Đại học Arizona [UA] là một trường không giới hạn – nơi quy tụ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu, dịch vụ và đổi mới sáng tạo nhằm cải thiện cuộc sống trong và ngoài Arizona. Tôn chỉ của UA là đặt ra những vấn đề lớn và tìm ra những giải pháp lớn.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC UNIVERSITY OF ARIZONA:
Đại học Arizona được thành lập năm 1885 với tư cách là một đại học lớn được tiểu bang cấp đất; trường có 2 khoa y và sinh viên ra trường có thể làm việc được ngay vì 100% sinh viên được tham gia Sáng kiến kết nối của trường.
Tọa lạc tại thành phố Tucson - thành phố lớn thứ 2 tại bang Arizona. Đây là một tiểu bang ấm áp nằm gần California. Với hơn 350 ngày nắng ấm. và nhiệt độ trung bình vào mùa đông từ 18 - 24 độ C, bạn có thể tận hưởng cách chuyến thám hiểm ngoài trời, ẩm thực miền Tây Nam độc đáo và còn hơn thế nữa. Tucson đề cao sự đa dạng và mang một bầu không khí thân thiện, gần gũi, không gian lý tưởng cho môi trường đại học. Sinh viên của UA được hưởng lợi từ sự pha trộn văn hóa, cả trong và ngoài khuôn viên trường.
UA cung cấp nhiều chương trình học thuật, trong số đó có nhiều chương trình đào tạo cấp quốc gia tốt nhất. Cụ thể, UA cung cấp hơn 300 chương trình cử nhân và thạc sỹ thu hút hơn 45.000 sinh viên. Trong đó gần 4,000 sinh viên đến từ 121 quốc gia trên thế giới.
Được công nhận là một trường hàng đầu thế giới, UA đi đầu về nghiên cứu, và mỗi năm thu hút tới trên 606 triệu USD kinh phí nghiên cứu; trường đứng thứ 20 trong các đại học công lập nước Mỹ. UA liên tục thúc đẩy mở rộng ranh giới học thuật liên ngành và đối tác với doanh nghiệp, đồng thời là thành viên của Hội Đại học Mỹ gồm 62 đại học nghiên cứu công lập và tư thục hàng đầu.
100% sinh viên bậc đại học ở UA có cơ hội ứng dụng kiến thức và hiện thực hóa ước mơ của mình qua các đợt thực tập, điền dã, phục vụ cộng đồng, lãnh đạo sinh viên, sáng tạo các công trình độc đáo, và tham gia thực hiện nghiên cứu.
Cựu sinh viên ra làm phi hành gia, diễn viên, nghệ sĩ đoạt giải Grammy, Tony, Emmy và Oscar, ngôi sao trong giới truyền thông, vận động viên Olympic, Fortune 500 CEO, công chức, nhà khoa học giành giải Nô-ben, nhà sáng chế và tác giả nổi tiếng.
THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG:
- Xếp hạng #97 Đại học toàn nước Mỹ [US. News & World Report 2021]
- Xếp hạng #40 Đại học công lập tại Mỹ [US. News & World Report 2021]
- Xếp hạng 1 các trường Đại học công lập tại Arizona
- Top 100 Đại học trên toàn thế giới [US. News & World Report 2021]s
- Xếp hạng #121 Đại học có giá trị tốt nhất toàn nước Mỹ
-
Top #21 US các trường đào tại Kinh doanh - Business
- Top #25 US các trường đào tại Kiến trúc - Architecture
- Top #53 US các trường đào tại Kỹ thuật - Engineering
- Top #46 Các trường đào tại Khoa học Sinh học - Biological
Sciences
- Top #43 Các trường đào tại Khoa học Máy tính - Computer Science
LÝ DO NÊN CHỌN HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG
- Giảng viên và các chương trình đào tạo của UA thuộc hạng tốt nhất nước Mỹ về nhiều ngành khác nhau như thiên văn học, y học, quang học, doanh nghiệp và múa.
- Giảng viên UA còn được thế giới công nhận về trình độ lãnh đạo, tri thức uyên bác và đóng góp cho các hiệp hội học thuật và chương trình đào tạo nổi tiếng quốc tế.
- UA còn đi đầu trong sứ mệnh chưa từng có từ trước tới nay là phóng tàu vũ trụ lên một tiểu hành tinh gần Trái Đất vào năm 2020. Con tàu này sẽ lấy mẫu ở đó đem về Trái Đất để góp phần tìm hiểu nguồn gốc Hệ Mặt trời.
- UA cũng là 1 trong Top 10 đơn vị đào tạo Học giả Fullbright hàng đầu nước Mỹ.
- UA trực tiếp và gián tiếp tạo ra hơn 65.000 việc làm.
- Nhiếp ảnh gia lừng danh Ansel Adams đã giúp thành lập Trung tâm Nhiếp ảnh sáng tạo của UA; đây là trung tâm lớn nhất thế giới chuyên lưu tài liệu lịch sử nhiếp ảnh Bắc Mỹ hiện đại.
- Banner – Trung tâm Y học của trường điều trị cho hơn 100.000 bệnh nhân mỗi năm, và Trung tâm còn có khoa điều trị chấn thương Độ I duy nhất ở Nam Arizona.
- Những chiếc kính viễn vọng lớn nhất thế giới được sản xuất tại UA, ngay gần Sân vận động Arizona.
CÁC NGÀNH HỌC NỔI BẬT TẠI UA:
- Kinh doanh
- Kiến trúc
- Khoa học sinh học
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật
- Dịch vụ Nhân sinh
- Khởi nghiệp
- Khoa học và kỹ thuật vật liệu
- Kỹ sư cơ khí
- Quản lý
- Tin học điều dưỡng
CÁC LỰA CHỌN ĐÀO TẠO BẬC CỬ NHÂN:
- UA direct [Trực tiếp]: dành cho những SV có trình độ học thuật giỏi và tiếng anh tốt, có thể nộp đơn trực tiếp ghi danh vào UA. SV sẽ bắt đầu các lớp học được tính tín chỉ để lấy bằng cử nhân với hơn 100 ngành học lựa chọn.
- Chương trình Dự bị Đại học [U-Track]: Chương trình U-Track tại UA là chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh, một số tín chỉ được tính vào chương trình đại học. Mỗi khóa học UA trong chương trình U-Track sẽ được tổ chức song song với một lớp CESL được thiết kế riêng để hỗ trợ sinh viên trong việc học tập chương trình chính.
- Chương trình Anh văn chuyên sâu [IEP]: Chương trình anh văn IEP của Trung tâm CESL có các lớp dành cho học sinh từ trình độ sơ cấp đến cao cấp. SV đến từ khoảng 35 quốc gia và học hơn 22 giờ mỗi tuần với giáo viên. SV trong chương trình IEP toàn thời gian cần tham gia 2 lớp kỹ năng cốt lõi tích hợp [giao tiếp thông thường và giao tiếp bằng văn bản] và 2 khóa kỹ năng [ngữ pháp và kỹ năng đọc].
HỌC PHÍ*
- Thạc sỹ: Học phí 32,065/ năm
- Cử nhân: Phí ghi danh
Mục | UA Direct [1 năm] | U-Track [Tính theo session] | IEP [Tính theo session] |
Học phí | $37,116 | $5,990 | $3,255 |
Sinh hoạt phí | $14,650 | $3,500 | $3,500 |
Bảo hiểm | $2,597 | Bao gồm trong học phí | Bao gồm trong học phí |
Tổng cộng | $54,363 | $9,490 | $6,755 |
* Lưu ý: Học phí và các chi phí khác có giá trị tại thời điểm cập nhật. Ngoài ra, trường thường xuyên cấp các suất học bổng giá trị. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí
Yêu cầu đầu vào:
Cử nhân - UA Direct | Cử nhân - U-Track | IEP | Thạc sỹ |
Tốt nghiệp THPT với GPA 2.75 IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 70 | Tốt nghiệp THPT với GPA 2.75 IELTS 5.0 – 5.5 hoặc TOEFL iBT 59-69 | Tốt nghiệp THPT với GPA 2.75 Không yêu cầu tiếng Anh | Tốt nghiệp cử nhân với GPA 3.0 IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 79 |
* New World Education đại diện tuyển sinh University of Arizona qua Tổ chức Wellspring International.
** CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG TỪ TRƯỜNG UNIVERSITY OF ARIZONA.
Xem tại đây
New World Education là đại diện chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại học Mỹtại Việt Nam. Sinh viên quan tâm chương trình học cùng học bổng của Trường, vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
- Cách 1: Đăng ký tư vấn trực tuyến: //newworldedu.vn/dang-ky-tu-van-du-hoc
- Cách 2: Gửi email:
- Cách 3: Gửi hồ sơ online //newworldedu.vn/nop-ho-so-online
Chúng tôi tin tưởng sẽ hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên thông tin cụ thể từng trường, khóa học, lộ trình du học và học phí phù hợp với sinh viên, tạo nhiều cơ hội để sinh viên có thể gặp đại diện tuyển sinh từ các trường.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Mỹ du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, Đội ngũ nhân viên New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào Mỹ du học.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ
cam kết từ New World Education:
- Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
- Miễn phí dịch thuật
- Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
- Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
- Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
- Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
- Luyện IELTS đảm bảo đầu ra tại "Ms.Yen IELTS"
- Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
- Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm
Xếp hạng bởi lĩnh vực học thuật
Dưới đây là danh sách các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ được xếp hạng dựa trên hiệu suất nghiên cứu của họ trong kỹ thuật cơ khí.Một biểu đồ gồm 850k trích dẫn nhận được bởi 36,2 nghìn bài báo học thuật được thực hiện bởi 175 trường đại học ở Hoa Kỳ đã được sử dụng để tính xếp hạng của các ấn phẩm, sau đó được điều chỉnh cho ngày phát hành và được thêm vào điểm số cuối cùng.
Chúng tôi không phân biệt giữa các chương trình đại học và sau đại học cũng như chúng tôi không điều chỉnh cho các chuyên ngành hiện tại được cung cấp.Bạn có thể tìm thấy thông tin về bằng cấp trên một trang đại học nhưng luôn kiểm tra kỹ với trang web của trường đại học.
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1545Hành động trung bình
35Giá ròng
$19,998
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1295Hành động trung bình
29Giá ròng
61%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
26%SAT trung bình
1430Hành động trung bình
33Giá ròng
66%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
21%SAT trung bình
1450Hành động trung bình
33Giá ròng
73%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
96%SAT trung bình
1045Hành động trung bình
19Giá ròng
100%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
68%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
29Giá ròng
84%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
29Giá ròng
81%
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
35%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
32Giá ròng
$36,254Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
55%Giá ròng
73%Nhận viện trợ
$8,719SAT trung bình
40,363Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
33Giá ròng
63%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1330Hành động trung bình
30Giá ròng
70%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
28Giá ròng
66%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
5%SAT trung bình
1495Hành động trung bình
33Giá ròng
$20,023Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
57%SAT trung bình
1360Hành động trung bình
30Giá ròng
58%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1057Hành động trung bình
20Giá ròng
$24,306Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
51%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
32Giá ròng
67%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1555Hành động trung bình
36Giá ròng
$26,591Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1110Hành động trung bình
22Giá ròng
95%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$36,983Cho kỹ thuật cơ học
Nhận viện trợ
5%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,037Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
6%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,685Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
70%SAT trung bình
1350Hành động trung bình
28Giá ròng
80%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
30Giá ròng
Nhận viện trợCho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
56%SAT trung bình
1327Hành động trung bình
30Giá ròng
56%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
32%SAT trung bình
1340Hành động trung bình
30Giá ròng
66%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1490Hành động trung bình
34Giá ròng
$28,344Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
31%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Giá ròng
91%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1160Hành động trung bình
25Giá ròng
93%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
20%SAT trung bình
1475Hành động trung bình
34Giá ròng
$37,738Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1470Hành động trung bình
34Giá ròng
$27,522Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
69%Giá ròng
$47,177Giá ròng
88%Nhận viện trợ
$25,864Cho kỹ thuật cơ học
SAT trung bình
96%SAT trung bình
1175Hành động trung bình
26Giá ròng
95%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
14%Giá ròng
73%Nhận viện trợ
$15,461SAT trung bình
44,589
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
76%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
26Giá ròng
71%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
57%SAT trung bình
1400Hành động trung bình
32Giá ròng
$40,661Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1295Hành động trung bình
29Giá ròng
66%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
16%SAT trung bình
1435Hành động trung bình
32Giá ròng
$39,759Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
Viện trợ trung bìnhSAT trung bình
1332Hành động trung bình
30Giá ròng
78%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
79%Giá ròng
$37,524Giá ròng
99%Nhận viện trợ
$18,127Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
78%SAT trung bình
1055Hành động trung bình
24Giá ròng
100%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
62%SAT trung bình
1300Hành động trung bình
30Giá ròng
89%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Giá ròng
67%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1210Hành động trung bình
25Giá ròng
94%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1465Hành động trung bình
33Giá ròng
$30,710Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
56%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
30Nhận viện trợ
77%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$24,167Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
23%SAT trung bình
1415Hành động trung bình
32Nhận viện trợ
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
76%SAT trung bình
1225Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
93%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1140Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
85%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
68%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
94%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
74%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
79%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
87%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
81%SAT trung bình
1314Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
99%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
95%SAT trung bình
1098Hành động trung bình
23Nhận viện trợ
97%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
42%SAT trung bình
1130Hành động trung bình
23Nhận viện trợ
80%
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
43%SAT trung bình
1370Hành động trung bình
31Nhận viện trợ
76%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
30%SAT trung bình
1430Hành động trung bình
33Nhận viện trợ
$36,002Cho kỹ thuật cơ học
Giá ròng
8%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$26,932Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$25,241Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
77%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
$39,463Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
12%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$25,804Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
70%SAT trung bình
1255Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
99%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
78%SAT trung bình
1215Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
93%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
19%SAT trung bình
1475Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$29,981Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
73%SAT trung bình
1195Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
98%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
89%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
74%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
31Nhận viện trợ
$36,514Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$22,126Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
85%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
74%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
30%SAT trung bình
1330Hành động trung bình
30Nhận viện trợ
74%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
85%SAT trung bình
1220Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
95%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
80%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
27Nhận viện trợ
85%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
69%SAT trung bình
1100Hành động trung bình
24Nhận viện trợ
98%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
45%SAT trung bình
1,129Male:Female
82:18Hành động trung bình
1919Cho kỹ thuật cơ học
Nhận viện trợ
80%SAT trung bình
1160Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
98%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$17,511Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1150Hành động trung bình
24Nhận viện trợ
90%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
69%SAT trung bình
1305Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
$13,150Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
32%SAT trung bình
1285Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
96%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
82%SAT trung bình
1195Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
88%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
91%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
87%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
SAT trung bìnhSAT trung bình
1515Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$19,215Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
82%SAT trung bình
1215Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
93%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
96%SAT trung bình
1140Hành động trung bình
21Nhận viện trợ
96%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
94%Nhận viện trợ
Giá ròngHành động trung bình
$8,453SAT trung bình
20,854Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
67%SAT trung bình
1135Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
92%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
45%SAT trung bình
1250Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
94%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
53%SAT trung bình
1350Hành động trung bình
31Nhận viện trợ
$41,444Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
37%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Nhận viện trợ
60%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
80%SAT trung bình
1195Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
74%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
59%Nhận viện trợ
$45,834Nhận viện trợ
100%Hành động trung bình
$23,536Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
87%SAT trung bình
1160Hành động trung bình
23Nhận viện trợ
92%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
96%SAT trung bình
1089Hành động trung bình
22Nhận viện trợ
93%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
49%SAT trung bình
1335Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
76%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
49%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
92%
Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
78%SAT trung bình
1222Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
91%Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1210Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
87%Cho kỹ thuật cơ học
91%
82%SAT trung bình
1250Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
$34,732Cho kỹ thuật cơ học
Tỷ lệ chấp nhận
83%SAT trung bình
1200Hành động trung bình
26Nhận viện trợ
95%Cho kỹ thuật cơ học
91%100 in the United States
Tỷ lệ chấp nhận
90%Nhận viện trợ
85%91%
$6,474Tỷ lệ chấp nhận
12,380