10 điều miễn phí hàng đầu để làm trong lò rèn chim bồ câu năm 2022

Cấp 4
[4] Cấp 5
[5] Cấp 6
[6] Cấp 7
[7] Tên sản phẩm
[8] Nội dung
[9] Mã số HS [áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu]
[10]         SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG             Than cứng và than non   27.01
27.02
27.03
27.04 0510 05100 051000   Than cứng Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 27.01
27.02
27.03
27.04       0510001 Than antraxit Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi [trong điều kiện khô, không có khoáng chất] không vượt quá 14% 2701.11.00       0510002 Than bi tum Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi [trong điều kiện khô, không có khoáng chất] trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên [trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất] 2701.12       0510003 Than đá [than cứng] loại khác   2701.19.00 0520 05200 052000 0520000 Than non Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02         Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác   27.07
27.09
27.10
27.11 0610 06100     Dầu thô khai thác   27.09     061001 0610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09     061002 0610020 Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín   2714.10.00 0620 06200 062000   Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng   27.11       0620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng   2711.11.00       0620002 Khí tự nhiên dạng khí   2711.21         Quặng kim loại và tinh quặng kim loại   26 0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.11
2601.12
2601.20         Quặng kim loại khác không chứa sắt [trừ quặng kim loại quý hiếm]   26.17 0721 07210 072100 0721000 Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12 0722       Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17   07221 072210 0722100 Quặng bô xít và tinh quặng bô xit Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00   07229     Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu   26.17     072291   Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó   2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00       0722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00       0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng   2603.00.00       0722913 Quặng niken và tinh quặng niken   2604.00.00       0722914 Quặng coban và tinh quặng coban   2605.00.00       0722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm   2610.00.00       0722916 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram   2611.00.00     072292   Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó   2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00       0722921 Quặng chì và tinh quặng chì   2607.00.00       0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm   2608.00.00       0722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc   2609.00.00     072293 0722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13     072294   Quặng titan và tinh quặng titan   26.14       0722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite   2614.00.10       0722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil   2614.00.90       0722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite   2612.20.00       0722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác   2614.00.90     072295 0722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon   2617.10.00     072296   Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó   26.15       0722961 Quặng zircon và tinh quặng zircon   2615.10.00       0722962 Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi   2615.90.00     072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại   2617.90.00 0730 07300 073000   Quặng kim loại quý hiếm   26.16       0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc   2616.10.00       0730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng   2616.90.00       0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim   2616.90.00       0730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác   2616.90.00         Sản phẩm khai khoáng khác   25
68 0810       Đá, cát, sỏi, đất sét   25
68   08101     Đá khai thác Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18     081011   Đá xây dựng và trang trí   68.01
68.02
68.03       0810111 Đá cẩm thạch [đá hoa], đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15       0810112 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết [sa thạch], đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16     081012   Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan   2521.00.00
2520.10.00       0810121 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng   2521.00.00       0810122 Thạch cao, thạch cao khan   2520.10.00     081013   Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết   2509.00.00
25.18       0810131 Đá phấn Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00       0810132 Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18     081014 0810140 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.   2514.00.00   08102     Cát, sỏi   25     081021 0810210 Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05     081022   Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột   25.17       0810221 Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt 2517.10.00       0810222 Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí   2517.41.00
2517.49.00     081023 0810230 Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng   2517.20.00
2517.30.00   08103     Đất sét và cao lanh các loại   25.07
25.08     081031 0810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung   2507.00.00     081032 0810320 Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...
Không gồm đất sét trương nở 25.08         Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu   25.30 0891 08910     Khoáng hóa chất và khoáng phân bón   *     089101 0891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat Bao gồm cả quặng apatit 25.10     089102 0891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 2502.00.00     089109   Khoáng hóa chất khác   25.30       0891091 Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit   25.11       0891092 Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00       0891093 Khoáng flourit   2529.21.00
2529.22.00       0891094 Kiezerit, epsomit [magie sulphat tự nhiên]   2530.20.10
2530.20.20       0891095 Khoáng có chứa kali Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite 2530.90.90       0891096 Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu   *       0891099 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu   * 0892 08920 089200 0892000 Than bùn Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 27.03 0893 08930 089300 0893000 Muối Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. 25.01 0899 08990     Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu   25.30     089901   Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác   71       0899011 Đá quí, đá bán quí chưa được gia công Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 7103.10       0899012 Kim cương [trừ kim cương công nghiệp] Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00       0899013 Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua   7102.21.00
7102.29.00       0899014 Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet [dạ minh châu] tự nhiên và đá mài tự nhiên khác   25.13       0899015 Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;
Asphantite và đá chứa asphalt   2714.90.00     089909   Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại   25.30       0899091 Quặng graphit tự nhiên   25.04       0899092 Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên   2506.10.00       0899093 Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00       0899094 Magiê carbonat tự nhiên [magiezit], magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ [thiêu kết], magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không   25.19       0899095 Quặng amiang   25.24       0899096 Quặng mica Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica 25.25       0899097 Quặng steatit Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26       0899098 Tràng thạch [đá bồ tát] Còn gọi là Felspar 2529.10       0899099 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;... 2529.30.00
25.30         SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHTẠO             Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế   27.04
27.07
27.09
27.10 1910 19100     Than cốc   27.04     191001 1910010 Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá 27.04     191002 1910020 Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác   2706.00.00 1920 19200     Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ   27     192001 1920010 Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn 2701.20.00
2702.20.00
2703.00.20     192002   Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn   27.07
27.09
27.10
27.12
34.03       1920021 Dầu nhẹ và các chế phẩm Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác 2710.12       1920022 Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác Gồm: Dầu trung [có khoảng sôi trung bình] và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực [dầu phanh]; Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác 2710.12
2710.19
2710.20.00       1920023 Dầu thải Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa 2710.91.00
2710.99.00     192003   Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác [trừ khí thiên nhiên]   2711.12.00
2711.13.00
2711.14
2711.19.00
2711.29.00       1920031 Propan và bu tan đã được hóa lỏng [LPG] Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng [LPG]; Khí khô thương phẩm 2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00       1920032 Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên   2711.14
2711.29.00     192004   Các sản phẩm từ dầu mỏ khác   *       1920041 Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác   2712.10.00
2712.20.00
2712.90       1920042 Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ   2713.11.00
2713.12.00
2713.20.00
2713.90.00         Sản phẩm hóa chất   28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38         Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   31
39
40     201142   Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp   29
30
31
32
33
34
35
36
37
38       2011421 Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông [dầu tall], đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật 3802.90
3803.00.00
38.05
38.06
3807.00.00       2011422 Than củi Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng 44.02       2011423 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng [hắc ín] và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 2706.00.00
27.08       2011424 Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên   2207.10.00       2011425 Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ   2207.20       2011426 Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất 3Ột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông [dầu tall]   38.04 2012 20120     Phân bón và hợp chất ni tơ   31     201201 2012010 Amoniac dạng khan   2814.10.00     201202   Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit   31.02       2012021 Phân amoni có xử lý nước   3102.21.00
3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00       2012022 Phân amoni clorua   3102.90.00       2012023 Nitrit; nitrat của kali Trừ nitrat của bismut và loại khác 2834.10.00
2834.21.00     201203 2012030 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu 31.02     201204 2012040 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat Gồm: Supe Photphat [P2O5] [Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác]; Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác 31.03     201205 2012050 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác 31.04     201206 2012060 Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali [NPK]; Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố [photpho, nitơ, kali] chưa phân vào đâu 31.05 2013       Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   39
40   20131 201310   Plastic nguyên sinh   39       2013101 Polyme dạng nguyên sinh Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi [Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên] 39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13       2013102 Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion 39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
3914.00.00   20132     Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   40.02     201321 2013210 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải [Gồm: cả dạng mủ cao su]; Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải [Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp] 40.01
40.02         Sản phẩm hóa chất khác   * 2021 20210     Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   38.08     202101   Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   38.08       2021011 Thuốc trừ côn trùng Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác 3808.59.10
3808.61
3808.62
3808.69
3808.91       2021012 Thuốc diệt nấm   3808.59.21
3808.59.29
3808.92       2021013 Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng   3808.59.31
3808.59.39
3808.59.40
3808.59.50
3808.93       2021014 Thuốc khử trùng Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác 3808.59.60
3808.94.10
3808.94.20
3808.94.90       2021019 Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   3808.52.10
3808.52.90
3808.59.91
3808.59.99
3808.99.10
3808.99.90 2022       Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít   32   20221 202210   Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít   32       2022101 Sơn và véc ni từ polyme Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước [Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước]; Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước [Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước] 32.08
32.09
32.10       2022102 Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu [pigments] [kể cả bột và vẩy kim loại] được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn [kể cả men tráng]; lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định 32.07
32.10
32.11
32.12
32.13       2022103 Ma tít và sản phẩm tương tự Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn [Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác]; Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt 32.14   20222 202220   Mực in   32.15       2022201 Mực in Gồm: Mực in màu đen và mực in khác [trừ màu đen] 32.15 2023       Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh   33
34   20231     Mỹ phẩm   33     202311   Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân   33.04       2023111 Chế phẩm trang điểm môi, mắt   3304.10.00
3304.20.00       2023112 Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân   3304.30.00       2023113 Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da;
Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu 3304.91.00
3304.99     202312   Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng   33.05
33.06       2023121 Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc 33.05
34.01       2023122 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng [kể cả kem và bột làm chặt chân răng] Gồm: Thuốc đánh răng [cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng]; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,... 33.06       2023123 Chỉ tơ nha khoa   3306.20.00       2023124 Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu [Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...] 33.07
3401.30.00       2023125 Nước hoa và nước thơm   3303.00.00   20232     Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh   34.01
34.02
34.05     202321 2023210 Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin   2905.45.00     202322 2023220 Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng   3402.11
3402.12.00
3402.13
3402.19     202323   Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch   34.01
34.02       2023231 Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, ni và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da 34.01
34.02       2023232 Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải 34.01
34.02
3809.91.10     202324   Chất có mùi thơm và chất sáp   33.01
34.04       2023241 Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo [Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng]; Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy 3307.41
3307.49       2023242 Sáp nhân tạo và sáp chế biến   34.04       2023243 Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe [coachwork], trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác 34.05       2023244 Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác   3405.40 2029 20290     Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu   38.24     202901   Chất nổ   36       2029011 Thuốc nổ đã điều chế Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy 3601.00.00
3602.00.00       2029012 Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,... 36.03       2029013 Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác   36.04       2029014 Diêm   3605.00.00     202902   Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác   35       2029021 Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... 35.06     202903   Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật   33.01       2029031 Tinh dầu thực vật Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng... 33.01       2029032 Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống 33.02     202904   Phim và tâm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh   37       2029041 Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt [Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...]; Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt [Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...]; Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt [Dùng cho chụp ảnh đa màu] 37.01
37.02
37.03       2029042 Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự 37.07     202905 2029050 Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học [đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học]; Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.
Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa. 15.01
15.02
15.03
15.05
15.17
15.18     202906 2029060 Mực viết, mực vẽ và mực khác [trừ mực in] Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần 3215.90     202907   Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng   34.03
3820.00.00
*       2029071 Chế phẩm bôi trơn   34.03       2029072 Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng [kể cả xăng] và các sản phẩm tương tự   38.11       2029073 Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng   3819.00.00
3820.00.00     202908   Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác   38.24       2029081 Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa   3504.00.00       2029082 Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại [Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước.... 34.07
3813.00.00
38.21
38.22
2520.20.90       2029083 Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự 3818.00.00       2029084 Các bon hoạt tính   3802.10.00       2029085 Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự 38.09       2029086 Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn [Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện]; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 [dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ... 38.10
38.15
3817.00.00       2029087 Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 3824.10.00
3824.30.00
3824.40.00       2029089 Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu   38.24     202909   Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu   35.02
35.03
38.24       2029091 Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác 35.02
35.03       2029092 Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác   35.01
35.05       2029093 Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu   38.24 2030 20300     Sợi tổng hợp, nhân tạo   54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11     203001   Sợi tổng hợp   54.02
54.04
55.09
55.03
55.06       2030011 Tô [tow] filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô [tow] filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... 55.01
55.03       2030012 Sợi filament tổng hợp [trừ chỉ khâu], sợi monofilament tổng hợp Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự 54.02
54.04     203002   Sợi nhân tạo   54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11       2030021 Tô [tow] filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô [tow] filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi 55.01
55.02
55.03
55.04       2030022 Sợi filament nhân tạo [trừ chỉ khâu], sợi monofilament nhân tạo Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự 54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.06
5507.00.00         Sản phẩm kim loại   * 2410 24100     Sản phẩm gang, sắt, thép   72
73     241001   Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản   72
73       2410011 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác   72.01
7204.10.00
72.05
73.03       2410012 Hợp kim sắt [hợp kim Fero] Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác 72.02       2410013 Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác Dạng tàng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03       2410014 Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép   72.05
7201.50.00     241002   Thép thô Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác 72.06
7218.10.00
7224.10.00       2410021 Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm   72.06
72.07       2410022 Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm   72.18       2410023 Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;
Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm   72.24     241003   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91       2410031 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.08       2410032 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00       2410033 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7225.30
7225.40       2410034 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.13
7211.14
7211.19       2410035 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7220.11
7220.12       2410036 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7226.91     241004   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội [ép nguội], chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92       2410041 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09       2410042 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00       2410043 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7225.50       2410044 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.23
7211.29       2410045 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7220.20       2410046 Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7226.92     241005   Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng;
Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió   72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26       2410051 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic 72.10       2410052 Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác 72.12       2410053 Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25       2410054 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm   72.26       2410055 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7225.11.00
7225.19.00       2410056 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7226.11
7226.19       2410057 Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió   7226.20     241006   Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng   72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28       2410061 Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.13       2410062 Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   7221.00.00       2410063 Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.27       2410064 Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội 72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80       2410065 Thép không gỉ dạng thanh, que khác Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác 7222.11
7222.19
7222.20
7222.30       2410066 Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28       2410067 Thép thanh, que ở dạng rỗng   7228.80       2410068 Thép dạng góc, khuôn, hình [trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn] Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình 72.16
7222.40
7228.70       2410069 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép 73.01
73.02     241007   Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 73.04
73.05
73.06       2410071 Ống bằng Thép không nối ghép Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác 73.04       2410072 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép [được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...] Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.05
73.06       2410073 Phụ kiện ghép nối [trừ phụ kiện đúc]   7307.21
7307.22
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99     241008   Các sản phẩm thép cán nguội khác   72.09
7211.23
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50       2410081 Thanh, que cán nguội   7228.50       2410082 Thép cuốn cỡ nhỏ
[ 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít 73.09
7611.00.00       2512092 Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt 8402.11
8402.12
8402.19
8402.20       2513012 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác   84.04       2513013 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012   8402.90
8404.90     251302 2513020 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị 84.01 2520 25200     Vũ khí và đạn dược Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự 93     252001   Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng   93.01
93.02
93.03
93.04
93.05
93.06
9307.00.00       2520011 Vũ khí quân sự [trừ súng lục 0 quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự] Gồm: Vũ khí pháo binh [ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...]; súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác 93.01       2520012 Súng lục ổ quay, súng lục [trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga]   9302.00.00       2520013 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục 0 quay để bắn đạn giả, súng phóng dây... 93.03       2520014 Vũ khí khác Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự 93.04
9307.00.00       2520015 Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290 93.06       2520016 Đạn Đạn cartridge [cát tut] và các loại đạn khác 9306.21.00
9306.29.00
9306.30       2520017 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.00       2520018 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác   93.05
9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.00
9307.00.00         Sản phẩm khác bằng kim loại   * 2591 25910     Kim loại bột   *     259102 2591020 Kim loại luyện từ bột Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200 * 2593 25930     Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng   *     259301   Dao, kéo Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 8201.50.00
8201.60.00 82.08
82.11
82.12
8213.00.00
82.14
82.15
8510.90.00       2593011 Dao [trừ loại dùng cho máy, dao cạo] và kéo; Lưỡi của chúng Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao [trừ dao dùng cho máy, dao cạo]; kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa [kể cả dao tỉa], trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn 8201.50.00
8201.60.00
8201.90.00
82.11
8213.00.00
82.14
82.15       2593012 Dao cạo, lưỡi dao cạo [Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải] Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo [gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải]; bộ phận khác 82.12       2593013 Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân [kể cả dũa móng]; các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc,... và lưỡi của các đồ dao kéo đó 82.14       2593014 Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110 82.15       2593015 Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng   9307.00.00     259302   Khóa và bản lề   83.01
8302.10.00
8302.30.10
8302.41.31
8302.42.20
8302.49.91
8308.10.00
8308.90.90
96.07       2593021 Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 8301.10.00
8301.20.00
8301.30.00       2593022 Khóa khác bằng kim loại   8301.40
9607.11.00
9607.19.00       2593023 Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa;
Bộ phận của khóa Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời... 8301.50.00
8301.60.00
8301.70.00
8308.10.00
8308.90.90
9607.20.00       2593024 Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;... 83.02     259303   Dụng cụ cầm tay   82
84.67       2593031 Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn [kể cả kéo xén lông gia cầm]; kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp 82.01       2593032 Cưa tay; Lưỡi cưa các loại Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác... 82.02       2593033 Dụng cụ cầm tay khác Gồm: Giũa, nạo, kìm [kể cả kìm cắt], panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc [bulông] và đai ốc [trừ thanh vặn tarô]; dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác 82.03
82.04
82.05
8206.00.00
84.67       2593034 Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, 82.07       2593035 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật 84.80       2593036 Đèn hàn [đèn xì]   8205.60.00       2593037 Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu * 2599       Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu   *   25991     Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn   *     259911   Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh   *       2599111 Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm 73.24
7418.10.90
7418.20.00
7615.10.90
7615.20.90       2599112 Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống   8210.00.00       2599119 Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại *   25999     Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu   *     259991   Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản   73.09
73.10
73.11
83.09       2599911 Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu [trừ xăng dầu] bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can [trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn], hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu [trừ xăng dầu] bằng sắt hoặc thép có dung tích

Chủ Đề