Viết phương trình phản ứng hóa học phân tử ion thử gọn chứng mình cahco32 là chất lưỡng tính

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I [2009-2010]A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:CHƯƠNG I:1. Axit khi tan trong nước phân li ra ion H+.2. Baz khi tan trong nước phân li ra ion OH–.3. Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phânli như axit, vừa có thể phân li như baz.4. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toànra cation kim loại [ hoặc cation NH4+] và anion gốcaxit.Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đótiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit .5. Tích số ion của nước làK H 2O= [H+].[OH–] = 1,0.10–14 [ở 25oC]. Một cách gần đúng, có thể coi giá trị của tíchsố này là hằng số cả trong dung dịch loãng của cácchất khác nhau .6. Các giá trị [H+] và pH đặc trưng chó các mơi trường:Mơi trường trung tính ; [H+] = 1,0. 10–7M hoặc pH =7,00. [H+] > 1,0. 10–7M hoặc pH Môi trường kiềm ;7,00.7. Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị vạn năngtrong dung dịch ở các giá trị pH khác nhau :QuỳĐỏpH6TímXanhpH =pH87,0PhenolphtaleinKhơng màupH< 8,3HồngpH8,3Về mặt toán học : pH = – lg [H+]8.Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điệnli chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạothành ít nhất 1 trong các chất sau : * chất kết tủa, *chất điện li yếu , * chất khí. 9. Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phảnứng trong dung dịch các chất điện li.Trong phương trình ion rút gọn, người ta loại bỏnhững ion khơng tham gia phản ứng, còn những chấtkết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyen dướidạng phân tử.CHƯƠNG II:1. Cấu hình electron của nitơ và photpho., độ âm điện,cấu tạo phân tử và các số oxi hóa thường gặp.2. Phản ứng thể hiện tính khử của nito và phot pho: phảnứng với oxi3. Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của nitơ và photpho:phản ứng với hidro và kim loại.4. Hợp chất amoniac: tính tan, tính khử.5. hợp chất muối amoni: tính tan , phản ứng nhiệt phân.6. Axit nitric: tính oxihóa, tính axit mạnh.7. Muối nitrat ; tính tan, phản ứng nhiệt phân [ chú ý cácsản phẩm sinh ra trong mỗi loại muối nitrat tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại] . Nhận biết muối nitrat :thuốc thử là Cu và dung dịch axit.8. Axit photpho ric :, muối photphat : tính tan, tính axit ,cách nhận biết .CHƯƠNG III:1. Các dạng thù hình của cacbon và Silic.2. Các phản ứng thể hiện tính khử :C + 2CuO → 2Cu + CO2Si + 2F2 → SiF43. Các phản ứng thể hiện tính oxi hóa:C + 2H2 → CH43C + 4Al → Al4C3Si + 2Mg → Mg2Si3. Hợp chất của cacbon, silic.: CO, CO2, SiO2, Axitcacbonic, Axit silixic, muối cacbonat, muối silicat.Chú ý tính tan của các muối Cacbonat và Silicat. B. CÂU HỎI ƠN TẬP:1- Giải thích vì sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong [dung dịch Ca[OH]2 trong nước ] để trong khơng khí giảm dầntheo thời gian. Viết phương trình hoa học minh họa.2- Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dungdịch:a. Các chất điện li mạnh : BeF2 , HBrO4 , K2CrO4.b. Các chất điện li yếu : HBrO , HCN.3- Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau :a. NaClO4 0,020M0,010Mb. HBr 0.050Mc. KOHd. KMnO4 0,015M.4- Viết phương trình hóa học dưới dạng ion rút gọn củacác phản ứng chứng minh rằng Zn[OH]2 , Al[OH]3 là hidroxitlưỡng tính.5- Có hiện tượng gì xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sauđây?a. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng [II] oxit khiđun nóng .b. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo. c. cho khí amoniac tác dụng với oxi khơng khí khi cóplatin làm xúc tác ở nhiệt độ 850- 900oC.Viết các phương trình hóa học minh họa.d. dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vơi trongcho đến dư. Viết phương trình hóa học minh họa dạng phân tửvà ion thu gọn.6- Cho 50ml dung dịch HCl 0,12M vào 50ml dung dịchNaOH 0,1M. Tìm PH của dung dịch sau phản ứng.7- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al2[SO4]3. Nêuhiện tượng và giải thích.Viết phương trình hóa học minh họa8- Hịa tan hồn tồn 0,12g Mg trong 100,0 ml dung dịchHCl 0,20M. Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc [thể tích dung dịch biến đổi không đáng kể ].9-Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch :N2[k] + 3H2[k]2NH3[k]= –92kjCân bằng của phản ứng này chuyển dịch thế nào khi biếnđổi một trong các điều kiện sau ? Giải thích .a. Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích củahệ giảm xuống. b. Giảm nhiệt độ.c. Thêm khí nitơ.d. Dùng chất xúc tác thích hợp.10- Cho dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào 75,0ml dung dịchmuối amoni sunfat.a. Viết phương trình hóa học của phản ứng dưới dạng ionthu gọn.b. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch muốiban đầu, biết rằng phản ứng tạo ra 17,475g môt chất kết tủa. Bỏqua sự thủy phân của ion amoni trong dung dịch.11- Hịa tan bột kẽm trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thuđược dung dịch A và hỗn hợp khí gồm N2 và N2O. Thêm NaOHdư vào dung dịch A, thấy có khí mùi khai thốt ra. Viết phươngtrình hóa học của tất cả các phản ứng xảy ra dưới dạng ion rútgọn.12- Để nhận biết ion NO3– trong dung dịch, có thể dùngkim loại nhôm khử ion NO3– trong môi trường kiềm. khi đóphản ứng tạo ra ion aluminat AlO2– và giải phóng khí amoniac.Hãy viết phương trình hóa học ở dạng ion rút gọn. 13- Hịa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong một lượng vừađủ dung dịch HNO3 60,0% [D = 1,365 g/ml]Thu được 8,96 lít [đktc] một khí duy nhất màu nâu đỏ. Xác địnhtên kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng.14- Rót dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa16,80g KOH. Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khơ.Tính khối lượng muối khan thu được.15- Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dungdịch NaOH dư, thu được 1,792 lít hidro. Mặt khác, cũng lượnghỗn hợp như trên khi tác dụng với dungdịch HCl dư, thu được0,672 lít hidro.Tính a, biết rằng các thể tích khí đều được đo ở điều kiệntiêu chuẩn và Al tác dụng với dung dịch NaOH theo phản ứng :2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑16- Nhận biết :a. Có 6 dungdịch đựng trong 6 lọ mất nhãn :Mg[NO3]2, Zn[NO3]2 , Pb[NO3]2, AlCl3 , KOH vàNaCl. Chỉ dùng thêm dungdịch NaOH và một thuốcthử nữa, hãy trình bày cách nhận biết từng dungd dịch. Viết các phương trình hóa học dưới dạng phântử và ion rút gọn của các phản ứng nhận biết đó.b. Chỉ dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệtcác dung dịch muối sau đây :NH4NO3 , [NH4]2SO4 ,K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứngxảy ra.c. Có 5 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch các chất sauđây: Al[NO3]3 , NH4NO3, AgNO3, FeCl3 , KOH.Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêucách phân biệt chất đựng trong mỗi lọ. Viế phươngtrình hóa học của các phản ứng đã đượcdùng để nhậnbiết.d. Bằng phương pháp hoá học phân biệt các muối :Na3PO4 , NaCl , NaBr , Na2S , NaNO3. Nêu rõ hiệntượng dùng để phân biệt và viết phương trình hóahọc của các phản ứng.e. Có 4 lọ khơng dán nhãn đựng riêng biệt từng dungdịch loãng của các chất sau : H3PO4, BaCl2 ,Na2CO3, [NH4]2SO4. Chỉ sử dụng dung dịch HCl , hãy nêu cách phân biệt chất đựng trong mỗi lọ. Viếtphương trình hóa học của các phản ứng.17- Viết phương trình phản ứng hóa học:a. Chứng tỏ : N, P, C, Si, CO, NH3, NO2 có tính khử .b. Chứng tỏ : N, P, C, Si, CO2, HNO3 có tính oxi hóa .c. Hãy dẫn ra 3 phản ứng trong đó CO thể hiện tính khửvà 3 phản ứng trong đó CO2 thể hiện tính oxi hóa.d. Hãy chọn cơng thức thích hợp để điền vào chỗ trốngvà lập phương trình hóa học điều chế một số phânbón sau:1] . . . . . . . . + HNO3 → NH4NO3t , p . . . . . . . . → NaNO3 + . . . . . . .2] Na2CO3 +o3] . . . . . . . + NH3 →[NH2]2CO + . . . . . . . . .4] . . . . . . . .+ H2SO4 [đặc] → Ca[H2PO4]2 +CaSO45] Ca3[PO4]2 + H3PO4 → . . . . . . . . .6] NH3 + . . . . . . . . → NH4H2PO4 +[NH4]2HPO4 18- Nâng cao: Dung dịch A gồm có Cu[NO3]2 , Al[NO3]3đều có nồng độ 1M.a. Hãy cho biết dungdịch A có mơi trường baz, axit haytrung tính. Giải thích .b. Nếu thêm từ từ dung dịch NH3 vào A cho đến dư thì cóhiện tượng gì xảy ra ? Giải thích và viết phương trình ion rútgọn .c. Nếu cho một mảnh đồng và một ít H2SO4 đặc vào dungdịch A thì có hiện tượng gì xảy ra. Giải thích và viết phươngtrình ion rút gọn .d. Nếu cơ cạn 1000ml dung dịch A và nung tới khốilượng không đổi thì thu được chất rắn Y. Cho biết khối lượng ,thành phần định tính và định lượng của chất rắn Y. Giả thiếtkhông tạo thành hợp chất đồng [I].19- Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu [ có tỷ lệ khối lượngtương ứng 7:8] bằng dung dịch axit HNO3 dư thu được V lít[đkc] hỗn hợp khí Y gồm [NO, NO2] và dung dịch Z. Tỷ khốicủa Y đối với H2 bằng 19.a- Tính giá trị V ?b- Tính số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng. . 20- Nung 15,04g Cu[NO3]2 một thời gian thấy còn lại 8,56gchất rắn.a] Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân ?b] Xác định thành phần % chất rắn còn lại ?c] Cho khí sinh ra hấp thụ hồn tồn vào 193,52g dung dịchNaOH 3,1% được dung dịch X. Tính nồng độ % chất tan trongdung dịch X ?21-Nhiệt phân hoàn toàn 27,3g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3và Cu[NO3]2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít [ đktc].a] Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.b] Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muốitrong hỗn hợp.22-Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat của kim loại M đếnkhối lượng không đổi, thu được chất rắn nặng 4g. Xác định côngthức muối nitrat ?23-Cho 50,00ml dung dịch H3PO4 0,50M vào 50,00ml dungdịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là baonhiêu ? [ biết V dung dịch thu được là 100,00ml ]24-Có 1 hỗn hợp 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, vàCa[HCO3]2. Khi nung 73,2g hỗn hợp đó đến khối lượng khơng đổi, thu được 24,3 g bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCldư thu được 3,36 lít khí [ đktc]. Xác định thành phần % khốilượng các muối có trong hỗn hợp.25- Cho m[g] CO2 hấp thụ hồn tồn vào dung dịch có chứa14,8g Ca[OH]2. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kếttủa. Tính m ?26. Thổi 3,36 lít CO2 [đktc] vào 193,4g dung dịch KOH5,8%. Tìm C% các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?HẾT

Cân bằng phương trình [Hóa học - Lớp 9]

3 trả lời

Chọn đáp án đúng [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chọn đáp án đúng [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Chọn đáp án đúng [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Một kim loại M tạo muối sunfat M [Hóa học - Lớp 8]

4 trả lời

Video liên quan

Chủ Đề