Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Home - Video - Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt

Prev Article Next Article

Xem toàn bộ bài giảng bấm vào link: …

source

Xem ngay video Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt

Xem toàn bộ bài giảng bấm vào link: …

Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=bWpoNV4Xi0Q

Tags của Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt: #Toán #lớp #chân #trời #sáng #tạo #trang #Trừ #bằng #cách #đếm #bớt

Bài viết Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt có nội dung như sau: Xem toàn bộ bài giảng bấm vào link: …

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Từ khóa của Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt: toán lớp 1

Thông tin khác của Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-11-22 08:25:44 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=bWpoNV4Xi0Q , thẻ tag: #Toán #lớp #chân #trời #sáng #tạo #trang #Trừ #bằng #cách #đếm #bớt

Cảm ơn bạn đã xem video: Toán lớp 1 chân trời sáng tạo trang 68-69 |Trừ bằng cách đếm bớt.

Prev Article Next Article

Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu? Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm 6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu trái xoài? Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Câu 1 trang 67

Câu hỏi:

Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải:

Tóm tắt

Nữ :  20 bạn

Nam: 15 bạn

Tất cả: ..... bạn?

Bài giải

Cách 1:

Số học sinh của lớp 2A có là:

20 + 15 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 học sinh

Cách 2:

20 + 15 = 35

Trả là Lớp 2A có 35 học sinh

Câu 2 trang 68

Câu hỏi:

Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Tóm tắt

Có: ..... tờ giấy

Cho: .... tờ giấy

Còn lại: ..... tờ giấy?

Lời giải:

Tóm tắt

Có: 14 tờ giấy

Cho: 5 tờ giấy

Còn lại: ..... tờ giấy?

Bài giải

Số tờ giấy màu Huy còn lại là

14 – 5 = 9 (tờ giấy)

Đáp số: 9 tờ giấy

Câu 3 trang 68

Câu hỏi:

Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm 6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu trái xoài?

Tóm tắt

Mẹ: ...... trái

Ba: ....... trái

Ba và mẹ: ...... trái?

Lời giải:

Tóm tắt

Mẹ: 6 trái

Ba: 6 trái

Ba và mẹ: ...... trái?

Bài giải

Số trái xoài ba và mẹ mua là

6 + 6 = 12 (trái xoài)

Đáp số: 12 trái xoài

Câu 4 trang 68

Câu hỏi:

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

      Tóm tắt

Phấn trắng và phần màu: 12 viên

Phấn trắng:                       4 viên

Phấn màu:                      .... viên?

Lời giải:

Số viên phấn màu là

12 – 4 = 8 (viên)

Đáp số: 8 viên phấn

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Xem thêm tại đây: Em giải bài toán

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 68, 69, 70 Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn Toán lớp 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 68, 69, 70 Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài

Bài 1 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số đo

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Bài 2 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tập viết:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Bài 3 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ cái dưới hình đặt thước đo đúng:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

Khoanh vào C

Bài 4 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đo bằng bụng ngón trỏ rồi đo bằng thước thẳng

a) Khoảng ………. bụng ngón trỏ …… cm.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

b) Khoảng ……. bụng ngón trỏ …… cm.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

Học sinh tự thực hiện.

Bài 5 Trang 69 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Ước lượng theo ngón trỏ rồi đo:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

HD: Em tự ước lượng độ dài theo ngón trỏ của mình.

Bài 6 Trang 70 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Uớc lượng bằng mắt rồi dùng thước đo.

Các mảnh giấy theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

Các mảnh giấy theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: d, c, b, a

Bài 7 Trang 70 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Mẹ cắt băng giấy thành hai mảnh như sau:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Em hãy vẽ băng giấy lúc chưa cắt.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Lời giải

Các em tự vẽ:

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 67, 68 - Bài 33 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 67 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đặt tính rồi tính:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Trả lời:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Bài 2 Trang 67 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Trả lời:

Thực hiện phép tính:

29 + 40 = 69

67 – 15 = 52

76 – 1 = 75

82 + 3 = 85

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Bài 3 Trang 67 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Trả lời:

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Bài 4 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Mật mã mở cửa là kết quả của các phép tính đã cho. Em hãy thực hiện phép tính, điền kết quả vào ô trống (theo mẫu) để giúp thám tử Tí mở cửa nhé.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Trả lời:

Ta có: 

85 – 80 = 5

90 + 1 = 91

77 – 46 = 31

Vậy mật mã là: 1559131

Bài 5 Trang 68 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Bác Lan mang trứng gà ra bán ở chợ. Buổi sáng, bác bán được 45 quả trứng. Buổi chiều, bác bán được 79 quả trứng. Hỏi buổi chiều, bác Lan bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu quả trứng?

a) Viết phép tính thích hợp.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo
                             
Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Buổi chiều, bác Lan bán được nhiều hơn buổi sáng ......................... quả trứng.

Trả lời:

a)

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

b) Buổi chiều, bác Lan bán được nhiều hơn buổi sáng 34 quả trứng.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Vở bài tập Toán LỚP 1 Trang 68 Chân Trời Sáng Tạo

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.