammer/’hæmə/Búa19
Nail/neil/Cái đinh20
Nut/nʌt/Con ốc21
Pickaxe/’pikæks/Búa có đầu nhọn22
Piler/pail/Máy đóng cọc23
Pincers/’pinsəz/Cái kìm24
Saw/sɔ:/Cái cưa25
Screwdriver/’skru:,draivə/Tua vít26
Spade/speid/Cái xẻng27
Tape/teip/Thước cuộn28
Vice/vais/Mỏ cặp29
Wheelbarrow/wi:l ‘bærou/Xe cút kít, xe rùa30
Wrench/rentʃ/Cái cờ lê
Từ vựng về vật liệu Xây dựng
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Acid-resisting concrete/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/Bê tông chịu axit2
Activator/ˈæktɪveɪtr/Chất hoạt hóa3
Active carbon/’æktiv ‘kɑ:bən/Than hoạt tính4
Alkali/’ælkəlai/Kiềm5
Alloy steel/’ælɔi sti:l/Thép hợp kim6
Alluvial soil/ə’lu:vjəl sɔil/Đất phù sa, bồi tích7
Alluvion/ə’lu:vjən/Đất phù sa8
Aluminum/ə’ljuminəm/Nhôm9
Arenaceous/,æri’neiʃəs/Cát pha10
Argillaceous/,ɑ:dʤi’leiʃəs/Sét, đất pha sét11
Armored concrete/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/Bê tông cốt thép12
Ashlar/’æʃlə/Đá khối13
Automatic relay/,ɔ:tə’mætik ri’lei/Công tắc điện tự động rơ le14
Automobile crane/’ɔ:təməbi:l krein/Cần cẩu đặt trên ô tô15
Auxiliary bridge/ɔ:g’ziljəri bridʤ/Cầu phụ, cầu tạm thời16
Bag of cement/bæg ɔv siment/Bao xi măng17
Brick/brik/Gạch18
Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch19
Chuting concrete/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/Bê tông lỏng20
Cobble/’kɔbl/Than cục21
Commercial concrete/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/Bê tông trộn sẵn22
Concrete/’kɔnkri:t/Xi măng23
Concrete aggregate/’kɔnkri:t ‘ægrigit/Cốt liệu bê tông [cát và sỏi]24
Corrosive agent/kə’rousiv ‘eidʤənt/Chất xâm thực25
Dense concrete/dens ‘kɔnkri:t/Bê tông nặng26
Density of material/’densiti ɔv mə’tiəriəl/Tỷ trọng của vật liệu27
Dry sand/drai sænd/Cát khô28
Duct/’dʌki/Ống chứa cốt thép dự ứng lực29
Dust sand/dʌst sænd/Cát bột30
Gravel/’grævəl/Sỏi31
Iron/’aiən/Sắt32
Mud/mʌd/Bùn33
Rock/rɔk/Đá viên34
Rubble/’pebl/Đá, vữa vụn35
Soil/sɔil/Đất36
Stainless steel/’steinlis sti:l/Thép không rỉ37
Steel/sti:l/Thép38
Stone/stoun/Đá tảng39
Wood/wud/Gỗ
Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Angle bar/ˈæŋgl bɑː/Thép góc2
Angle brace/ˈæŋgl breɪs/Thanh giằng góc ở giàn giáo3
Apex load/ˈeɪpɛks ləʊd/Tải trọng ở nút [giàn]4
Architectural concrete/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/Bê tông trang trí5
Area of reinforcement/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Diện tích cốt thép6
Armoured concrete/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/Bê tông cốt thép7
Average load/ˈævərɪʤ ləʊd/Tải trọng trung bình8
Axial load/ˈæksɪəl ləʊd/Tải trọng hướng trục9
Axle load/ˈæksl ləʊd/Tải trọng lên trục10
Bag/bæg/Bao tải [để dưỡng hộ bê tông]11
Balance beam/ˈbæləns biːm/Đòn cân; đòn thăng bằng12
Balancing load/ˈbælənsɪŋ ləʊd/Tải trọng cân bằng13
Ballast concrete/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/Bê tông đá dăm14
Bar/bɑː/Thanh cốt thép15
Basic load/ˈbeɪsɪk ləʊd/Tải trọng cơ bản16
Braced member/breɪst ˈmɛmbə/Thanh giằng ngang17
Bracing beam/ˈbreɪsɪŋ biːm/Dầm tăng cứng18
Brake beam/breɪk biːm/Đòn hãm; cần hãm19
Brake load/breɪk ləʊd/Tải trọng hãm20
Breaking load/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/Tải trọng phá hủy21
Concrete surface treatement/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/Xử lý bề mặt bê tông22
Concrete thermal treatement/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/Xử lý nhiệt cho bê tông23
Constant along the span/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/Không thay đổi dọc nhịp24
Constant load/ˈkɒnstənt ləʊd/Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh25
Controlling beam/kənˈtrəʊlɪŋ biːm/Tia điều khiển26
Conventional elasticity limit/kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/Giới hạn đàn hồi qui ước27
Conventional value/kənˈvɛnʃənl ˈvælju/Trị số quy ước28
Convergent beam/kənˈvɜːʤənt biːm/Chùm hội tụ29
Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Tọa độ30
Copper clad steel/ˈkɒpə klæd stiːl/Thép mạ đồng31
Corner connector/ˈkɔːnə kəˈnɛktə/Neo kiểu thép góc32
Corroded reinforcement/kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép đã bị rỉ33
Deck bridge/dɛk brɪʤ/Cầu có đường xe chạy trên34
Deck panel/dɛk ˈpænl/Khối bản mặt cầu đúc sẵn35
Decompression limit state/diːkəmˈprɛʃ[ə]n ˈlɪmɪt steɪt/Trạng thái giới hạn mất nén36
Deep foundation/diːp faʊnˈdeɪʃən/Móng sâu37
Definitive evaluation/dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/Giá trị quyết toán38
Deflection/dɪˈflɛkʃən/Độ võng39
Deflection calculation/dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán độ võng40
Deformation calculation/ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán biến dạng41
Early strength concrete/ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/Bê tông hóa cứng nhanh42
Eccentric load/ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/Tải trọng lệch tâm43
Effective depth at the section/ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/Chiều cao có hiệu44
Gunned concrete/gʌnd ˈkɒnkriːt/Bê tông phun45
Gusset plate/ˈgʌsɪt pleɪt/Bản nốt, bản tiết điểm46
Gust load/gʌst ləʊd/Tải trọng khi gió giật47
Gypsum concrete/ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/Bê tông thạch cao48
Half-beam/hɑːf- biːm/Dầm nửa49
Half-lattice girder/hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/Giàn nửa mắt cáo50
Hanging beam/ˈhæŋɪŋ biːm/Dầm treo51
Radial load/ˈreɪdiəl ləʊd/Tải trọng hướng kính52
Radio beam [-frequency]/ˈreɪdɪəʊ biːm [-ˈfriːkwənsi]/Chùm tần số vô tuyến điện53
Railing load/ˈreɪlɪŋ ləʊd/Tải trọng lan can54
Railing/ˈreɪlɪŋ/Lan can trên cầu55
Rammed concrete/ræmd ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm56
Rated load/ˈreɪtɪd ləʊd/Tải trọng danh nghĩa57
Spring beam/sprɪŋ biːm/Dầm đàn hồi58
Square hollow section/skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/Thép hình vuông rỗng59
Stack of bricks/stæk ɒv brɪks/Đống gạch, chồng gạch60
Stamped concrete/stæmpt ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm61
Standard brick/ˈstændəd brɪk/Gạch tiêu chuẩn62
Web girder/wɛb ˈgɜːdə/Giàn lưới thép, dầm đặc63
Web reinforcement/wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép trong sườn dầm64
Welded plate girder/ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/Dầm bản thép hàn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng
STTMẫu CâuNghĩa Tiếng Việt1
What is the project timeline for this construction?Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?2
Can you provide the construction plans and blueprints?Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?3
Is there any specific material requirement for this job?Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?4
What are the safety measures in place at the construction site?Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?5
Could you please explain the budget allocation for this project?Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?6
Are there any environmental regulations we need to adhere to?Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?7
How often are progress reports expected during construction?Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?8
Could you clarify the roles and responsibilities of each team member?Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?9
What permits and licenses are required for this construction project?Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?10
Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues?Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không?
VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam
Hệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng
- Đối tác chiến lược của các NXB giáo dục toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
- Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thầy cô giàu kinh nghiệm, 100% đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
- Thiết lập kỷ lục với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
- Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, được tin chọn bởi 2.7 triệu gia đình tại Việt Nam và thu hút hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm.
- Hệ thống phát triển mạnh mẽ và có mặt tại hơn 78 cơ sở, trải dài khắp các tỉnh thành trong cả nước, bao gồm Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Tây Ninh, Vĩnh Long,…
- Tự hào là đối tác Platinum – hạng mức CAO NHẤT của British Council.
- Được công nhận là “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” từ Tạp chí quốc tế HR Asia.
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất
Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:
- Before Class [10 phút]: Học viên xem trước tài liệu, học từ vựng và luyện tập phát âm cùng AI qua ứng dụng iTalk Web.
- In Class [90 phút]: Tiếp thu bài mới từ giáo viên, thực hành vận dụng vào ngữ cảnh và tình huống hội thoại.
- After Class [10 phút]: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập qua các bài đàm thoại tương tác và kiểm tra ngắn hạn để hệ thống hóa kiến thức.
Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào.
Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,…
Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ [Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học]
- 60 bài đầu tiên: A1+ [Elementary] – Cấp độ 1
- 60 bài tiếp theo: A1 [Pre-Intermediate] – Cấp độ 2
- 60 bài thứ 3: B1 [Intermediate] – Cấp độ 3
- 60 bài cuối cùng: B1+ [Intermediate Plus] – Cấp độ 4
Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo.
Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt!