Lạm phát là một thước đo quan trọng để đánh giá tình hình của một nền kinh tế, hoạt động của người tiêu dùng…đây là những điều mà các NHTW và các chính phủ rất quan tâm. Họ luôn cố gắng tìm cách giữ cho lạm phát ổn định [ở mức dương nhẹ] bởi một khi lạm phát mất kiểm soát, tác động lên kinh tế, xã hội là cực kỳ to lớn. Vậy có bao nhiêu cách đo lường dữ liệu lạm phát? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Các thước đo lạm phát: 1/ Chỉ số giá tiêu dùng [CPI]
Lạm phát là sự gia tăng giá cả của hàng hóa hoặc dịch vụ. Theo Erica Groshen, một học giả thỉnh giảng tại Đại học Cornell và là cựu ủy viên của Cục Thống kê Lao động Mỹ thì Chỉ số giá tiêu dùng [CPI] là một dạng thước đo chung của lạm phát Mỹ.Tại Mỹ, Cục Thống kê Lao động [BLS] thu thập giá hàng hóa và dịch vụ trung bình mà người tiêu dùng Mỹ mua để tính toán ra CPI. Hàng tháng, họ có khoảng 400 người trên khắp đất nước thu thập khoảng 80.000 loại giá cả của các loại hàng hoá - dịch vụ mà các hộ gia đình có thể tiêu thụ.
Rổ thị trường hàng hóa - dịch vụ đó bao gồm một loạt các mặt hàng như thực phẩm, ti vi, thuốc kê đơn, tiền thuê nhà, xăng dầu và học phí đại học…
Khi nhìn vào CPI, mọi người thường nhìn vào tỷ lệ thay đổi của chỉ số, và được biết đến với cái tên là lạm phát.
Các thước đo lạm phát: 2/ CPI lõi [Core CPI]
Khi BLS đưa ra chỉ số CPI mỗi tháng, sẽ có một con số chung cho chúng ta biết giá của 80,000 mặt hàng trong giỏ đã tăng hay giảm bao nhiêu. Nhưng có một con số khác - được biết đến với cái tên là “lạm phát lõi” - cố ý loại bỏ giá thực phẩm và năng lượng vì chúng có xu hướng tăng lên rất nhiều. Bởi sự gia tăng của những mặt hàng thực phẩm và năng lượng thường không phản ánh áp lực lạm phát dài dạn, chúng có thể chỉ phản ánh các mô hình thời tiết hoặc tương tự như thế.Các thước đo lạm phát: 3/ Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân [PCE]
Chỉ số PCE còn được gọi là chỉ số “Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân/ Chi tiêu của Người tiêu dùng”. Tại Mỹ, nó được tính toán bởi Văn phòng phân tích kinh tế, cùng một tổ chức tính toán ra số liệu Tổng sản phẩm quốc nội [gdp].PCE thực chất sử dụng một số thông tin từ CPI làm dữ liệu đầu vào, chỉ là cách thức tính toán có sự khác biệt. David Wasshausen, trưởng bộ phận thu nhập và tài sản quốc gia tại Cục Phân tích Kinh tế Mỹ cho biết CPI và PCE “phần lớn là nhất quán với nhau” và có xu hướng “kể cùng một câu chuyện trong từng thời kỳ”.
Năm 2000, Cục Dự trữ Liên bang tuyên bố sẽ chuyển trọng tâm theo dõi từ chỉ số CPI sang PCE trong việc thiết lập mục tiêu lạm phát của mình.
Wasshausen giải thích: “Một lý do khiến Fed thích xem xét chỉ số PCE là vì nó có thể phù hợp với khung tính toán gdp. Và để họ có thể nhìn vào nền kinh tế xem nó đang diễn tiến thế nào? Nó có đang tăng trưởng hay không? Nó có đạt được mức tăng trưởng mục tiêu không? Và sau đó họ sẽ xem xét rất cụ thể các mức giá mà người tiêu dùng trả trong cùng một khuôn khổ [tính toán] đó và đối chiếu nó với mục tiêu lạm phát mà họ đã đặt ra.”
Các thước đo lạm phát: 4/ Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân lõi [PCE lõi]
Cũng giống như chỉ số CPI, chỉ số PCE cũng có một chỉ số phái sinh là PCE lõi - không bao gồm thực phẩm và năng lượng. Chỉ số PCE lõi là dữ liệu mà FED dùng để đặt mục tiêu lạm phát, bởi nó cho phép chúng ta nhìn thấy xu hướng cơ bản của lạm phát đang diễn ra thế nào trong lĩnh vực tiêu dùng cá nhân.Đến đây thì anh em đã biết về các loại chỉ số lạm phát rồi nhé! Nhiều năm trước các chỉ số lạm phát tại Mỹ không được quan tâm nhiều, tác động của nó đến thị trường cũng rất ít bởi nó rất ổn định [dưới mức 2% trong hàng thập kỷ], nhưng đến khi đại dịch xảy ra, điều này đã thay đổi, lạm phát đang là dữ liệu được đặc biệt chú ý và biến động xung quanh thời điểm công bố cũng rất mạnh.
Cũng cần lưu ý rằng mặc dù CPI được biết đến rộng rãi hơn nhưng PCE mới là một thước đo lạm phát được FED ưa chuộng, sau này anh em đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của nó nhé!
Thông tin tác giả
Thêm thông tin
- Trang chủ
- Sách cho Trader
- Video Clip Trading
- Broker có phép
- Lớp học Trading
- Lịch tin Forex
- Diễn Đàn
- Kiến thức - Kinh nghiệm
- Forex - Vàng
- Crypto
- Trade Quỹ
- Chứng khoán Việt Nam
- Hệ thống giao dịch
- Sách - Tài liệu
- Chuyện bên lề
- Liên hệ
Được cung cấp bởi cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc
Clincalc.com »Dược phẩm» clincalc thuốc »200 loại thuốc hàng đầu
200 loại thuốc hàng đầu năm 2020
1 | Atorvastatin | 114,509,814 | 26,640,141 | 0 |
2 | Levothyroxine | 98,970,640 | 20,225,373 | 0 |
3 | Metformin | 92,591,486 | 20,122,987 | & nbsp; 1 |
4 | Lisinopril | 88,597,017 | 19,816,361 | & nbsp; 1 |
5 | Lisinopril | 69,786,684 | 16,799,810 | & nbsp; 1 |
6 | Lisinopril | 66,413,692 | 15,007,908 | & nbsp; 1 |
7 | Lisinopril | 61,948,347 | 17,902,020 | 0 |
8 | Amlodipine | 56,300,064 | 13,879,629 | 0 |
9 | Metoprolol | 54,815,411 | 12,690,563 | 0 |
10 | Albuterol | 49,961,066 | 10,571,700 | 0 |
11 | Omeprazole | 41,476,098 | 10,031,904 | 0 |
12 | Losartan | 38,219,814 | 7,768,366 | 0 |
13 | Gabapentin | 36,600,871 | 8,557,525 | 0 |
14 | Hydrochlorothiazide | 31,984,479 | 7,227,021 | 0 |
15 | Sertraline | 30,605,646 | 6,342,599 | Simvastatin |
16 | Montelukast | 30,100,356 | 8,587,152 | & nbsp; 1 |
17 | Lisinopril | 29,750,488 | 7,393,686 | Simvastatin |
18 | Montelukast | 28,889,368 | 5,801,282 | Simvastatin |
19 | Montelukast | 26,786,296 | 6,405,654 | Escitalopram |
20 | & nbsp; 4 | 26,604,040 | 6,814,036 | Simvastatin |
21 | Montelukast | 26,210,731 | 5,294,364 | Simvastatin |
22 | Montelukast | 26,080,151 | 3,633,541 | Escitalopram |
23 | & nbsp; 4 | 24,777,490 | 7,805,740 | Acetaminophen; Hydrocodone |
24 | Rosuvastatin | 24,692,402 | 5,856,108 | Simvastatin |
25 | Montelukast | 23,403,050 | 4,717,183 | Acetaminophen; Hydrocodone |
26 | Rosuvastatin | 23,159,628 | 4,948,170 | Bupropion |
27 | Furosemide | 22,546,920 | 4,461,604 | & nbsp; 1 |
28 | Lisinopril | 19,808,581 | 6,057,630 | Amlodipine |
29 | Metoprolol | 19,377,527 | 4,340,688 | Bupropion |
30 | Furosemide | 19,044,926 | 9,203,354 | Amlodipine |
31 | Metoprolol | 18,549,176 | 3,683,842 | & nbsp; 1 |
32 | Lisinopril | 17,973,209 | 3,662,505 | Acetaminophen; Hydrocodone |
33 | Rosuvastatin | 17,811,732 | 4,637,643 | & nbsp; 1 |
34 | Lisinopril | 17,549,151 | 4,132,511 | Escitalopram |
35 | & nbsp; 4 | 17,475,419 | 4,878,951 | 0 |
36 | Acetaminophen; Hydrocodone | 17,287,372 | 4,741,732 | Escitalopram |
37 | & nbsp; 4 | 16,780,805 | 3,632,458 | Simvastatin |
38 | Montelukast | 16,533,209 | 8,896,328 | Escitalopram |
39 | & nbsp; 4 | 16,151,696 | 5,129,829 | Acetaminophen; Hydrocodone |
40 | Rosuvastatin | 15,922,907 | 12,780,652 | Bupropion |
41 | Furosemide | 15,449,350 | 2,441,634 | & nbsp; 2 |
42 | Pantoprazole | 15,303,283 | 3,606,249 | & nbsp; 1 |
43 | Lisinopril | 15,022,423 | 2,863,619 | Amlodipine |
44 | Metoprolol | 14,758,212 | 2,498,126 | Escitalopram |
45 | & nbsp; 4 | 14,716,809 | 2,955,082 | Amlodipine |
46 | Metoprolol | 14,670,983 | 4,448,964 | Escitalopram |
47 | & nbsp; 4 | 14,272,253 | 2,592,750 | 0 |
48 | Acetaminophen; Hydrocodone | 13,918,650 | 3,305,979 | Simvastatin |
49 | Montelukast | 13,674,142 | 3,383,057 | Acetaminophen; Hydrocodone |
50 | Rosuvastatin | 13,559,563 | 2,899,536 | Acetaminophen; Hydrocodone |
51 | Rosuvastatin | 13,354,566 | 3,131,156 | Bupropion |
52 | Furosemide | 13,125,543 | 3,357,330 | & nbsp; 2 |
53 | Pantoprazole | 12,860,512 | 3,143,500 | Trazodone |
54 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 12,289,518 | 4,092,089 | Acetaminophen; Hydrocodone |
55 | Rosuvastatin | 11,820,023 | 2,562,053 | Bupropion |
56 | Furosemide | 11,577,409 | 2,562,481 | & nbsp; 2 |
57 | Pantoprazole | 11,482,269 | 2,124,766 | Trazodone |
58 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 11,467,999 | 2,424,821 | Flnomasone |
59 | & nbsp; 5 | 11,307,655 | 3,131,982 | & nbsp; 1 |
60 | Tamsulosin | 11,115,876 | 2,977,877 | Fluoxetine |
61 | Carvedilol | 11,114,689 | 2,348,352 | Simvastatin |
62 | Montelukast | 10,801,628 | 1,713,712 | Escitalopram |
63 | & nbsp; 4 | 10,686,537 | 2,556,898 | Bupropion |
64 | Furosemide | 10,574,791 | 1,784,327 | Flnomasone |
65 | & nbsp; 5 | 10,559,374 | 2,492,279 | Simvastatin |
66 | Montelukast | 10,441,964 | 3,383,683 | Escitalopram |
67 | & nbsp; 4 | 10,334,172 | 2,557,764 | Fluoxetine |
68 | Carvedilol | 10,155,807 | 7,405,927 | & nbsp; 7 |
69 | Duloxetine | 10,086,467 | 2,702,463 | & nbsp; 2 |
70 | Pantoprazole | 10,058,837 | 2,967,009 | Acetaminophen; Hydrocodone |
71 | Rosuvastatin | 10,013,738 | 2,272,153 | Acetaminophen; Hydrocodone |
72 | Rosuvastatin | 9,926,749 | 3,647,127 | Escitalopram |
73 | & nbsp; 4 | 9,914,365 | 2,695,131 | Bupropion |
74 | Furosemide | 9,885,657 | 1,937,355 | Trazodone |
75 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,867,546 | 1,956,023 | Trazodone |
76 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,787,088 | 2,114,110 | Simvastatin |
77 | Montelukast | 9,722,630 | 2,650,387 | 0 |
78 | Escitalopram | 9,227,867 | 1,711,184 | Amlodipine |
79 | Metoprolol | 9,152,604 | 5,132,350 | Trazodone |
80 | Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate | 9,124,642 | 1,929,132 | Acetaminophen; Hydrocodone |
81 | Rosuvastatin | 9,083,401 | 1,850,495 | Bupropion |
82 | Furosemide | 9,029,667 | 1,813,642 | Simvastatin |
83 | Montelukast | 8,773,584 | 4,247,796 | Escitalopram |
84 | & nbsp; 4 | 8,705,644 | 2,269,444 | Flnomasone |
85 | & nbsp; 5 | 8,647,783 | 1,326,189 | Acetaminophen; Hydrocodone |
86 | Rosuvastatin | 8,644,837 | 2,090,497 | Acetaminophen; Hydrocodone |
87 | Rosuvastatin | 8,566,883 | 1,899,338 | Bupropion |
88 | Furosemide | 8,470,628 | 1,906,375 | Acetaminophen; Hydrocodone |
89 | Rosuvastatin | 8,267,949 | 1,330,788 | Bupropion |
90 | Furosemide | 8,185,106 | 2,156,558 | Simvastatin |
91 | Montelukast | 8,184,638 | 3,381,034 | Escitalopram |
92 | & nbsp; 4 | 7,967,535 | 1,469,443 | Acetaminophen; Hydrocodone |
93 | Rosuvastatin | 7,948,927 | 2,055,422 | & nbsp; 7 |
94 | Duloxetine | 7,923,120 | 2,010,411 | Escitalopram |
95 | & nbsp; 4 | 7,668,856 | 1,672,430 | Flnomasone |
96 | & nbsp; 5 | 7,657,320 | 1,506,236 | & nbsp; 38 |
97 | Oxybutynin | 7,098,461 | 1,782,229 | & nbsp; 15 |
98 | Celecoxib | 7,089,211 | 1,800,049 | & nbsp; 4 |
99 | Lovastatin | 7,033,634 | 1,609,729 | & nbsp; 4 |
100 | Lovastatin | 7,029,302 | 1,822,350 | Ezetimibe |
101 | & nbsp; 8 | 7,011,968 | 4,975,921 | Cephalexin |
102 | & nbsp; 17 | 6,724,608 | 1,607,647 | Empagliflozin |
103 | & nbsp; 44 | 6,663,220 | 1,649,246 | & nbsp; 4 |
104 | Lovastatin | 6,601,131 | 1,160,871 | Ezetimibe |
105 | & nbsp; 8 | 6,596,311 | 1,696,951 | Cephalexin |
106 | & nbsp; 17 | 6,422,561 | 3,926,352 | Empagliflozin |
107 | & nbsp; 44 | 6,086,124 | 4,558,138 | Hydralazine |
108 | Mirtazapine | 6,009,146 | 1,519,109 | Cephalexin |
109 | & nbsp; 17 | 6,000,123 | 909,451 | Empagliflozin |
110 | & nbsp; 44 | 5,933,058 | 1,191,833 | Hydralazine |
111 | Mirtazapine | 5,915,272 | 1,658,061 | & nbsp; 2 |
112 | Cyanocobalamin | 5,899,553 | 1,436,971 | Ezetimibe |
113 | & nbsp; 8 | 5,824,013 | 1,130,078 | Ezetimibe |
114 | & nbsp; 8 | 5,795,198 | 1,395,825 | Cephalexin |
115 | & nbsp; 17 | 5,678,546 | 1,087,587 | Empagliflozin |
116 | & nbsp; 44 | 5,652,902 | 1,828,969 | & nbsp; 2 |
117 | Cyanocobalamin | 5,625,456 | 1,197,128 | Empagliflozin |
118 | & nbsp; 44 | 5,610,163 | 2,717,148 | Hydralazine |
119 | Mirtazapine | 5,466,726 | 2,410,470 | Cephalexin |
120 | & nbsp; 17 | 5,444,043 | 1,185,053 | Ezetimibe |
121 | & nbsp; 8 | 5,425,466 | 3,404,743 | Cephalexin |
122 | & nbsp; 17 | 5,204,950 | 1,257,544 | Empagliflozin |
123 | & nbsp; 44 | 5,173,072 | 1,328,940 | Hydralazine |
124 | Mirtazapine | 5,164,647 | 1,111,229 | & nbsp; 2 |
125 | Cyanocobalamin | 5,130,999 | 2,709,249 | Empagliflozin |
126 | & nbsp; 44 | 4,992,835 | 1,224,515 | & nbsp; 4 |
127 | Hydralazine | 4,981,836 | 1,822,996 | Cephalexin |
128 | & nbsp; 17 | 4,972,397 | 1,184,256 | Empagliflozin |
129 | & nbsp; 44 | 4,827,483 | 1,126,514 | Hydralazine |
130 | Mirtazapine | 4,802,551 | 681,537 | Empagliflozin |
131 | & nbsp; 44 | 4,783,812 | 1,167,750 | Hydralazine |
132 | Mirtazapine | 4,759,043 | 3,141,345 | & nbsp; 2 |
133 | Cyanocobalamin | 4,707,841 | 1,269,577 | Ezetimibe |
134 | & nbsp; 8 | 4,667,144 | 955,189 | & nbsp; 38 |
135 | Cephalexin | 4,657,308 | 1,032,862 | Cephalexin |
136 | & nbsp; 17 | 4,600,262 | 932,573 | Empagliflozin |
137 | & nbsp; 44 | 4,501,968 | 1,191,825 | Empagliflozin |
138 | & nbsp; 44 | 4,462,991 | 698,895 | Empagliflozin |
139 | & nbsp; 44 | 4,458,453 | 1,163,607 | Hydralazine |
140 | Mirtazapine | 4,384,336 | 667,722 | & nbsp; 2 |
141 | Cyanocobalamin | 4,374,519 | 1,026,815 | Empagliflozin |
142 | & nbsp; 44 | 4,349,444 | 1,742,409 | Ezetimibe |
143 | Hydralazine | 4,295,412 | 949,166 | Cephalexin |
144 | & nbsp; 17 | 4,276,699 | 567,473 | Empagliflozin |
145 | & nbsp; 44 | 4,124,207 | 996,093 | & nbsp; 2 |
146 | Cyanocobalamin | 4,063,184 | 957,309 | & nbsp; 4 |
147 | & nbsp; 50 | 4,060,734 | 1,125,571 | Empagliflozin |
148 | & nbsp; 44 | 4,028,832 | 933,587 | Hydralazine |
149 | Mirtazapine | 3,998,412 | 2,172,726 | Ezetimibe |
150 | & nbsp; 8 | 3,967,936 | 902,034 | Empagliflozin |
151 | & nbsp; 44 | 3,936,378 | 874,295 | Hydralazine |
152 | Mirtazapine | 3,928,015 | 815,190 | Cephalexin |
153 | & nbsp; 2 | 3,894,468 | 2,082,074 | Hydralazine |
154 | Mirtazapine | 3,847,462 | 726,067 | Hydralazine |
155 | Mirtazapine | 3,815,024 | 695,323 | Ezetimibe |
156 | & nbsp; 8 | 3,776,826 | 765,133 | Cephalexin |
157 | & nbsp; 17 | 3,689,272 | 2,686,915 | Empagliflozin |
158 | & nbsp; 44 | 3,617,743 | 983,405 | Hydralazine |
159 | Mirtazapine | 3,588,502 | 1,157,623 | & nbsp; 2 |
160 | Cyanocobalamin | 3,570,676 | 838,764 | & nbsp; 50 |
161 | Triamcinolone | 3,535,987 | 2,456,989 | 0 |
162 | & nbsp; 1 | 3,517,810 | 1,100,883 | Empagliflozin |
163 | & nbsp; 44 | 3,511,398 | 1,662,829 | Hydralazine |
164 | Mirtazapine | 3,498,182 | 638,470 | Hydralazine |
165 | Mirtazapine | 3,483,186 | 1,228,296 | & nbsp; 2 |
166 | Cyanocobalamin | 3,483,064 | 720,422 | & nbsp; 50 |
167 | Triamcinolone | 3,456,512 | 2,390,228 | & nbsp; 1 |
168 | Amoxicillin; Clavulanate | 3,443,215 | 872,309 | Cephalexin |
169 | & nbsp; 17 | 3,434,363 | 711,394 | Empagliflozin |
170 | & nbsp; 44 | 3,417,349 | 1,674,690 | Empagliflozin |
171 | & nbsp; 44 | 3,395,469 | 1,640,838 | Hydralazine |
172 | Mirtazapine | 3,359,583 | 946,138 | & nbsp; 2 |
173 | Cyanocobalamin | 3,334,304 | 1,210,421 | Empagliflozin |
174 | & nbsp; 44 | 3,308,929 | 2,031,951 | Hydralazine |
175 | Mirtazapine | 3,271,308 | 860,260 | Empagliflozin |
176 | & nbsp; 2 | 3,267,575 | 624,316 | Ezetimibe |
177 | & nbsp; 8 | 3,260,051 | 1,094,672 | Cephalexin |
178 | & nbsp; 17 | 3,185,814 | 2,838,901 | Empagliflozin |
179 | & nbsp; 44 | 3,108,431 | 803,646 | & nbsp; 15 |
180 | Hydralazine | 3,090,061 | 727,779 | & nbsp; 2 |
181 | Cyanocobalamin | 3,071,041 | 824,329 | & nbsp; 2 |
182 | Cyanocobalamin | 2,971,604 | 836,122 | Empagliflozin |
183 | & nbsp; 44 | 2,963,291 | 1,080,675 | Hydralazine |
184 | Mirtazapine | 2,949,823 | 601,145 | & nbsp; 2 |
185 | Cyanocobalamin | 2,858,880 | 440,198 | & nbsp; 2 |
186 | Cyanocobalamin | 2,850,298 | 331,721 | & nbsp; 2 |
187 | Cyanocobalamin | 2,791,617 | 1,314,846 | Hydralazine |
188 | Mirtazapine | 2,707,962 | 558,077 | & nbsp; 2 |
189 | Cyanocobalamin | 2,679,954 | 585,900 | & nbsp; 50 |
190 | Triamcinolone | 2,675,264 | 460,446 | & nbsp; 2 |
191 | Cyanocobalamin | 2,623,738 | 617,945 | Hydralazine |
192 | Mirtazapine | 2,614,773 | 564,389 | & nbsp; 2 |
193 | Cyanocobalamin | 2,589,438 | 580,226 | Hydralazine |
194 | Mirtazapine | 2,540,913 | 693,822 | & nbsp; 38 |
195 | Dorzolamide; Timolol | 2,482,440 | 604,169 | & nbsp; 13 |
196 | Ramipril | 2,466,660 | 772,772 | & nbsp; 17 |
197 | Lithium | 2,460,054 | 396,292 | & nbsp; 9 |
198 | Amiodarone | 2,445,496 | 677,240 | & nbsp; 14 |
199 | Omega-3-axit ethyl este | 2,418,806 | 674,805 | & nbsp; 88 |
200 | Glyburide | 2,417,882 | 506,025 | & NBSP; 55 |
Lưu ý: Nguồn dữ liệu [Tệp thuốc theo quy định của MEP] được chính phủ Hoa Kỳ phát hành hàng năm. Phát hành dữ liệu này đại diện cho dữ liệu khảo sát từ hai năm trước. Cơ sở dữ liệu của Clincalc Dược phẩm vệ sinh và tiêu chuẩn hóa dữ liệu này và thường được phát hành trong vòng một vài tháng sau khi phát hành MEPS. Có một sự chậm trễ cố hữu trong việc thu thập dữ liệu khảo sát [ví dụ, trong năm dương lịch năm 2020], MEP phát hành dữ liệu từ bệnh nhân [tháng 8 năm 2022] và phát hành nhà thuốc Clincalc [một vài tháng sau đó, được phân loại là danh sách thuốc năm 2020]. Nhấn vào đây để đọc thêm về quá trình tạo cơ sở dữ liệu thuốc từ tệp thuốc theo quy định của MEPS.
Nguồn dữ liệu theo toa: Khảo sát bảng chi tiêu y tế [MEPS] 2013-2020. Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe [AHRQ], Rockville, MD. Cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc phiên bản 2022.08. Tìm hiểu thêm về cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc.
Tất cả các số liệu và đồ thị của nhà thuốc Clincalc trên trang này đều được cấp phép theo Creative Commons Attribution-Sharealike 4.0 International [CC BY-SA 4.0].