100 trường đại học hàng đầu cho ms trong kỹ thuật cơ khí năm 2022

Đại học Arizona [UA] là một trường không giới hạn – nơi quy tụ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu, dịch vụ và đổi mới sáng tạo nhằm cải thiện cuộc sống trong và ngoài Arizona. Tôn chỉ của UA là đặt ra những vấn đề lớn và tìm ra những giải pháp lớn.


GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC UNIVERSITY OF ARIZONA:

Đại học Arizona được thành lập năm 1885 với tư cách là một đại học lớn được tiểu bang cấp đất; trường có 2 khoa y và sinh viên ra trường có thể làm việc được ngay vì 100% sinh viên được tham gia Sáng kiến kết nối của trường.

Tọa lạc tại thành phố Tucson - thành phố lớn thứ 2 tại bang Arizona. Đây là một tiểu bang ấm áp nằm gần California. Với hơn 350 ngày nắng ấm. và nhiệt độ trung bình vào mùa đông từ 18 - 24 độ C, bạn có thể tận hưởng cách chuyến thám hiểm ngoài trời, ẩm thực miền Tây Nam độc đáo và còn hơn thế nữa. Tucson đề cao sự đa dạng và mang một bầu không khí thân thiện, gần gũi, không gian lý tưởng cho môi trường đại học. Sinh viên của UA được hưởng lợi từ sự pha trộn văn hóa, cả trong và ngoài khuôn viên trường.

UA cung cấp nhiều chương trình học thuật, trong số đó có nhiều chương trình đào tạo cấp quốc gia tốt nhất. Cụ thể, UA cung cấp hơn 300 chương trình cử nhân và thạc sỹ thu hút hơn 45.000 sinh viên. Trong đó gần 4,000 sinh viên đến từ 121 quốc gia trên thế giới.

Được công nhận là một trường hàng đầu thế giới, UA đi đầu về nghiên cứu, và mỗi năm thu hút tới trên 606 triệu USD kinh phí nghiên cứu; trường đứng thứ 20 trong các đại học công lập nước Mỹ. UA liên tục thúc đẩy mở rộng ranh giới học thuật liên ngành và đối tác với doanh nghiệp, đồng thời là thành viên của Hội Đại học Mỹ gồm 62 đại học nghiên cứu công lập và tư thục hàng đầu.

100% sinh viên bậc đại học ở UA có cơ hội ứng dụng kiến thức và hiện thực hóa ước mơ của mình qua các đợt thực tập, điền dã, phục vụ cộng đồng, lãnh đạo sinh viên, sáng tạo các công trình độc đáo, và tham gia thực hiện nghiên cứu.

Cựu sinh viên ra làm phi hành gia, diễn viên, nghệ sĩ đoạt giải Grammy, Tony, Emmy và Oscar, ngôi sao trong giới truyền thông, vận động viên Olympic, Fortune 500 CEO, công chức, nhà khoa học giành giải Nô-ben, nhà sáng chế và tác giả nổi tiếng.


THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG:

-        Xếp hạng #97 Đại học toàn nước Mỹ [US. News & World Report 2021]


-        Xếp hạng #40 Đại học công lập tại Mỹ [US. News & World Report 2021]


-        Xếp hạng 1 các trường Đại học công lập tại Arizona


-        Top 100 Đại học trên toàn thế giới [US. News & World Report 2021]s


-        Xếp hạng #121 Đại học có giá trị tốt nhất toàn nước Mỹ


-        Top #21 US các trường đào tại Kinh doanh - Business


-        Top #25 US các trường đào tại Kiến trúc - Architecture


-       
Top #53 US các trường đào tại Kỹ thuật - Engineering


-        Top #46 Các trường đào tại Khoa học Sinh học - Biological Sciences


-        Top #43 Các trường đào tại Khoa học Máy tính - Computer Science

LÝ DO NÊN CHỌN HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG

-        Giảng viên và các chương trình đào tạo của UA thuộc hạng tốt nhất nước Mỹ về nhiều ngành khác nhau như thiên văn học, y học, quang học, doanh nghiệp và múa.

-        Giảng viên UA còn được thế giới công nhận về trình độ lãnh đạo, tri thức uyên bác và đóng góp cho các hiệp hội học thuật và chương trình đào tạo nổi tiếng quốc tế.

-        UA còn đi đầu trong sứ mệnh chưa từng có từ trước tới nay là phóng tàu vũ trụ lên một tiểu hành tinh gần Trái Đất vào năm 2020. Con tàu này sẽ lấy mẫu ở đó đem về Trái Đất để góp phần tìm hiểu nguồn gốc Hệ Mặt trời.

-        UA cũng là 1 trong Top 10 đơn vị đào tạo Học giả Fullbright hàng đầu nước Mỹ.

-        UA trực tiếp và gián tiếp tạo ra hơn 65.000 việc làm.

-        Nhiếp ảnh gia lừng danh Ansel Adams đã giúp thành lập Trung tâm Nhiếp ảnh sáng tạo của UA; đây là trung tâm lớn nhất thế giới chuyên lưu tài liệu lịch sử nhiếp ảnh Bắc Mỹ hiện đại.

-        Banner – Trung tâm Y học của trường điều trị cho hơn 100.000 bệnh nhân mỗi năm, và Trung tâm còn có khoa điều trị chấn thương Độ I duy nhất ở Nam Arizona.

-        Những chiếc kính viễn vọng lớn nhất thế giới được sản xuất tại UA, ngay gần Sân vận động Arizona.

CÁC NGÀNH HỌC NỔI BẬT TẠI UA:

-       Kinh doanh

-       Kiến trúc

-       Khoa học sinh học

-       Khoa học máy tính

-       Kỹ thuật

-       Dịch vụ Nhân sinh

-       Khởi nghiệp

-       Khoa học và kỹ thuật vật liệu

-       Kỹ sư cơ khí

-       Quản lý

-       Tin học điều dưỡng


CÁC LỰA CHỌN ĐÀO TẠO BẬC CỬ NHÂN:

-        UA direct [Trực tiếp]: dành cho những SV có trình độ học thuật giỏi và tiếng anh tốt, có thể nộp đơn trực tiếp ghi danh vào UA. SV sẽ bắt đầu các lớp học được tính tín chỉ để lấy bằng cử nhân với hơn 100 ngành học lựa chọn.

-        Chương trình Dự bị Đại học [U-Track]: Chương trình U-Track tại UA là chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh, một số tín chỉ được tính vào chương trình đại học. Mỗi khóa học UA trong chương trình U-Track sẽ được tổ chức song song với một lớp CESL được thiết kế riêng để hỗ trợ sinh viên trong việc học tập chương trình chính.

-        Chương trình Anh văn chuyên sâu [IEP]: Chương trình anh văn IEP của Trung tâm CESL có các lớp dành cho học sinh từ trình độ sơ cấp đến cao cấp. SV đến từ khoảng 35 quốc gia và học hơn 22 giờ mỗi tuần với giáo viên. SV trong chương trình IEP toàn thời gian cần tham gia 2 lớp kỹ năng cốt lõi tích hợp [giao tiếp thông thường và giao tiếp bằng văn bản] và 2 khóa kỹ năng [ngữ pháp và kỹ năng đọc].

HỌC PHÍ*

-        Thạc sỹ: Học phí 32,065/ năm

-        Cử nhân: Phí ghi danh

Mục

UA Direct

[1 năm]

U-Track

[Tính theo session]

IEP

[Tính theo session]

Học phí

$37,116

$5,990

$3,255

Sinh hoạt phí

$14,650

$3,500

$3,500

Bảo hiểm

$2,597

Bao gồm trong học phí

Bao gồm trong học phí

Tổng cộng

$54,363

$9,490

$6,755

* Lưu ý: Học phí và các chi phí khác có giá trị tại thời điểm cập nhật. Ngoài ra, trường thường xuyên cấp các suất học bổng giá trị. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí

Yêu cầu đầu vào:

Cử nhân - UA Direct

Cử nhân - U-Track

IEP

Thạc sỹ

Tốt nghiệp THPT với GPA 2.75

IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 70

Tốt nghiệp THPT với GPA  2.75

IELTS 5.0 – 5.5 hoặc TOEFL iBT 59-69

Tốt nghiệp THPT với GPA 2.75

Không yêu cầu tiếng Anh

Tốt nghiệp cử nhân với GPA 3.0

IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 79

  
* New World Education đại diện tuyển sinh University of Arizona qua Tổ chức Wellspring International.

** CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG TỪ TRƯỜNG UNIVERSITY OF ARIZONA.
Xem tại đây

New World Education là đại diện chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại học Mỹtại Việt Nam. Sinh viên quan tâm chương trình học cùng học bổng của Trường, vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách. 

  • Cách 1: Đăng ký tư vấn trực tuyến: //newworldedu.vn/dang-ky-tu-van-du-hoc
  • Cách 2: Gửi  email: 
  • Cách 3: Gửi hồ sơ online //newworldedu.vn/nop-ho-so-online

Chúng tôi tin tưởng sẽ hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên thông tin cụ thể từng trường, khóa học, lộ trình du học và học phí phù hợp với sinh viên, tạo nhiều cơ hội để sinh viên có thể gặp đại diện tuyển sinh từ các trường.

Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Mỹ du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, Đội ngũ nhân viên New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào Mỹ du học.

 
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education

Hỗ trợ cam kết từ New World Education:

  • Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và hỗ trợ thủ tục hồ sơ Visa.
  • Miễn phí dịch thuật
  • Miễn phí hướng dẫn luyện trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh
  • Hỗ trợ hướng dẫn chuyển tiền, mở thẻ Visa
  • Hỗ Trợ Thi IELTS/ TOEIC/TOEFL
  • Kiểm tra trình độ Anh ngữ miễn phí
  • Luyện IELTS đảm bảo đầu ra tại "Ms.Yen IELTS"
  • Hướng dẫn cách viết thư xin học bổng, thư giới thiệu bản thân
  • Hỗ trợ làm thủ tục sân bay, đưa đón sân bay, tìm nhà ở và việc làm

Xếp hạng bởi lĩnh vực học thuật

Dưới đây là danh sách các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ được xếp hạng dựa trên hiệu suất nghiên cứu của họ trong kỹ thuật cơ khí.Một biểu đồ gồm 850k trích dẫn nhận được bởi 36,2 nghìn bài báo học thuật được thực hiện bởi 175 trường đại học ở Hoa Kỳ đã được sử dụng để tính xếp hạng của các ấn phẩm, sau đó được điều chỉnh cho ngày phát hành và được thêm vào điểm số cuối cùng.

Chúng tôi không phân biệt giữa các chương trình đại học và sau đại học cũng như chúng tôi không điều chỉnh cho các chuyên ngành hiện tại được cung cấp.Bạn có thể tìm thấy thông tin về bằng cấp trên một trang đại học nhưng luôn kiểm tra kỹ với trang web của trường đại học.

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1545

Hành động trung bình

35

Giá ròng

$19,998

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

67%

SAT trung bình

1295

Hành động trung bình

29

Giá ròng

61%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

26%

SAT trung bình

1430

Hành động trung bình

33

Giá ròng

66%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

21%

SAT trung bình

1450

Hành động trung bình

33

Giá ròng

73%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

96%

SAT trung bình

1045

Hành động trung bình

19

Giá ròng

100%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

68%

SAT trung bình

1320

Hành động trung bình

29

Giá ròng

84%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

63%

SAT trung bình

1270

Hành động trung bình

29

Giá ròng

81%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

35%

SAT trung bình

1420

Hành động trung bình

32

Giá ròng

$36,254

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

55%

Giá ròng

73%

Nhận viện trợ

$8,719

SAT trung bình

40,363

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

17%

SAT trung bình

1420

Hành động trung bình

33

Giá ròng

63%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

63%

SAT trung bình

1330

Hành động trung bình

30

Giá ròng

70%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

66%

SAT trung bình

1270

Hành động trung bình

28

Giá ròng

66%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

5%

SAT trung bình

1495

Hành động trung bình

33

Giá ròng

$20,023

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

57%

SAT trung bình

1360

Hành động trung bình

30

Giá ròng

58%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

73%

SAT trung bình

1057

Hành động trung bình

20

Giá ròng

$24,306

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

51%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

32

Giá ròng

67%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1555

Hành động trung bình

36

Giá ròng

$26,591

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

73%

SAT trung bình

1110

Hành động trung bình

22

Giá ròng

95%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

17%

SAT trung bình

1510

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$36,983

Cho kỹ thuật cơ học

Nhận viện trợ

5%

SAT trung bình

1520

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$18,037

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

6%

SAT trung bình

1510

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$18,685

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

70%

SAT trung bình

1350

Hành động trung bình

28

Giá ròng

80%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

46%

SAT trung bình

1320

Hành động trung bình

30

Giá ròng

Nhận viện trợ

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

56%

SAT trung bình

1327

Hành động trung bình

30

Giá ròng

56%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

32%

SAT trung bình

1340

Hành động trung bình

30

Giá ròng

66%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

9%

SAT trung bình

1490

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$28,344

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

31%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

31

Giá ròng

91%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

88%

SAT trung bình

1160

Hành động trung bình

25

Giá ròng

93%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

20%

SAT trung bình

1475

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$37,738

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

11%

SAT trung bình

1470

Hành động trung bình

34

Giá ròng

$27,522

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

69%

Giá ròng

$47,177

Giá ròng

88%

Nhận viện trợ

$25,864

Cho kỹ thuật cơ học

SAT trung bình

96%

SAT trung bình

1175

Hành động trung bình

26

Giá ròng

95%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

14%

Giá ròng

73%

Nhận viện trợ

$15,461

SAT trung bình

44,589

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

76%

SAT trung bình

1200

Hành động trung bình

26

Giá ròng

71%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

57%

SAT trung bình

1400

Hành động trung bình

32

Giá ròng

$40,661

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

67%

SAT trung bình

1295

Hành động trung bình

29

Giá ròng

66%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

16%

SAT trung bình

1435

Hành động trung bình

32

Giá ròng

$39,759

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

Viện trợ trung bình

SAT trung bình

1332

Hành động trung bình

30

Giá ròng

78%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

79%

Giá ròng

$37,524

Giá ròng

99%

Nhận viện trợ

$18,127

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

78%

SAT trung bình

1055

Hành động trung bình

24

Giá ròng

100%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

62%

SAT trung bình

1300

Hành động trung bình

30

Giá ròng

89%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

84%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Giá ròng

67%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

88%

SAT trung bình

1210

Hành động trung bình

25

Giá ròng

94%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

17%

SAT trung bình

1465

Hành động trung bình

33

Giá ròng

$30,710

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

56%

SAT trung bình

1280

Hành động trung bình

30

Nhận viện trợ

77%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

9%

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$24,167

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

23%

SAT trung bình

1415

Hành động trung bình

32

Nhận viện trợ

60%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

76%

SAT trung bình

1225

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

93%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

73%

SAT trung bình

1140

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

85%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

68%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

94%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

46%

SAT trung bình

1280

Hành động trung bình

29

Nhận viện trợ

74%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

79%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

87%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

81%

SAT trung bình

1314

Hành động trung bình

29

Nhận viện trợ

99%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

95%

SAT trung bình

1098

Hành động trung bình

23

Nhận viện trợ

97%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

42%

SAT trung bình

1130

Hành động trung bình

23

Nhận viện trợ

80%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

43%

SAT trung bình

1370

Hành động trung bình

31

Nhận viện trợ

76%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

30%

SAT trung bình

1430

Hành động trung bình

33

Nhận viện trợ

$36,002

Cho kỹ thuật cơ học

Giá ròng

8%

SAT trung bình

1520

Hành động trung bình

35

Nhận viện trợ

$26,932

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

11%

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

35

Nhận viện trợ

$25,241

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

77%

SAT trung bình

1280

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

$39,463

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

12%

SAT trung bình

1520

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$25,804

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

70%

SAT trung bình

1255

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

99%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

78%

SAT trung bình

1215

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

93%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

19%

SAT trung bình

1475

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$29,981

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

73%

SAT trung bình

1195

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

98%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

66%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

89%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

74%

SAT trung bình

1320

Hành động trung bình

31

Nhận viện trợ

$36,514

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$22,126

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

85%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

74%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

30%

SAT trung bình

1330

Hành động trung bình

30

Nhận viện trợ

74%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

85%

SAT trung bình

1220

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

95%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

80%

SAT trung bình

1200

Hành động trung bình

27

Nhận viện trợ

85%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

69%

SAT trung bình

1100

Hành động trung bình

24

Nhận viện trợ

98%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

45%

SAT trung bình

1,129

Male:Female

82:18

Hành động trung bình

1919

Cho kỹ thuật cơ học

Nhận viện trợ

80%

SAT trung bình

1160

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

98%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

7%

SAT trung bình

1520

Hành động trung bình

34

Nhận viện trợ

$17,511

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

88%

SAT trung bình

1150

Hành động trung bình

24

Nhận viện trợ

90%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

69%

SAT trung bình

1305

Hành động trung bình

29

Nhận viện trợ

$13,150

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

32%

SAT trung bình

1285

Hành động trung bình

29

Nhận viện trợ

96%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

82%

SAT trung bình

1195

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

88%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

91%

SAT trung bình

1200

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

87%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

SAT trung bình

SAT trung bình

1515

Hành động trung bình

35

Nhận viện trợ

$19,215

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

82%

SAT trung bình

1215

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

93%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

96%

SAT trung bình

1140

Hành động trung bình

21

Nhận viện trợ

96%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

94%

Nhận viện trợ

Giá ròng

Hành động trung bình

$8,453

SAT trung bình

20,854

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

67%

SAT trung bình

1135

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

92%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

45%

SAT trung bình

1250

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

94%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

53%

SAT trung bình

1350

Hành động trung bình

31

Nhận viện trợ

$41,444

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

37%

SAT trung bình

1375

Hành động trung bình

31

Nhận viện trợ

60%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

80%

SAT trung bình

1195

Hành động trung bình

25

Nhận viện trợ

74%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

59%

Nhận viện trợ

$45,834

Nhận viện trợ

100%

Hành động trung bình

$23,536

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

87%

SAT trung bình

1160

Hành động trung bình

23

Nhận viện trợ

92%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

96%

SAT trung bình

1089

Hành động trung bình

22

Nhận viện trợ

93%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

49%

SAT trung bình

1335

Hành động trung bình

29

Nhận viện trợ

76%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

49%

SAT trung bình

1240

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

92%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

78%

SAT trung bình

1222

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

91%

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

84%

SAT trung bình

1210

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

87%

Cho kỹ thuật cơ học

91%

82%

SAT trung bình

1250

Hành động trung bình

28

Nhận viện trợ

$34,732

Cho kỹ thuật cơ học

Tỷ lệ chấp nhận

83%

SAT trung bình

1200

Hành động trung bình

26

Nhận viện trợ

95%

Cho kỹ thuật cơ học

91%100 in the United States

Tỷ lệ chấp nhận

90%

Nhận viện trợ

85%

91%

$6,474

Tỷ lệ chấp nhận

12,380

Giá ròng

Trường đại học nào là tốt nhất cho MS trong Kỹ thuật cơ khí?

Top M.S trong các trường cao đẳng kỹ thuật cơ khí ở Ấn Độ 2022 - Các khóa học, phí, nhập học, xếp hạng 2022..
IIT Madras - Viện Công nghệ Ấn Độ.....
IIT Delhi - Viện Công nghệ Ấn Độ.....
GCT Coimbatore - Đại học Công nghệ Chính phủ.....
NIT Trichy - Viện công nghệ quốc gia Tiruchirappalli ..

Quốc gia nào là tốt nhất cho kỹ thuật cơ khí cho MS?

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ chắc chắn là một trong những lựa chọn phổ biến cho MS trong kỹ thuật cơ khí.Đây là nhà của một số trường đại học được xếp hạng hàng đầu cho giáo dục đại học.United States of America is undoubtedly one of the popular choices for MS in Mechanical Engineering. It is home to some of the top-ranked universities for higher education.

7 loại kỹ thuật cơ học là gì?

Các ngành học trong kỹ thuật cơ học bao gồm nhưng không giới hạn ở:..
Acoustics..
Aerospace..
Automation..
Automotive..
Hệ thống tự trị ..
Biotechnology..
Composites..
Thiết kế hỗ trợ máy tính [CAD].

Nước nào tốt nhất cho kỹ thuật cơ khí?

Dưới đây là một số trong những cái tốt nhất!..
Singapore - Đại học Quốc gia Singapore.....
Israel - Viện công nghệ Technion.....
Anh - Đại học Hoàng gia Luân Đôn.....
Hồng Kông - Đại học Khoa học và Công nghệ.....
Chile - Đại học Chile.....
Thụy Điển - Đại học Lund.....
Nhật Bản - Đại học Osaka.....
Scotland - Đại học Edinburgh ..

Chủ Đề