Vay the chấp Ngân hàng Chính sách xã hội

Vay the chấp Ngân hàng Chính sách xã hội
Số thứ tự Đối tượng cho vay Lãi suất
I Hộ nghèo
1 Cho vay hộ nghèo 6,6%/năm
II Hộ cận nghèo
1 Cho vay hộ cận nghèo 7,92%/năm
III Hộ mới thoát nghèo
1 Cho vay hộ mới thoát nghèo 8,25%/năm
IV Học sinh, sinh viên
1 Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn 6,6%/năm
V Các đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm
1 Cho vayngười lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật 3,96%/năm
2 Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật 3,96%/năm
3 Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người DTTS 3,96%/năm
4 Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người DTTS 3,96%/năm
5 Cho vay các đối tượng khác 7,92%/năm
VI Các đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài
1 Cho vay người lao động thuộc hộ nghèo hoặc hộ DTTS tại huyện nghèo đi XKLĐ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg 3,3%/năm
2 Cho vay các đối tượng còn lại thuộc huyện nghèođi XKLĐtheo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg 6,6%/năm
3 Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 6,6%/năm
VII Các đối tượng khác theo quyết định của Chính phủ
1 Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn 9,0%/năm
2 Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn 9,0%/năm
3 Cho vay thương nhân hoạt động thương mạitại vùng khó khăn 9,0%/năm
4 Cho vay phát triển lâm nghiệp 6,6%/năm
5 Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa 9,0%/năm
6 Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở 3%/năm
7 Cho vay mua nhà trả chậm Đồng bằng sông Cửu Long 3%/năm
8 Cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung 3%/năm
9 Cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ
4,8%/năm
10 Cho vay trồng rừng sản xuất và chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CPcủa Chính phủ 1,2%/năm
11 Cho vay phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg 3,3%/năm
12 Cho vay dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người khuyết tật (dự án Nippon) 6,6%/năm
13 Cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg 6,6%/năm
14 Cho vay đối với thanh niên xung phong cơ sở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 theo Nghị định số 112/2017/NĐ-CPcủa Chính phủ 6,6%/năm