1 nano mét bằng bao nhiêu mm?

Milimet ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, inch, dm, nanomet, hm, km?

Milimet [mm] được ứng dụng để đo những dao động cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.  Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là dao động cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 Nano = 1.0×10-6 Milimét10 Nano = 1.0×10-5 Milimét2500 Nano = 0.0025 Milimét2 Nano = 2.0×10-6 Milimét20 Nano = 2.0×10-5 Milimét5000 Nano = 0.005 Milimét3 Nano = 3.0×10-6 Milimét30 Nano = 3.0×10-5 Milimét10000 Nano = 0.01 Milimét4 Nano = 4.0×10-6 Milimét40 Nano = 4.0×10-5 Milimét25000 Nano = 0.025 Milimét5 Nano = 5.0×10-6 Milimét50 Nano = 5.0×10-5 Milimét50000 Nano = 0.05 Milimét6 Nano = 6.0×10-6 Milimét100 Nano = 0.0001 Milimét100000 Nano = 0.1 Milimét7 Nano = 7.0×10-6 Milimét250 Nano = 0.00025 Milimét250000 Nano = 0.25 Milimét8 Nano = 8.0×10-6 Milimét500 Nano = 0.0005 Milimét500000 Nano = 0.5 Milimét9 Nano = 9.0×10-6 Milimét1000 Nano = 0.001 Milimét1000000 Nano = 1 Milimét

Máy tính đổi từ Nanômét sang Milimét [nm → mn]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Milimét sang Nanômét [Hoán đổi đơn vị]

Nanômét

Một nanômét [viết tắt là nm] là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét [10 mũ −9 m].

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô [hoặc trong viết tắt là n] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 [1 tỉ] lần.

Cách quy đổi nm → mn

1 Nanômét bằng 1.0E-6 Milimét:

1 nm = 1.0E-6 mm

1 mm = 1000000 nm

Milimét

Milimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần nghìn mét [đơn vị chiều dài cơ sở theo SI].

Chủ Đề