1 cup nước bằng bao nhiêu gam

Trong nấu nướng, đặc biệt là khi làm bánh chúng ta thường gặp các đơn vị như Tsp, teaspoon, Tbsp, tablespoon. Cup. Vậy nên các câu hỏi như 1 tsp, 1 tbsp,1 cup là gì? 1 Tsp, 1 Tbsp, 1 Cup bằng bao nhiêu gam, ml là thắc mắc phổ biến. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc này.

1 Tsp, 1 Tbsp, 1 Cup bằng bao nhiêu…

Trong nấu nướng hàng ngày, người Việt Nam thường sử dụng các đơn vị đo lường kg, g, ml cho các nguyên liệu hay da vị. Tuy nhiên tại các nước phương Tây, trong nấu nướng, đặc biệt là làm bánh người ta lại dùng các đơn vị đo là tsp, tbsp, cup.

1. Tsp – Tbsp – Cup là gì?

Tsp, tbsp, cup là 3 đơn vị đo thể tích của nguyên liệu trong nấu nướng với thứ tự từ lớn tới nhỏ: Cup > Tbsp > Tsp.

Cup là một dụng cụ đong nguyên liệu có chia vạch trong làm bánh, nấu nướng

Tsp là viết tắt của Teaspoon – một đơn vị đo lường thể tích nguyên liệu, da vị của phương Tây. Tại Việt nam Tsp được biết tới với tên gọi “thìa cà phê”. Tsp nhỏ hơn Tbsp và Cup.

Tbsp là viết tắt của tablespoons – một đơn vị đo lường thể tích nguyên liệu, da vị của phương Tây. Tại Việt Nam Tbsp được biết tới với tên gọi “thìa canh”. Tbsp lớn hơn Tsp nhưng nhỏ hơn Cup.

2. 1Tsp, 1 Tbsp, 1Cup bằng bao nhiêu ml?

1Tsp = 1 Teaspoon = 5ml

1Tbsp = 1 Tablespoon = 15ml

1Cup = 240ml

Bảng tổng hợp theo ml;

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml

3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml

2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml

1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml

1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml

1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml

3. 1Tsp, 1Tbsp, 1Cup bằng bao nhiêu gam?

Tsp, Tbsp, Cup là đơn vị thể tích trong khi đó gam là đơn vị khối lượng. Vậy nên 1 teaspoon, 1 tablespoon, 1 cup bằng bao nhiêu g phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu khác nhau vì mỗi loại có khối lượng riêng khác nhau.

Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Bách hóa XANH nhé.

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,... Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?

Nội dung chính Show

  • Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Bách hóa XANH nhé.
  • 1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế
  • 2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml
  • 3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh
  • 4 Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Bách hóa XANH sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

  • Gram [gam, lạng, g, gr] và Kilogram [kilogam, kí lô, kí, kg] được dùng để đo chất rắn.

  • Milliliter [mi-li-lít, ml] và Liter [lít, l] được dùng để đo dung dịch chất lỏng.

  • Độ Celsius [độ C] được dùng để đo nhiệt độ.

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

  • Teaspoon [tsp, tspn, t, ts]: còn được biết đến là muỗng [thìa] cà phê, Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ ‘t’ đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.

  • Dessertspoon [dstspn]: còn được biết đến là muỗng [thìa] cơm hoặc muỗng [thìa] tráng miệng.

  • Tablespoon [Tbsp, T., Tbls., Tb]: còn được biết đến là muỗng canh.

  • Cup [cup]: tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén.

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

  • Ounce [oz] và Pound [lb]: được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram [gr] hoặc Kilogram [kg].

  • Fluid Ounce [Fl oz, oz.Fl], Pint [Pt], Quart [Qt], Gallon [Gl]: được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter [ml] và Liter [l].

  • Độ Fahrenheit [độ F]: được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius [độ C].

Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz
1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz  
1 độ C = 33,8 độ F

Các đơn vị pha chế thường dùng

2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon [tsp] muỗng cà phê và Tablespoon [Tbsp] muỗng canh sang gram và ml

Bảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon [tsp] muỗng cà phê và Tablespoon [Tbsp] muỗng canh sang gram và mlloại mật ong

Quy đổi đơn vị Cup [cup] sang Milliliter [ml]

  • 1 cup = 240 ml

  • ¾ cup = 180 ml

  • ⅔ cup = 160 ml

  • ½ cup = 120 ml

  • ⅓ cup = 80 ml

  • ¼ cup = 60 ml

Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg

Quy đổi đơn vị cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce [oz] sang Gram [gr]

  • 1 oz = 28 gr

  • 2 oz = 46 gr

  • 3.5 oz = 100 gr

  • 4 oz = 112 gr

  • 5 oz = 140 gr

  • 10 oz = 280 gr

  • 20 oz = 560 gr

  • 24 oz = 675 gr

  • 27 oz = 750 gr

  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg

Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram [1oz = 28.350gr]

Quy đổi đơn vị Ounce [oz] sang Gram [gr]

Quy đổi đơn vị Pound [lb] sang Gram [gr]

  • ¼ lb = 112 gr

  • ½ lb = 225gr

  • ¾ lb = 340 gr

  • 1 lb = 454 gr

  • 1.24 lb = 560 gr

  • 1.5 lb = 675 gr

  • 2 lb = 975 gr

  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg

  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg

  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg

Quy đổi đơn vị Pound [lb] sang Gram [gr]

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit [độ F] sang độ Celsius [độ C]

  • 100 độ F = 38 độ C

  • 150 độ F = 65 độ C

  • 200 độ F = 93 độ C

  • 225 độ F = 107 độ C

  • 250 độ F + 120 độ C

  • 275 độ F = 135 độ C

  • 300 độ F = 150 độ C

  • 325 độ F = 160 độ C

  • 350 độ F = 180 độ C

  • 375 độ F = 190 độ C

  • 400 độ F = 205 độ C

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit [độ F] sang độ Celsius [độ C]

3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

  • 1 muỗng cà phê [tsp] = 2.8gr

  • 1 muỗng canh [Tbsl] = 8.5gr

  • 1 cup = 136gr

Đối với các loại men tươi:

  • 2 muỗng cà phê [tsp] = 5.6gr

  • 2 muỗng canh [Tbsl] = 17gr

  • 2 cup = 272gr

Đối với các loại men nở nhanh:

  • ⅔ muỗng cà phê [tsp] = 2.1gr

  • ⅔ muỗng canh [Tpsl] = 6.3gr

  • ⅔ cup = 100gr

Cách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê [tsp] = 5.1gr

  • 1 muỗng canh [Tbsp] = 15.31gr

  • ⅛ cup = 30.63gr

  • ¼ cup = 61.25gr

  • ⅓ cup = 81.67gr

  • ⅜ cup = 91.9gr

  • ½ cup = 122.5gr

  • ⅝ cup = 153.12gr

  • ⅔ cup = 163.33gr

  • ¾ cup = 183.5gr

  • ⅞ cup = 214.37gr

  • 1 cup = 245gr

  • 1 fl oz = 30.63gr

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê [tsp] = 5ml = 5gr

  • 1 muỗng canh [Tbsp] = 15ml = 15.1gr

  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr

  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr

  • ½ cup = 120ml = 121gr

  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr

  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr

  • 1 cup = 240ml = 242gr

  • 1 fl oz = 30.2gr

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê [tsp] = 5gr

  • 1 muỗng canh [Tbsp] = 14.5gr

  • 1/4 cup = 58gr

  • 1/3 cup = 77.3gr

  • 1/2 cup = 122.5gr

  • 2/3 cup = 154.6gr

  • 3/4 cup = 174gr

  • 1 cup = 232gr

  • 1 fl oz = 29gr

Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê [tsp] = 7.1gr

  • 1 muỗng canh [Tbsp] = 21gr

  • ⅛ cup = 42.5gr

  • ¼ cup = 85gr

  • ⅓ cup = 113.3gr

  • ⅜ cup = 127.5gr

  • ½ cup = 170gr

  • ⅝ cup = 121.5gr

  • ⅔ cup = 226.7gr

  • ¾ cup = 255gr

  • ⅞ cup = 297.5gr

  • 1 cup = 340gr

  • 1 oz = 28gr

  • 1 fl oz = 42.5gr

  • 1 lb = 453.6gr

Bảng quy đổi đơn vị cho các loại mật ong

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

4 Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.

Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.

Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.

Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.

Bách hóa XANH hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg" ở cuối phần "Quy đổi đơn vị Cup [cup] sang Milliliter [ml]

Chủ Đề