[CLO] Ngày 14/7/2022, Trường Đại học Văn Lang đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó các ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thanh nhạc, Piano,... lấy 24 điểm.
Hướng dẫn cách xem điểm chuẩn và quy chế tuyển sinh năm 2022 của các trường Đại học nhanh chính xác nhất trên báo điện tử Công Luận.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2022
Quy chế tuyển sinh Đại học Văn Lang 2022
Đối tượng đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy đinh của Bộ GD&ĐT năm 2022
Thí sinh thuộc các đối tượng tại khoản 1, 2, 4 Điều 8 theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT có cơ hội xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Văn Lang.
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang
Đối tượng 1: Học sinh tài năng/giỏi của các trường THPT trên toàn quốc được xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các thành tích sau:
Đoạt giải trong các kì thi học sinh giỏi [từ cấp tỉnh/thành phố trở lên] trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển;
Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết điịnh công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhac, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
Đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
Điểm trung bình chung học tập trong 02 năm học [Lớp 11, 12] đạt từ 9.0 trở lên và đạt điểm tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đạt từ 27.0 trở lên;
Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27.0 điểm trở lên [Đối với tổ hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng];
Điểm kì thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM đạt từ 1.080 trở lên [Thang điểm 1.200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 83 trường chuyên, trường phổ thông năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc và đạt học lực giỏi trong 02 năm học [lớp 11, 12] hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia [Danh sách các trường tại đây].
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào các ngành có Chương trình đào tạo đặc biệt nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ tương đương;
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc THPT do nước ngoài cấp tại Việt Nam [Có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền] nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022. Hội đồng tuyển sinh xét duyệt và thông báo kết quả cho từng thí sinh.
PV
Đại Học Dân Lập Văn Lang điểm chuẩn 2022 - VLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Văn Lang
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
6 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H05, H06, H03, H04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C04, C01, C02 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, A02 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
16 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT | |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10, XDHB | 24 | Học bạ | |
18 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
20 | Thanh nhạc | 7210205 | N00, XDHB | 24 | Học bạ | |
21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D66 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
24 | Piano | 7210208 | N00, XDHB | 24 | Học bạ | |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
26 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H05, H06, H03, H04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H05, H06, H03, H04 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
30 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01, C04, C01, C02 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
31 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H05, H06, H03, H04 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
32 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08, C08 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
35 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
36 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
37 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
38 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D66, XDHB | 18 | Học bạ | |
39 | Piano | 7210208 | N00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
40 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C01 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
41 | Công nghệ sinh học Y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
43 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
44 | Thiết kế xanh | 7589001 | A00, B00, A01, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
45 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
46 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C20, C14 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
48 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | S00, XDHB | 24 | Học bạ | |
49 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | S00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D04, XDHB | 18 | Học bạ | |
51 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
52 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
53 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00, XDHB | 24 | Học bạ | |
54 | Bất động sản | 734016 | A00, A01, D01, C04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
55 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
56 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
57 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
58 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
59 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
60 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
61 | Thiết kế mỹ thuật số | 7210409 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
62 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D66, D10 | 18 | Học bạ | |
63 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế Học bạ | |
64 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
65 | Thiết kế mỹ thuật số | 7210409 | H05, H06, H03, H04 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
66 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D66, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
67 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT | |
68 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
69 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
70 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C01 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
71 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
72 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
73 | Khối ngành Khoa học sức khỏe | 7420207 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Công nghệ thẩm mỹ, Điểm thi TN THPT | |
74 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, B00, A01, A02 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
75 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
76 | Du lịch | 7810101 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
77 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, B00, A01, A02 | 16 | Điểm thi TN THPT |