Xe 2 cầu tiếng Anh là gì
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc lái xe, bao gồm tên của các loại phương tiện khác nhau. Show
Đường xábypass đường vòng country lane đường ở nông thôn dual carriageway xa lộ hai chiều main road đường phố lớn motorway xa lộ one-way street phố một chiều ring road đường vành đai road đường toll road đường có thu lệ phíĐặc điểm của đường xácorner góc phố crossroads ngã tư kerb mép vỉa hè fork ngã ba hard shoulder vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe junction ngã tư, nơi các con đường giao nhau lay-by chỗ tạm dừng xe trên đường level crossing đoạn đường ray giao đường cái pavement (tiếng Anh Mỹ: sidewalk) vỉa hè pedestrian crossing vạch sang đường road sign biển chỉ đường roadside lề đường roadworks công trình sửa đường roundabout bùng binh services dịch vụ signpost biển báo speed limit giới hạn tốc độ T-junction ngã ba toll lệ phí qua đường hay qua cầu traffic light đèn giao thông turning chỗ rẽVấn đề xảy raaccident tai nạn breakdown hỏng xe breathalyser dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở jack đòn bẩy jump leads dây sạc điện flat tyre lốp sịt fog sương mù icy road đường trơn vì băng puncture thủng xăm speeding fine phạt tốc độ spray bụi nước traffic jam tắc đường to crash đâm to have an accident bị tai nạn to skid trượt bánh xe to stall làm chết máy to swerve ngoặtHọc lái xedriving instructor giáo viên dạy lái xe driving lesson buổi học lái xe driving licence bằng lái xe driving school trường dạy lái xe driving test thi bằng lái xe learner driver người tập lái to fail your driving test thi trượt bằng lái xe to pass your driving test thi đỗ bằng lái xeĐỗ xecar park bãi đỗ xe disabled parking space chỗ đỗ xe cho người khuyết tật multi-storey car park bãi đỗ xe nhiều tầng to park đỗ xe parking meter máy tính tiền đỗ xe parking space chỗ đỗ xe parking ticket vé đỗ xe traffic warden nhân viên kiểm soát việc đỗ xeHôm nay hãy cùngStep Upmở chiếc ô tô của bạn và cùng khám phá khotừ vựng tiếng Anhvề các bộ phận xe ô tô thông thường nhé. Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của ô tô 1. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tôTừ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Bảng điều khiển
Tìm hiểu thêm các chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: phần máy móc
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: đèn và gương
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô 2. Bài tập ứng dựng từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tôTìm và dịch lại toàn bộ những từ vựng tiếng Anh chỉ bộ phận của xe ô tô trong đoạn hội thoại dưới đây: A:Hi, Dan. Im Jack. I have just receivedreport. Have you checked the tires yet? B:Yes, we checked all the tires first thing this morning, and we found that the rear OS tire was worn. So we replaced it. A:What about the tire pressures? Have you adjusted them yet? B:Yes, we adjusted them when we put the tires on. Then, at about nine this morning we examined the fuel system. We took it apart and unblocked the fuel pipe. A:Good. Have you repaired the damaged paintwork on the door? B:Yes, we stripped off the damaged paint just before lunch at 11 a.m, and then straight after lunch, we cleaned the door, repaired it and repainted it. A:Good. Now, what about the air conditioner? Have you checked it? B:Yes, we checked it at about 2:30 p.m. Then we pumped some new fluid into the air conditioning system. A:What about the oil leak under the car? Have you had time to look at that yet? B:Yes, we did that about two hours ago. A:Youre great! That car will operation well and Mr. John will be satisfied. B:Certainly. We are good car mechanics. A:Thank you! I will check and present this report. Goodbye! B:Bye! Tham khảo thêm : Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô hiệu quảNhư các bạn thấy, từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô là một nhóm từ vựng tương đối khó. Chính vì vậy, cách học sao cho có hiệu suất nhất là cực kỳquan trọng. Dưới đây là 1 số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.
1. Học từ vựng thông qua việc tiếp xúc với ô tô và công việc liên quan hàng ngàyPhương pháp học này khá thú vị và dễ do tần suất phải tiếp xúc với ô tô và làm việc liên quan đến ô tô thường xuyên sẽ khiến bạn có môi trường vận dụng nhiều hơn. Bạn sẽ gặp những từ vựng về các bộ phận ô tô trong việc học tập hay làm việc hàng ngày và quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại và bạn sẽ không dễ quên chúng. 2. Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngàyBên cạnh việc tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành, để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng thành thạo cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Chính vì vậy, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật những từ vựng chuyên ngành và vận dụng chúng thường xuyên hơn. 3. Học từ vựng kết hợp với phát âmViệc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữuích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽkhông khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn. 4. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lýThời gian học thuộc từ cũng là 1 yếu tố quan trọng để giúp vốn từ của bạn tăng lên đáng kể. Tập trung thời gian vào 1 thời điểm thích hợp trong ngày để học tiếng anh ( tốt nhất là trướckhi bạnđi ngủ, và sau khi bạnthức dậy) vì đó là 2 khoảng thời gian giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt nhất. Hãy luôn mang theo sách từ vựng tiếng Anh để có thể học tập mọi lúc mọi nơi, hay bạn có thể chép từ sang một cuốn sổ nhỏ mang theo bên người. Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh Tìm hiểu ngay Trên đâyStep Upđã cập nhật đầy đủ nhất cho bạn về bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô cũng nhưphương pháp học hiệu quả từ vựng tiếng Anh. Mong rằng bài viết sẽ giúp các bạn thật nhiều trong công việc, học tập và giúp bạn tăng cơ hội và khả năng tăng tiến trong tương lai.
|