1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Xem thêm:

  • Cách nhớ 50 từ vựng mỗi ngày
  • Tips học từ mới tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Sốc với 5 lý do không nên học nói tiếng Anh trực tuyến

1. Sự cần thiết của 1000 từ vựng thông dụng trong Tiếng Anh

Trước khi xem danh sách những từ tiếng Anh thông dụng nhất, chúng ta hãy nhanh chóng điểm qua những lý do tại sao nó lại quan trọng đối với bạn trong việc xây dựng vốn từ vựng của mình.

  1. Trong khi suy nghĩ có thể định hình lời nói của chúng ta, thì lời nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Vì vậy, xây dựng một tập hợp vốn từ vựng tốt cho phép bạn nâng cao mô hình tư duy của mình. Tiếng Anh là một ngôn ngữ năng động và tuyệt vời, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ nó, chỉ bằng cách liên tục bổ sung các từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn biết.
  2. Nói về việc bổ sung, hãy nghĩ đến vốn từ vựng của bạn như một loại vitamin bổ sung cho toàn bộ kiến ​​thức tiếng Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, kiến ​​thức và kỹ năng tiếng Anh của bạn càng tốt.
  3. Mặc dù học các từ thông dụng bằng tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời, nhưng nó cũng chắc chắn sẽ mang lại cho bạn động lực cần thiết để nâng cao trình độ của những từ bạn biết.Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ được giao tiếp và hiểu rõ về các loại thuật ngữ tiếng Anh nâng cao hơn.

2. Cách học 1000 từ thông dụng trong tiếng Anh hiệu quả nhất

Tìm mối liên hệ với từ

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bằng cách tìm mối liên hệ giữa chúng

Chúng ta sẽ không nhớ được từ vựng nếu nó có vẻ vô nghĩa và không mang lại liên tưởng gì đáng nhớ đối với chúng ta. Vậy hãy tìm mối liên hệ của những từ mới với những từ quan thuộc hơn đã học trước đó. Đặc biệt, có một cách học rất lý tưởng và thú vị để nhớ từ: Học nguồn gốc của từ. Bộ não chúng ta có xu hướng sẽ nhớ những câu chuyện nhiều hơn là kiến thức khô khan vậy nên tìm kiếm nguồn gốc của từ là một cách hữu hiệu tăng khả năng ghi nhớ tuyệt vời!

Tìm vẻ đẹp của cách phát âm với từ

Mối liên hệ thứ hai rất quan trọng chính là phát âm. Nếu không đọc nó lên, chắc chắn bạn sẽ không nhớ được từ vựng này lâu dài. Vậy nên, bên cạnh cách tìm hiểu cách phát âm chuẩn của từ, bạn nên đọc lên và kèm theo hành động mô tả lên xuống trọng âm của từ. Khi bạn nhìn thấy vẻ đẹp phát âm của từ đó, chắc chắn bạn sẽ khắc sâu từ vựng lâu hơn!

Ôn tập nhiều lần

Việc học từ vựng rồi lãng quên một vài ngày sau đó là hết sức bình thường. Vậy nên, bạn cần làm công việc nhắc nhở bộ não của mình phải ghi nhớ những từ vựng trước đó bằng cách đọc đi đọc lại nhiều lần sau một khoảng thời gian. Bí kíp nâng cao từ vựng không có gì xa vời ngoài việc phải thật chăm chỉ!

Chia từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề là cách mà các chuyên gia cũng như các giáo trình nổi tiếng của Oxford, Cambridge áp dụng. Với cách học này, não bộ của bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ những từ vựng có liên quan mật thiết với nhau trong cùng một lĩnh vực nào đó.

Nếu bạn không học tiếng Anh theo chủ đề mà học đơn lẻ từng từ không có mối liên hệ với nhau thì chắc chắn rằng bạn sẽ học đâu quên đấy. Bạn hãy phân chia 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề lớn rồi tiếp tục chia thành những chủ đề nhỏ hơn và có thể dùng Infographic để trực quan hơn.

Học từ vựng thông qua hình ảnh, phim ảnh

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng qua hình ảnh

Bạn đừng nên chỉ học theo cách truyền thống đó là ghi ra giấy và đọc thuộc lòng bởi chắc chắn bạn sẽ dễ dàng quên chỉ sau 1-2 tuần. Hãy nhờ đến sự hỗ trợ của hình ảnh nhé bởi nhờ vậy, bộ não của chúng ta sẽ được kích thích và ghi nhớ thông tin rõ ràng và lâu dài. Khi nhìn hình ảnh, bạn hãy liên tưởng đến từ vựng và ngược lại nhất là khi số lượng từ vựng ở đây là 1000, dù thông dụng nhưng nếu không thực hiện hiệu quả sẽ rất khó nhớ lâu.

Học từ vựng kết hợp với các bài nghe

Bạn có thể sử dụng cuốn sách basic tactics for listening để vừa học các từ vựng tiếng Anh thông dụng, vừa cải thiện kỹ năng nghe. Cuốn sách này dành cho những bạn học tiếng Anh trình độ sơ cấp với những bài nghe được chia theo chủ đề rất cơ bản với những đoạn hội thoại và mẫu câu sát với thực tế. Đối với việc học từ vựng thông dụng thì cách tốt nhất là kết hợp cả nghe viết và đọc

Đi kèm cuốn sách là các đĩa CD có thu âm giọng đọc của người bản xứ, bạn sẽ nghe vào làm các bài tập trong sách, những từ vựng nào bạn không biết thì hãy tra từ điển, ghi nhớ đồng thời ôn tập lại nhé. Ở cuối cuốn sách có những đoạn tapescripts để bạn có thể kiểm tra lại khả năng nghe của mình.

Ghi chép khi học từ vựng

Ghi chép là một thói quen tốt giúp bạn nhớ 1000 từ tiếng Anh phổ biến nhất một cách dễ dàng. Tuy nhiên, bạn không nhất thiết phải ghi toàn bộ các từ vựng lại mà có thể chỉ cần chép những từ khó mà bạn học mãi vẫn không nhớ. Việc ghi chép sẽ vô hình giúp những từ vựng đó lưu vào bộ não của bạn một cách dễ dàng và càng ghi nhiều bạn lại càng nhớ lâu.

Không nhồi nhét quá nhiều từ vựng

Đừng tự tạo áp lực cho bản thân rằng phải học 10 từ/ngày mà thay vào đó hãy giảm tải cho bộ não bằng cách học 4-5 từ/ngày cũng như đừng quên thường xuyên ôn tập lại những từ đó. Cách học như vậy sẽ giảm bớt áp lực cho bản thân cũng như giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất một cách dễ dàng hơn đấy.

3. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

  1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
  2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
  3. Từ vựng tiếng Anh về con vật
  4. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
  5. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người
  6. Từ vựng tiếng Anh về giao thông
  7. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
  8. Từ vựng tiếng Anh về Tết
  9. Từ vựng tiếng Anh về trường học
  10. Từ vựng tiếng Anh về bóng đá
  11. Từ vựng tiếng Anh về môi trường
  12. Từ vựng tiếng Anh về thể thao
  13. Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh
  14. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
  15. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
  16. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
  17. Từ vựng tiếng Anh về hoa
  18. Từ vựng tiếng Anh về shopping
  19. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
  20. Từ vựng tiếng Anh về thành phố
  21. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
  22. Từ vựng tiếng Anh về đời sống
  23. Từ vựng tiếng Anh về luật pháp
  24. Từ vựng tiếng Anh về thời trang
  25. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh
  26. Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
  27. Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng
  28. Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe
  29. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
  30. Từ vựng tiếng Anh về công nghệ
  31. Từ vựng tiếng Anh về du lịch
  32. Từ vựng tiếng Anh về giáo dục
  33. Từ vựng tiếng Anh về sở thích
  34. Từ vựng tiếng Anh về giải trí
  35. Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ
  36. Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp
  37. Từ vựng tiếng Anh về điện thoại di động
  38. Từ vựng tiếng Anh về làm việc
  39. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
  40. Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa
  41. Từ vựng tiếng Anh về thời gian
  42. Từ vựng tiếng Anh về công ty
  43. Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở
  44. Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật
  45. Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng
  46. Từ vựng tiếng Anh về điện thoại và thư tín
  47. Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và báo chí
  48. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Luật pháp
  49. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Kĩ năng
  50. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người
  51. Học tiếng Anh chủ đề Năm mới Hot nhất
  52. Bắt kịp trào lưu  Start Up với list từ vựng về Khởi nghiệp siêu hot!
  53. Học ngay list từ vựng cực Hot về sắc đẹp!
  54. Học từ vựng Tiếng Anh về Covid
  55. Từ vựng và mẫu hội thoại về Thời tiết

Mỗi ngày bạn chỉ nên học một chủ đề trong số các từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà Topica Native tổng hợp trên đây để đảm bảo hiệu quả ghi nhớ tốt nhất nhé!

Nắm chắc 100 cụm động từ với Make và Do tại: Tất tần tật kiến thức về Make và Do

4. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng có phát âm

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng có phát âm sẽ là cách giúp bạn vừa mở rộng từ điển tiếng Anh của mình vừa nâng cao khả năng nghe, nói. Cùng theo dõi các từ tiếng Anh thông dụng dưới đây nhé!

TừPhiên âmDịch nghĩaA able [adj] /ˈeibəl/ có năng lực, có tài abandon [v] /əˈbæn.dən/ bỏ, từ bỏ about [adv] /əˈbaʊt/ khoảng, về above [adv] /əˈbʌv/ ở trên, lên trên act [n, v] /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử add [v] /æd/ cộng, thêm vào afraid [adj] /əˈfreɪd/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ after [adv] /ˈɑːf.tər/ sau, đằng sau, sau khi again [adv] /əˈɡen/ lại, nữa, lần nữa against [prep] /əˈɡenst/ chống lại, phản đối age [n] /eɪdʒ/ tuổi ago [adv] /əˈɡəʊ/ trước đây agree [v] /əˈɡriː/ đồng ý, tán thành air [n] /eər/ không khí, bầu không khí, không gian all [det, pron, adv] /ɔːl/ tất cả allow [v] /əˈlaʊ/ cho phép, để cho also [adv] /ˈɔːl.səʊ/ cũng, cũng vậy, cũng thế always [adv] /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn among [prep] /əˈmʌŋ/ giữa, ở giữa an /æn/ [từ cổ,nghĩa cổ]; [thông tục]; [tiếng địa phương] nếu and [conj] /ænd/ và anger [n] /ˈæŋ.ɡər/ sự tức giận, sự giận dữ animal [n] /ˈæn.ɪ.məl/ động vật, thú vật answer [n, v] /ˈɑːn.sər/ sự trả lời; trả lời any [det, pron, adv] /ˈen.i/ một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào appear [v] /əˈpɪər/ xuất hiện, hiện ra, trình diện apple [n] /ˈæp.əl/ quả táo are /ɑːr/ chúng tôi area [n] /ˈeə.ri.ə/ diện tích, bề mặt arm [n, v] /ɑːm/ cánh tay; vũ trang, trang bị [vũ khí] arrange [v] /əˈreɪndʒ/ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn arrive [v [+at in]] /əˈraɪv/ đến, tới nơi art [n] /ɑːt/ nghệ thuật, mỹ thuật as [prep, adv, conj] /æz/ như [as you know] ask [v] /ɑːsk/ hỏi at [prep] /æt/ ở tại [chỉ vị trí] atom [n] /ˈæt.əm/ nguyên tử B baby [n] /ˈbeɪ.bi/ đứa bé mới sinh; trẻ thơ back [n, adj, adv, v] /bæk/ lưng, về phía sau, trở lại bad [adj] /bæd/ xấu, tồi ball [n] /bɔːl/ quả bóng band [n] /bænd/ băng, đai, nẹp bank [n] /bæŋk/ bờ [sông], đê bar [n] /bɑːr/ quán bán rượu base [n, v] /beɪs/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì basic [adj] /ˈbeɪ.sɪk/ cơ bản, cơ sở bat [n] /bæt/ [thể dục,thể thao] gây [đánh bóng chày, crikê]; [từ cổ,nghĩa cổ] vợt [quần vợt] be [v] /biː/ thì, là bear [v] /beər/ mang, cầm, vác, đeo, ôm beat [n, v] /biːt/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm beauty [n] /ˈbjuː.ti/ vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp bed [n] /bed/ cái giường been [v] /biːn/ thì, là before [prep, conj, adv] /bɪˈfɔːr/ trước, đằng trước began [v] /bɪˈɡæn/ bắt đầu, mở đầu, khởi đầu begin [v] /bɪˈɡɪn/ bắt đầu, khởi đầu behind [prep, adv] /bɪˈhaɪnd/ sau, ở đằng sau believe [v] /bɪˈliːv/ tin, tin tưởng bell [n] /bel/ cái chuông, tiếng chuông best [adj] /best/ tốt nhất better [adj] /ˈbet.ər/ tốt hơn between [prep, adv] /bɪˈtwiːn/ giữa, ở giữa big [adj] /bɪɡ/ to, lớn bird [n] /bɜːd/ Con chim bit [n] /bɪt/ miếng, mảnh black [adj, n] /blæk/ đen; màu đen block [n, v] /blɒk/ khối, tảng [đá]; làm ngăn cản, ngăn chặn blood [n] /blʌd/ máu, huyết; sự tàn sát, chem giết blow [v, n] /bləʊ/ nở hoa; sự nở hoa blue [adj, n] /bluː/ xanh, màu xanh board [n, v] /bɔːd/ tấm ván; lát ván, lót ván boat [n] /bəʊt/ tàu, thuyền body [n] /ˈbɒd.i/ thân thể, thân xác bone [n] /bəʊn/ xương book [n, v] /bʊk/ sách; ghi chép born [v] /bɔːn/ sinh, đẻ both [det, pron] /bəʊθ/ cả hai bottom [n, adj] /ˈbɒt.əm/ phần dưới cùng, thấp nhất; cuối, cuối cùng bought [v] /bɔːt/ mua box [n] /bɒks/ hộp, thùng boy [n] /bɔɪ/ con trai, thiếu niên branch [n] /brɑːntʃ/ ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường bread [n] /bred/ bánh mỳ break [v, n] /breɪk/ bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ bright [adj] /braɪt/ sáng, sáng chói bring [v] /brɪŋ/ mang, cầm, xách lại broad [adj] /brɔːd/ rộng broke [v] /brəʊk/ khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng brother [n] /ˈbrʌð.ər/ anh, em trai brought [v] /brɔːt/ cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại brown [adj, n] /braʊn/ nâu, màu nâu build [v] /bɪld/ xây dựng burn [v] /bɜːn/ đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu busy [adj] /ˈbɪz.i/ bận, bận rộn but [conj] /bʌt/ nhưng buy [v] /baɪ/ mua by [prep, adv] /baɪ/ bởi, bằng C call [v, n] /kɔːl/ gọi; tiếng kêu, tiếng gọi came [v] /keɪm/ khung chì [để] lắp kinh [cửa] camp [n, v] /kæmp/ trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại can [modal v, n] /kæn/ có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng capital [n, adj] /ˈkæp.ɪ.təl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản captain [n] /ˈkæp.tɪn/ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh car [n] /kɑːr/ xe hơi card [n] /kɑːd/ thẻ, thiếp care [n, v] /keər/ sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc carry [v] /ˈkær.i/ mang, vác, khuân chở case [n] /keɪs/ vỏ, ngăn, túi cat [n] /kæt/ con mèo catch [v] /kætʃ/ bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy caught [v] /kɔːt/ sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp cause [n, v] /kɔːz/ nguyên nhân, nguyên do; gây ra, gây nên cell [n] /sel/ ô, ngăn cent [n] /sent/ đồng xu [=1/100 đô la] center [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] /ˈsen.tər/ [như] centre century [n] /ˈsen.tʃər.i/ thế kỷ certain [adj, pron] /ˈsɜː.tən/ chắc chắn chair [n] /tʃeər/ ghế chance [n] /tʃɑ:ns/ sự may mắn change [v, n] /tʃeɪndʒ/ thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi character [n] /ˈkær.ək.tər/ tính cách, đặc tính, nhân vật charge [n, v] /tʃɑːdʒ/ nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc chart [n, v] /tʃɑːt/ đồ thị, biểu đồ; vẽ đồ thị, lập biểu đồ check [v, n] /tʃek/ kiểm tra; sự kiểm tra chick [n] /tʃɪk/ gà con; chim con chief [adj, n] /tʃiːf/ trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, xếp child [n] /tʃaɪld/ đứa bé, đứa trẻ children [n] /ˈtʃɪl.drən/ đứa bé, đứa trẻ choose [v] /tʃuːz/ chọn, lựa chọn chord /kɔːd/ [thơ ca] dây [đàn hạc] circle [n] /ˈsɜː.kəl/ đường tròn, hình tròn city [n] /ˈsɪt.i/ thành phố claim [v, n] /kleɪm/ đòi hỏi, yêu sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu class [n] /klɑːs/ lớp học clean [adj, v] /kliːn/ sạch, sạch sẽ clear [adj, v] /klɪər/ lau chùi, quét dọn climb [v] /klaɪm/ leo, trèo clock [n] /klɒk/ đồng hồ close [adj, v] /kləʊz/ đóng kín, chật chội, che đậy, đóng, khép, kết thúc, chấm dứt clothe /kləʊð/ mặc quần áo cho cloud [n] /klaʊd/ mây, đám mây coast [n] /kəʊst/ sự lao dốc; bờ biển coat [n] /kəʊt/ áo choàng cold [adj, n] /kəʊld/ lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt collect [v] /kəˈlekt/ sưu tập, tập trung lại colony [n] /ˈkɒl.ə.ni/ thuộc địa color [n] /ˈkʌl.ər/ [như] colour column [n] /ˈkɒl.əm/ cột, mục [báo] come [v] /kʌm/ đến, tới, đi đến, đi tới common [adj] /ˈkɒm.ən/ công, công cộng, thông thường, phổ biến company [n] /ˈkʌm.pə.ni/ công ty compare [v] /kəmˈpeər/ so sánh, đối chiếu complete [adj, v] /kəmˈpliːt/ hoàn thành, xong condition [n] /kənˈdɪʃ.ən/ điều kiện, tình cảnh, tình thế connect [v] /kəˈnekt/ kết nối, nối consider [v] /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc, xem xét; để ý, quan tâm, lưu ý đến consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ [âm nhạc] thuận tai, êm ái, du dương contain [v] /kənˈteɪn/ bao hàm, chứa đựng, bao gồm continent [n] /ˈkɒn.tɪ.nənt/ lục địa, đại lục [lục địa Bắc Mỹ] continue [v] /kənˈtɪn.juː/ tiếp tục, làm tiếp control [n, v] /kənˈtrəʊl/ sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy cook [v, n] /kʊk/ nấu ăn, người nấu ăn cool [adj, v] /kuːl/ mát mẻ, điềm tĩnh; làm mát copy [n, v] /ˈkɒp.i/ bản sao, bản chép lại; sự sao chép; sao chép, bắt chước corn /kɔːn/ hai [chân] corner [n] /ˈkɔː.nər/ góc [tường, nhà, phố] correct [adj, v] /kəˈrekt/ đúng, chính xác; sửa, sửa chữa cost [n, v] /kɒst/ giá, chi phí; trả giá, phải trả cotton [n] /ˈkɒt.ən/ bông, chỉ, sợi could [v] /kʊd/ có thể, có khả năng count [v] /kaʊnt/ đếm, tính country [n] /ˈkʌn.tri/ nước, quốc gia, đất nước course [n] /kɔːs/ tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua cover [v, n] /ˈkʌv.ər/ bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc cow [n] /kaʊ/ con bò cái crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp create [v] /kriˈeɪt/ sáng tạo, tạo nên crop [n] /krɒp/ vụ mùa cross [n, v] /krɒs/ cây Thánh Giá, nỗi thống khổ; sự băng qua; băng qua, vượt qua crowd [n] /kraʊd/ đám đông cry [v, n] /kraɪ/ khóc, kêu la; sự khóc, tiếng khóc, sự kêu la current [adj, n] /ˈkʌr.ənt/ hiện hành, phổ biến, hiện nay; dòng [nước], luống [gió] cut [v, n] /kʌt/ cắt, chặt; sự cắt D dad [n] /dæd/ bố, cha dance [n, v] /dɑːns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ danger [n] /ˈdeɪn.dʒər/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa dark [adj, n] /dɑːk/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội day [n] /deɪ/ ngày, ban ngày dead [adj] /ded/ chết, tắt deal [v, n] /diːl/ phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán dear [adj] /dɪər/ thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa death [n] /deθ/ sự chết, cái chết decide [v] /dɪˈsaɪd/ quyết định, giải quyết, phân xử decimal /ˈdes.ɪ.məl/ [toán học] thập phân deep [adj, adv] /diːp/ sâu, khó lường, bí ẩn degree [n] /dɪˈɡriː/ mức độ, trình độ; bằng cấp; độ depend [+ on, upon] /dɪˈpend/ phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc describe [v] /dɪˈskraɪb/ diễn tả, miêu tả, mô tả desert [n, v] /ˈdez.ət/ sa mạc; công lao, giá trị; rời bỏ, bỏ trốn design [n, v] /dɪˈzaɪn/ sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế determine [v] /dɪˈtɜː.mɪn/ xác định, định rõ; quyết định develop [v] /dɪˈvel.əp/ phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ dictionary [n] /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển die [v] /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh differ [[thường] + from] /ˈdɪf.ər/ khác, không giống difficult [adj] /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ khó, khó khăn, gay go direct [adj, v] /daɪˈrekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển discuss [v] /dɪˈskʌs/ thảo luận, tranh luận distant /ˈdɪs.tənt/ xa, cách, xa cách divide [v] /dɪˈvaɪd/ chia, chia ra, phân ra division [n] /dɪˈvɪʒ.ən/ sự chia, sự phân chia, sự phân loại do [v] /də/ /du/ /duː/ làm, làm doctor [n] /ˈdɒk.tər/ Dr]] bác sĩ y khoa, tiến sĩ does [v] /dʌz/ hươu cái, hoãng cái; nai cái dog [n] /dɒɡ/ chó dollar [n] /ˈdɒl.ər/ đô la Mỹ done /dʌn/ xong, hoàn thành, đã thực hiện door [n] /dɔːr/ cửa, cửa ra vào double [adj, det, adv, v] /ˈdʌb.əl/ đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi down [adv, prep] /daʊn/ xuống draw [v] /drɔː/ vẽ, kéo dream [n, v] /driːm/ giấc mơ, mơ dress [n, v] /dres/ Váy liền thân drink [n, v] /drɪŋk/ đồ uống; uống drive [v, n] /draɪv/ lái, đua xe; cuộc đua xe [điều khiển drop [v, n] /drɒp/ chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt [nước, máu]; dry [adj, v] /draɪ/ khô, cạn; làm khô, sấy khô duck [n] /dʌk/ con vịt, vịt cái during [prep] /ˈdʒʊə.rɪŋ/ trong lúc, trong thời gian E each [det, pron] /iːtʃ/ mỗi ear [n] /ɪər/ tai early [adj, adv] /ˈɜː.li/ sớm earth [n] /ɜːθ/ đất, trái đất ease [n, v] /iːz/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu east [n, adj, adv] /iːst/ hướng đông, phía đông, [thuộc] đông, ở phía đông eat [v] /iːt/ ăn edge [n] /edʒ/ lưỡi, cạnh sắc effect [n] /ɪˈfekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả egg [n] /eɡ/ trứng eight /eɪt/ tám either [det, pron, adv] /ˈaɪ.ðər/ mỗi, một; cũng phải thế electric [adj] /iˈlek.trɪk/ [thuộc] điện, có điện, phát điện element [n] /ˈel.ɪ.mənt/ yếu tố, nguyên tố else [adv] /els/ khác, nữa; nếu không end [n, v] /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt enemy [n] /ˈen.ə.mi/ kẻ thù, quân địch energy [n] /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực engine [n] /ˈen.dʒɪn/ máy, động cơ enough [det, pron, adv] /ɪˈnʌf/ đủ enter [v] /ˈen.tər/ đi vào, gia nhập equal [adj, n, v] /ˈiː.kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang equate /ɪˈkweɪt/ làm cân bằng, san bằng especially [adv] /ɪˈspeʃ.əl.i/ đặc biệt là, nhất là even [adv, adj] /ˈiː.vən/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng evening [n] /ˈiːv.nɪŋ/ buổi chiều, tối event [n] /ɪˈvent/ sự việc, sự kiện ever [adv] /ˈev.ər/ từng, từ trước tới giờ every [det] /ˈev.ri/ mỗi, mọi exact [adj] /ɪɡˈzækt/ chính xác, đúng example [n] /ɪɡˈzɑːm.pəl/ thí dụ, ví dụ except [prep, conj] /ɪkˈsept/ trừ ra, không kể; trừ phi excite [v] /ɪkˈsaɪt/ kích thích, kích động exercise [n, v] /ˈek.sə.saɪz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện expect [v] /ɪkˈspekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước experience [n, v] /ɪkˈspɪə.ri.əns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi experiment [n, v] /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm eye [n] /aɪ/ mắt F face [n, v] /feɪs/ mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt fact [n] /fækt/ việc, sự việc, sự kiện fair [adj] /feər/ hợp lý, công bằng; thuận lợi fall [v, n] /fɔːl/ rơi, ngã, sự rơi, ngã family [n, adj] /ˈfæm.əl.i/ gia đình, thuộc gia đình famous [adj] /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng far [adv, adj] /fɑːr/ xa farm [n] /fɑːm/ trang trại fast [adj, adv] /fɑːst/ nhanh fat [adj, n] /fæt/ béo, béo bở; mỡ, chất béo father [n] /ˈfɑː.ðər/ cha [bố] favor /ˈfeɪ.vər/ thiện ý; sự quý mến fear [n, v] /fɪər/ sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại feed [v] /fiːd/ cho ăn, nuôi feel [v] /fiːl/ cảm thấy feet [n] /fiːt/ chân, bàn chân [người, thú] fell [v] /fel/ da lông [của thú vật] felt [v] /felt/ nỉ, phớt few [det, adj, pron] /fjuː/ ít, vài; một ít, một vài field [n] /fiːld/ cánh đồng, bãi chiến trường fig [n] /fɪɡ/ [thực vật học] quả sung; quả vả fight [v, n] /faɪt/ đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu figure [n, v] /ˈfɪɡ.ər/ hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả fill [v] /fɪl/ làm đấy, lấp kín final [adj, n] /ˈfaɪ.nəl/ cuối cùng, cuộc đấu chung kết find [v] /faɪnd/ tìm, tìm thấy fine [adj] /faɪn/ tốt, giỏi finger [n] /ˈfɪŋ.ɡər/ ngón tay finish [v, n] /ˈfɪn.ɪʃ/ kết thúc, hoàn thành; sự kết thúc, phần cuối fire [n, v] /faɪər/ lửa; đốt cháy first [det] /ˈfɜːst/ thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất fish [n, v] /fɪʃ/ cá, món cá; câu cá, bắt cá fit [v, adj] /fɪt/ hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng five /faɪv/ năm flat [adj, n] /flæt/ bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng floor [n] /flɔːr/ sàn, tầng [nhà] flow [n, v] /fləʊ/ sự chảy; chảy flower [n] /flaʊər/ hoa, bông, đóa, cây hoa fly [v, n] /flaɪ/ bay; sự bay, quãng đường bay follow [v] /ˈfɒl.əʊ/ đi theo sau, theo, tiếp theo food [n] /fuːd/ đồ ăn, thức, món ăn foot [n] /fʊt/ chân, bàn chân for [prep] /fɔːr/ cho, dành cho force [n, v] /fɔːs/ sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép forest [n] /ˈfɒr.ɪst/ rừng form [n, v] /fɔːm/ hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành forward [adv, adj] /ˈfɔː.wəd/ về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước; ở phía trước, tiến về phía trước found [v] /faʊnd/ [q.k of find] tìm, tìm thấy four /fɔːr/ bốn fraction /ˈfræk.ʃən/ [toán học] phân số free [adj, v, adv] /friː/ miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do fresh [adj] /freʃ/ tươi, tươi tắn friend [n] /frend/ người bạn from [prep] /frɒm/ từ front [n, adj] /frʌnt/ mặt; đằng trước, về phía trước fruit [n] /fruːt/ quả, trái cây full [adj] /fʊl/ đầy, đầy đủ fun [n, adj] /fʌn/ sự vui đùa, sự vui thích; hài hước G game [n] /ɡeɪm/ trò chơi garden [n] /ˈɡɑː.dən/ vườn gas [n] /ɡæs/ khí, hơi đốt gather [v] /ˈɡæð.ər/ tập hợp; hái, lượm, thu thập gave [v] /ɡeɪv/ cho, biếu, tặng, ban general [adj] /ˈdʒen.ər.əl/ chung, chung chung; tổng gentle [adj] /ˈdʒen.təl/ hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng get [v] /ɡet/ được, có được girl [n] /ɡɜːl/ con gái give [v] /ɡɪv/ cho, biếu, tặng glad [adj] /ɡlæd/ vui lòng, sung sướng glass [n] /ɡlɑːs/ kính, thủy tinh, cái cốc, ly go [v] /ɡəʊ/ đi gold [n, adj] /ɡəʊld/ vàng; bằng vàng gone /ɡɒn/ đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua good [adj, n] /ɡʊd/ tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện got [v] /ɡɒt/ có govern [v] /ˈɡʌv.ən/ cầm quyền, cai trị grand [adj] /ɡrænd/ rộng lớn, vĩ đại grass [n] /ɡrɑːs/ cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ gray [adj, v, n] /ɡreɪ/ xám, hoa râm [tóc] great [adj] /ɡreɪt/ to, lớn, vĩ đại green [adj, n] /ɡriːn/ xanh lá cây grew [v] /ɡruː/ mọc, mọc lên [cây cối]; mọc mầm, đâm chồi nẩy nở ground [n] /ɡraʊnd/ mặt đất, đất, bãi đất group [n] /ɡruːp/ nhóm grow [v] /ɡrəʊ/ mọc, mọc lên guess [v, n] /ɡes/ đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng guide [n, v] /ɡaɪd/ điều chỉ dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, chỉ đường gun [n] /ɡʌn/ súng H had [v] /hæd/ có hair [n] /heər/ tóc half [n, det, pron, adv] /hɑːf/ một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa hand [n, v] /hænd/ tay, bàn tay; trao tay, truyền cho happen [v] /ˈhæp.ən/ xảy ra, xảy đến happy [adj] /ˈhæp.i/ vui sướng, hạnh phúc hard [adj, adv] /hɑːd/ cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực has /hæz/ có hat [n] /hæt/ cái mũ have [v, auxiliary v] /hæv/ có he [pron] /hiː/ nó, anh ấy, ông ấy head [n, v] /hed/ cái đầu [người thú]; chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu hear [v] /hɪər/ nghe heard [v] /hə:d/ nghe heart [n] /hɑːt/ tim, trái tim heat [n, v] /hiːt/ hơi nóng, sức nóng heavy [adj] /ˈhev.i/ nặng, nặng nề held [v] /held/ khoang [của tàu thuỷ] help [v, n] /help/ giúp đỡ; sự giúp đỡ her [pron, det] /hɜːr/ nó, chị ấy, cô ấy, bà ấy here [adv] /hɪər/ đây, ở đây high [adj, adv] /hɪər/ cao, ở mức độ cao hill [n] /hɪl/ đồi him [pron] /hɪm/ nó, hắn, ông ấy, anh ấy his [det, pron] /hɪz/ của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy history [n] /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử, sử học hit [v, n] /hɪt/ đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm hold [v, n] /həʊld/ cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ hole [n] /həʊl/ lỗ, lỗ trống; hang home [n, adv] /həʊm/ nhà; ở tại nhà, nước mình hope [v, n] /həʊp/ hy vọng; nguồn hy vọng horse [n] /hɔːs/ ngựa hot [adj] /hɒt/ nóng, nóng bức hour [n] /aʊər/ giờ house [n] /haʊs/ nhà, căn nhà, toàn nhà how [adv] /haʊ/ thế nào, như thế nào, làm sao, ra sao huge [adj] /hjuːdʒ/ to lớn, khổng lồ human [adj, n] /ˈhjuː.mən/ [thuộc] con người, loài người hundred /ˈhʌn.drəd/ trăm hunt [v] /hʌnt/ săn, đi săn hurry [v, n] /ˈhʌr.i/ sự vội vàng, sự gấp rút I I [n] /aɪ/ một [chữ số La mã]; tôi ice [n] /aɪs/ băng, nước đá idea [n] /aɪˈdɪə/ ý tưởng, quan niệm if [conj] /ɪf/ nếu, nếu như imagine [v] /ɪˈmædʒ.ɪn/ tưởng tượng, hình dung; tưởng rằng, cho rằng in [prep, adv] /ɪn/ ở, tại, trong; vào inch [n] /ɪntʃ/ insơ [đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm] include [v] /ɪnˈkluːd/ bao gồm, tính cả indicate [v] /ˈɪn.dɪ.keɪt/ chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn industry [n] /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp, kỹ nghệ insect [n] /ˈɪn.sekt/ sâu bọ, côn trùng instant [adj] /ˈɪn.stənt/ lúc, chốc lát instrument [n] /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ âm nhạc khí interest [n, v] /ˈɪn.trəst/ sự thích thú, sự quan tâm, chú ý; làm quan tâm, làm chú ý invent [v] /ɪnˈvent/ phát minh, sáng chế iron [n, v] /aɪən/ sắt; bọc sắt is /ɪz/ là island [n] /ˈaɪ.lənd/ hòn đảo it [pron, det] /ɪt/ cái đó, điều đó, con vật đó J job [n] /dʒɒb/ việc, việc làm join [v] /dʒɔɪn/ gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép joy [n] /dʒɔɪ/ niềm vui, sự vui mừng jump [v, n] /dʒʌmp/ nhảy; sự nhảy, bước nhảy just [adv] /dʒʌst/ đúng, vừa đủ; vừa mới, chỉ K keep [v] /kiːp/ giữ, giữ lại kept [v] /kept/ giữ, giữ lại key [n, adj] /kiː/ chìa khóa, khóa, thuộc [khóa] kill [v] /kɪl/ giết, tiêu diệt kind [n, adj] /kaɪnd/ loại, giống; tử tế, có lòng tốt king [n] /kɪŋ/ vua, quốc vương knew /njuː/ biết; hiểu biết know [v] /nəʊ/ biết L lady [n] /ˈleɪ.di/ người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư lake [n] /leɪk/ hồ land [n, v] /lænd/ đất, đất canh tác, đất đai language [n] /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ large [adj] /lɑːdʒ/ rộng, lớn, to last [det, adv, n, v] /lɑːst/ lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; cuối cùng, rốt hết; kéo dài late [adj, adv] /leɪt/ trễ, muộn laugh [v, n] /lɑːf/ cười; tiếng cười law [n] /lɔː/ luật lay [v] /leɪ/ xếp, đặt, bố trí lead [v, n] /liːd/ lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn learn [v] /lɜːn/ học, nghiên cứu least [det, pron, adv] /liːst/ tối thiểu; ít nhất leave [v] /liːv/ bỏ đi, rời đi, để lại led [v] /led/ lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn left [adj, adv, n] /left/ bên trái; về phía trái leg [n] /leɡ/ chân [người, thú, bàn] length [n] /leŋθ/ chiều dài, độ dài less [det, pron, adv] /les/ nhỏ bé, ít hơn; số lượng ít hơn let [v] /let/ cho phép, để cho letter [n] /ˈlet.ər/ thư; chữ cái, mẫu tự level [n, adj] /ˈlev.əl/ trình độ, cấp, vị trí; bằng, ngang bằng lie [v, n] /laɪ/ nói dối; lời nói dối, sự dối trá life [n] /laɪf/ đời, sự sống lift [v, n] /lɪft/ giơ lên, nhấc lên; sự nâng, sự nhấc lên light [n, adj, v] /laɪt/ ánh sáng; nhẹ, nhẹ nhàng; đốt, thắp sáng like [prep, v, conj] /laɪk/ giống như; thích; như line [n] /laɪn/ dây, đường, tuyến liquid [n, adj] /ˈlɪk.wɪd/ chất lỏng; lỏng, êm ái, du dương, không vững list [n, v] /lɪst/ danh sách; ghi vào danh sách listen [v] /ˈlɪs.ən/ nghe, lắng nghe little [adj, det, pron, adv] /ˈlɪt.əl/ nhỏ, bé, chút ít; không nhiều; một chút live [v] /lɪv/ sống locate [v] /ləʊˈkeɪt/ xác định vị trí, định vị log /lɒɡ/ khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ lone /ləʊn/ [thơ ca] hiu quạnh long [adj, adv] /lɒŋ/ dài, xa; lâu look [v, n] /lʊk/ nhìn; cái nhìn lost [adj] /lɒst/ thua, mất lot [n] /lɒt/ thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm loud [adj, adv] /laʊd/ to, inh ỏi, ầm ĩ; to, lớn [nói] love [adj] /lʌv/ Yêu low [adj, adv] /ləʊ/ thấp, bé, lùn M machine [n] /məˈʃiːn/ máy, máy móc made [v] /meɪd/ làm, hoàn thành, thực hiện magnet [n] /ˈmæɡ.nət/ nam châm main [adj] /meɪn/ chính, chủ yếu, trọng yếu nhất major [adj] /ˈmeɪ.dʒər/ lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu make [v, n] /meɪk/ làm, chế tạo; sự chế tạo man [n] /mæn/ con người; đàn ông many [det, pron] /ˈmen.i/ nhiều map [n] /mæp/ bản đồ mark [n, v] /mɑːk/ dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu market [n] /ˈmɑː.kɪt/ chợ, thị trường; mass [n, adj] /mæs/ khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng master [n.] /ˈmɑː.stər/ chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ match [n, v] /mætʃ/ trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được material [n, adj] /məˈtɪə.ri.əl/ nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình matter [n, v] /ˈmæt.ər/ chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng may [n] /meɪ/ tháng 5 me [pron] /miː/ tôi, tao, tớ mean [v] /miːn/ nghĩa, có nghĩa là meant /ment/ khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung measure [v, n] /ˈmeʒ.ər/ đo, đo lường; sự đo lường, đơn vị đo lường; meat [n] /miːt/, thịt meet [v] /miːt/ gặp, gặp gỡ melody /ˈmel.ə.di/ giai điệu men [n] /men/ Những người đàn ông metal [n] /ˈmet.əl/ kim loại method [n] /ˈmeθ.əd/ phương pháp, cách thức middle [n, adj] /ˈmɪd.l̩/ giữa, ở giữa might [modal v] /maɪt/ có thể, có lẽ mile [n] /maɪl/ dặm [đo lường] milk [n] /mɪlk/ sữa million /ˈmɪl.jən/ triệu mind [n, v] /maɪnd/ tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm mine [pron, n] /maɪn/ của tôi minute [n] /ˈmɪn.ɪt/ phút miss [n] /mɪs/ cô gái, thiếu nữ mix [v, n] /mɪks/ pha, trộn lẫn; sự pha trộn modern [adj] /ˈmɒd.ən/ hiện đại, tân tiến molecule /ˈmɒl.ɪ.kjuːl/ [hoá học] phân tử moment [n] /ˈməʊ.mənt/ chốc, lát money [n] /ˈmʌn.i/ tiền month [n] /mʌnθ/ tháng moon [n] /muːn/ mặt trăng more [det, pron, adv] /mɔːr/ hơn, nhiều hơn morning [n.] /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng most [det, pron, adv] /məʊst/ lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả mother [n] /ˈmʌð.ər/ mẹ motion [n] /ˈməʊ.ʃən/ sự chuyển động, sụ di động mount [v, n] /maʊnt/ leo, trèo; núi mountain [n] /ˈmaʊn.tɪn/ núi mouth [n] /maʊθ/ miệng move [v, n] /muːv/ di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động much [det, pron, adv] /mʌtʃ/ nhiều, lắm multiply [v] /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở music [n] /ˈmjuː.zɪk/ nhạc, âm nhạc must [modal v] /mʌst/ phải, cần, nên làm my [det] /maɪ/ của tôi N name [n, v] /neɪm/ tên; đặt tên, gọi tên nation [n] /ˈneɪ.ʃən/ dân tộc, quốc gia natural [adj] /ˈnætʃ.ər.əl/ [thuộc] tự nhiên, thiên nhiên nature [n] /ˈneɪ.tʃər/ tự nhiên, thiên nhiên near [adj, adv, prep] /nɪər/ gần, cận; ở gần necessary [adj] /ˈnes.ə.ser.i/ cần, cần thiết, thiết yếu neck [n] /nek/ cổ need [v, modal v, n] /niːd/ cần, đòi hỏi; sự cần neighbor [n] /ˈneɪ.bər/ Hàng xóm never [adv] /ˈnev.ər/ không bao giờ, không khi nào new [adj] /njuː/ mới, mới mẻ, mới lạ next [adj, adv, n] /nekst/ sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa night [n] /naɪt/ đêm, tối nine /naɪn/ chín no [det] /nəʊ/ không noise [n] /nɔɪz/ tiếng ồn, sự huyên náo noon [n] /nuːn/ trưa, buổi trưa nor [conj, adv] /nɔːr/ cũng không north [n, adj, adv] /nɔːθ/ phía bắc, phương bắc nose [n] /nəʊz/ mũi note [n, v] /nəʊt/ lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép nothing [pron] /ˈnʌθ.ɪŋ/ không gì, không cái gì notice [n, v] /ˈnəʊ.tɪs/ thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết noun [ngôn ngữ học] /naʊn/ danh từ now [adv] /naʊ/ bây giờ, hiện giờ, hiện nay number [n] /ˈnʌm.bər/ số -numeral [thuộc] /ˈnjuː.mə.rəl/ số O object [n, v] /ˈɒb.dʒɪkt/ vật, vật thể; phản đối, chống lại observe [v] /əbˈzɜːv/ quan sát, theo dõi occur [v] /əˈkɜːr/ xảy ra, xảy đến, xuất hiện ocean [n] /ˈəʊ.ʃən/ đại dương of [prep] /əv/ của off [adv, prep] /ɒf/ tắt; khỏi, cách, rời offer [v, n] /ˈɒf.ər/ biếu, tặng, cho; sự trả giá office [n] /ˈɒf.ɪs/ cơ quan, văn phòng, bộ often [adv] /ˈɒf.ən/ thường, hay, luôn oh [exclamation] /əʊ/ chao, ôi chao, chà, này.. oil [n] /ɔɪl/ dầu old [adj] /əʊld/ già on [prep, adv] /ɒn/ trên, ở trên; tiếp tục, tiếp diễn once [adv, conj] /wʌns/ một lần; khi mà, ngay khi, một khi one [number, det, pron] /wʌn/ một; một người, một vật nào đó only [adj, adv] /ˈəʊn.li/ chỉ có 1, duy nhất; chỉ, mới open [adj, v] /ˈəʊ.pən/ mở, ngỏ; mở, bắt đầu, khai mạc operate [v] /ˈɒp.ər.eɪt/ hoạt động, điều khiển opposite [adj, adv, n, prep] /ˈɒp.ə.zɪt/ đối nhau, ngược nhau; trước mặt, đối diện; điều trái ngược or /ɔːr/ vàng [ở huy hiệu] order [n, v] /ˈɔː.dər/ thứ, bậc; ra lệnh organ [n] /ˈɔː.ɡən/ đàn óoc gan original [adj, n] /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ [thuộc] gốc, nguồn gốc, căn nguyên; nguyên bản other [adj, pron] /ˈʌð.ər/ khác our [det] /aʊər/ của chúng ta, thuộc chúng ta, của chúng tôi, của chúng mình out [adv] /aʊt/ ngoài, ở ngoài, ra ngoài over [adv, prep] /ˈəʊ.vər/ bên trên, vượt qua; lên, lên trên own [adj, pron, v] /əʊn/ của chính mình, tự mình; nhận, nhìn nhận oxygen [hoá học] /ˈɒk.sɪ.dʒən/ Oxy P page [n [abbr p]] /peɪdʒ/ trang [sách] paint [n, v] /peɪnt/ sơn, vôi màu; sơn, quét sơn pair [n] /peər/ đôi, cặp paper [n] /ˈpeɪ.pər/ giấy paragraph [n] /ˈpær.ə.ɡrɑːf/ đoạn văn parent [n] /ˈpeə.rənt/ cha, mẹ part [n] /pɑːt/ phần, bộ phận particular [adj] /pəˈtɪk.jʊ.lər/ riêng biệt, cá biệt party [n] /ˈpɑː.ti/ tiệc, buổi liên hoan; đảng pass [v] /pɑːs/ qua, vượt qua, ngang qua past [adj, n, prep, adv] /pɑːst/ quá khứ, dĩ vãng; quá, qua path [n] /pɑːθ/ đường mòn; hướng đi pattern [n] /ˈpæt.ən/ mẫu, khuôn mẫu pay [v, n] /peɪ/ trả, thanh toán, nộp; tiền lương people [n] /ˈpiː.pl̩/ dân tộc, dòng giống; người perhaps [adv] /pəˈhæps/ có thể, có lẽ period [n] /ˈpɪə.ri.əd/ kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại person [n] /ˈpɜː.sən/ con người, người phrase [n] /freɪz/ câu; thành ngữ, cụm từ pick [v] /pɪk/ cuốc [đất]; đào, khoét [lỗ] picture [n] /ˈpɪk.tʃər/ bức vẽ, bức họa piece [n] /piːs/ mảnh, mẩu; đồng tiền pitch [n] /pɪtʃ/ sân [chơi các môn thể thao]; đầu hắc ín place [n, v] /pleɪs/ nơi, địa điểm; quảng trường plain [adj] /pleɪn/ ngay thẳng, đơn giản, chất phác plan [n, v] /plæn/ bản đồ, kế hoạch; vẽ bản đồ, lập kế hoạch, dự kiến plane [n] /pleɪn/ mặt phẳng, mặt bằng planet [n] /ˈplæn.ɪt/ hành tinh plant [n, v] /plɑːnt/ thực vật, sự mọc lên; trồng, gieo play [v, n] /pleɪ/ chơi, đánh; sự vui chơi, trò chơi, trận đấu please [v] /pliːz/ làm vui lòng, vừa lòng, mong vui lòng, xin mời plural [ngôn ngữ học] /ˈplʊə.rəl/ ở số nhiều, [thuộc] số nhiều poem [n] /ˈpəʊ.ɪm/ bài thơ point [n, v] /pɔɪnt/ point mũi nhọn, điểm; vót, làm nhọn, chấm [câu..] poor [adj] /pɔːr/ nghèo popular [adj] /ˈpɒp.jʊ.lər/ có tính đại chúng, [thuộc] nhân dân; được nhiều người ưa chuộng populate [np] /ˈpɒp.jʊ.leɪt/ ở, cư trú [một vùng] port [n] /pɔːt/ cảng pose [v, n] /pəʊz/ đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra position [n] /pəˈzɪʃ.ən/ vị trí, chỗ possible [adj] /ˈpɒs.ə.bl̩/ có thể, có thể thực hiện post [n, v] /pəʊst/ thư, bưu kiện; gửi thư pound [n] /paʊnd/ pao  đơn vị đo lường power [n] /paʊər/ khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực practice [n] /ˈpræk.tɪs/ thực hành, thực tiễn prepare [v] /prɪˈpeər/ sửa soạn, chuẩn bị present [adj, n, v] /ˈprez.ənt/ có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện thời; bày tỏ, giới thiệu, trình bày press [n, v] /pres/ sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn pretty [adv, adj] /ˈprɪt.i/ khá, vừa phải; xinh, xinh xắn; đẹp print [v, n] /prɪnt/ in, xuất bản; sự in ra probable [adj] /ˈprɒb.ə.bl̩/ có thể, có khả năng problem [n] /ˈprɒb.ləm/ vấn đề, điều khó giải quyết process [n, v] /ˈprəʊ.ses/ quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý produce [v] /prəˈdjuːs/ sản xuất, chế tạo product [n] /ˈprɒd.ʌkt/ sản phẩm proper [adj] /ˈprɒp.ər/ đúng, thích đáng, thích hợp property [n] /ˈprɒp.ə.ti/ tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản protect [v] /prəˈtekt/ bảo vệ, che chở prove [v] /pruːv/ chứng tỏ, chứng minh provide [v] /prəˈvaɪd/ chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp pull [v, n] /pʊl/ lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật push [v, n] /pʊʃ/ xô đẩy; sự xô đẩy put [v] /pʊt/ đặt, để, cho vào Q quart /kwɔːt/ góc tư galông, lít Anh [bằng 1, 135 lít] question [n, v] /ˈkwes.tʃən/ câu hỏi; hỏi, chất vấn quick [adj] /kwɪk/ nhanh quiet [adj] /kwaɪət/ lặng, yên lặng, yên tĩnh quite [adv] /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết quotient /ˈkwəʊ.ʃənt/ [toán học] số thương R race [n, v] /reɪs/ loài, chủng, giống; cuộc đua; đua radio [n] /ˈreɪ.di.əʊ/ sóng vô tuyến, radio rail [n] /reɪl/ đường ray rain [n, v] /reɪn/ mưa, cơn mưa; mưa raise [v] /reɪz/ nâng lên, đưa lên, ngẩng lên ran [v] /ræn/ Chạy range [n] /reɪndʒ/ dãy, hàng, loại; phạm vi, trình độ rather [adv] /ˈrɑː.ðər/ thà.. còn hơn, thích hơn reach [v] /riːtʃ/ đến, đi đến, tới read [v] /riːd/ đọc ready [adj] /ˈred.i/ sẵn sàng real [adj] /rɪəl/ thực, thực tế, có thật reason [n] /ˈriː.zən/ lý do, lý lẽ receive [v] /rɪˈsiːv/ nhận, lĩnh, thu record [n, v] /rɪˈkɔːd/ bản ghi, sự ghi, bản thu, sự thu; thu, ghi chép red [adj, n] /red/ đỏ; màu đỏ region [n] /ˈriː.dʒən/ vùng, miền remember [v] /rɪˈmem.bər/ nhớ, nhớ lại repeat [v] /rɪˈpiːt/ nhắc lại, lặp lại reply [n, v] /rɪˈplaɪ/ sự trả lời, sự hồi âm; trả lời, hồi âm represent [v] /ˌrep.rɪˈzent/ miêu tả, hình dung; đại diện, thay mặt require [v] /rɪˈkwaɪər/ đòi hỏi, yêu cầu, quy định rest [n, v] /rest/ sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ; nghỉ, nghỉ ngơi result [n, v] /rɪˈzʌlt/ kết quả; bởi, do.. mà ra, kết quả là rich [adj] /rɪtʃ/ giàu, giàu có ride [v, n] /raɪd/ đi, cưỡi [ngựa]; sự đi, đường đi right [adj, adv, n] /raɪt/ thẳng, phải, tốt; ngay, đúng; điều thiện, điều phải, tốt, bên phải ring [n, v] /rɪŋ/ chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai rise [n, v] /raɪz/ sự lên, sự tăng lương, thăng cấp; dậy, đứng lên, mọc [mặt trời], thành đạt river [n] /ˈrɪv.ər/ sông road [n] /rəʊd/ con đường, đường phố rock [n] /rɒk/ đá roll [n, v] /rəʊl/ cuốn, cuộn, sự lăn tròn; lăn, cuốn, quấn, cuộn room [n] /ruːm/ phòng, buồng root [n] /ruːt/ gốc, rễ rope [n] /rəʊp/ dây cáp, dây thừng, xâu, chuỗi rose [n] /rəʊz/ hoa hồng; cây hoa hồng round [adj, adv, prep, n] /raʊnd/ tròn, vòng quanh, xung quanh row [n] /rəʊ/ hàng, dây rub [v] /rʌb/ cọ xát, xoa bóp, nghiền, tán rule [n, v] /ruːl/ quy tắc, điều lệ, luật lệ; cai trị, chỉ huy, điều khiển run [v, n] /rʌn/ chạy; sự chạy S safe [adj] /seɪf/ an toàn, chắc chắn, đáng tin said [v] /sed/ nói sail [v, n] /seɪl/ đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm salt [n] /sɒlt/ muối same [adj, pron] /seɪm/ đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó sand [n] /sænd/ cát sat [v] /sæt/ ngồi save [v] /seɪv/ cứu, lưu saw [v] /sɔː/ nhìn say [v] /seɪ/ nói scale [n] /skeɪl/ vảy [cá..] school [n] /skuːl/ Trường học science [n] /saɪəns/ khoa học, khoa học tự nhiên score [n, v] /skɔːr/ điểm số, bản thắng, tỷ số; đạt được, thành công, cho điểm sea [n] /siː/ biển search [n, v] /sɜːtʃ/ sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự điều tra; tìm kiếm, thăm dò, điều tra season [n] /ˈsiː.zən/ mùa seat [n] /siːt/ ghế, chỗ ngồi second [det, adv, n] /ˈsek.ənd/ thứ hai, ở vị trí thứ 2, thứ nhì; người về nhì section [n] /ˈsek.ʃən/ mục, phần see [v] /siː/ nhìn, nhìn thấy, quan sát seed [n] /siːd/ hạt, hạt giống seem /siːm/ có vẻ như, dường như, coi bộ segment [n] /ˈseɡ.mənt/ đoạn, khúc, đốt, miếng; select [v] /sɪˈlekt/ chọn lựa, chọn lọc self [n] /self/ bản thân mình sell [v] /sel/ bán send [v] /send/ gửi, phái đi sense [n] /sens/ giác quan, tri giác, cảm giác sent [v] /sent/ gửi, sai, phái, cho đi [[cũng] scend] sentence [n] /ˈsen.təns/ câu separate [adj, v] /ˈsep.ər.ət/ khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay serve [v] /sɜːv/ phục vụ, phụng sự set [n, v] /set/ bộ, bọn, đám, lũ; đặt để, bố trí settle [v] /ˈset.l̩/ giải quyết, dàn xếp, hòa giải, đặt, bố trí seven /ˈsev.ən/ bảy several [det, pron] /ˈsev.ər.əl/ vài shall [modal v] /ʃæl/ dự đoán tương lai: sẽ shape [n, v] /ʃeɪp/ hình, hình dạng, hình thù share [v, n] /ʃeər/ đóng góp, tham gia, chia sẻ; phần đóng góp, phần tham gia, phần chia sẻ sharp [adj] /ʃɑːp/ sắc, nhọn, bén she [pron] /ʃiː/ nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy sheet [n] /ʃiːt/ chăn, khăn trải giường; lá, tấm, phiến, tờ shell [n] /ʃel/ vỏ, mai; vẻ bề ngoài shine [v] /ʃaɪn/ chiếu sáng, tỏa sáng ship [n] /ʃɪp/ tàu, tàu thủy shoe [n] /ʃuː/ giày shop [n, v] /ʃɒp/ cửa hàng; đi mua hầng, đi chợ shore [n] /ʃɔːr/ bờ [biển, hồ lớn], bờ biển short [adj] /ʃɔːt/ ngắn, cụt should [modal v] /ʃʊd/ nên shoulder [n] /ˈʃəʊl.dər/ vai shout [v, n] /ʃaʊt/ hò hét, reo hò; sự la hét, sự hò reo show [v, n] /ʃəʊ/ biểu diễn, trưng bày; sự biểu diễn, sự bày tỏ side [n] /saɪd/ mặt, mặt phẳng sight [n] /saɪt/ cảnh đẹp; sự nhìn sign [n, v] /saɪn/ dấu, dấu hiệu, kí hiệu đánh dấu, viết ký hiệu silent [adj] /ˈsaɪ.lənt/ im lặng, yên tĩnh silver [n, adj] /ˈsɪl.vər/ bạc, đồng bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc similar [adj] /ˈsɪm.ɪ.lər/ giống như, tương tự như simple [adj] /ˈsɪm.pl̩/ đơn, đơn giản, dễ dàng since [prep, conj, adv] /sɪns/ từ, từ khi; từ khi, từ lúc đó; từ đó, từ lúc ấy sing [v] /sɪŋ/ hát, ca hát single [adj] /ˈsɪŋ.ɡl̩/ đơn, đơn độc, đơn lẻ sister [n] /ˈsɪs.tər/ chị, em gái sit [v] /sɪt/ ngồi six /sɪks/ sáu size [n] /saɪz/ cỡ skill [n] /skɪl/ kỹ năng, kỹ sảo skin [n] /skɪn/ da, vỏ sky [n] /skaɪ/ trời, bầu trời slave [n] /sleɪv/ người nô lệ [đen & bóng] sleep [v, n] /sliːp/ ngủ; giấc ngủ slip [v] /slɪp/ trượt, tuột, trôi qua, chạy qua slow [adj] /sləʊ/ chậm, chậm chạp small [adj] /smɔːl/ nhỏ, bé smell [v, n] /smel/ ngửi; sự ngửi, khứu giác smile [v, n] /smaɪl/ cười, mỉm cười; nụ cười, vẻ tươi cười snow [n, v] /snəʊ/ tuyết; tuyết rơi so [adv, conj] /səʊ/ như vậy, như thế; vì thế, vì vậy, vì thế cho nên soft [adj] /sɒft/ mềm, dẻo soil [n] /sɔɪl/ đất trồng; vết bẩn soldier [n] /ˈsəʊl.dʒər/ lính, quân nhân solution [n] /səˈluː.ʃən/ sự giải quyết, giải pháp solve [v] /sɒlv/ giải, giải thích, giải quyết some [det, pron] /sʌm, səm/ một it, một vài son [n] /sʌn/ con trai song [n] /sɒŋ/ bài hát soon [adv] /suːn/ sớm, chẳng bao lâu nữa sound [n, v] /saʊnd/ âm thanh; nghe south [n, adj, adv] /saʊθ/ phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam space [n] /speɪs/ khoảng trống, khoảng cách speak [v] /spiːk/ nói special [adj] /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt, riêng biệt speech [n] /spiːtʃ/ sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài nói speed [n] /spiːd/ tốc độ, vận tốc spell [v, n] /spel/ đánh vần; sự thu hút, sự quyến rũ, say mê spend [v] /spend/ tiêu, xài spoke [v] /spəʊk/ nói spot [n] /spɔt/ dấu, đốm, vết spread [v] /spred/ trải, căng ra, bày ra; truyền bá spring [n] /sprɪŋ/ mùa xuân square [adj, n] /skweər/ vuông, vuông vắn; dạng hình vuông, hình vuông stand [v, n] /stænd/ đứng, sự đứng star [n, v] /stɑːr/ ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao start [v, n] /stɑːt/ bắt đầu, khởi động; sự bắt đầu, sự khởi đầu, khởi hành state [n, adj, v] /steɪt/ nhà nước, quốc gia, chính quyền; [thuộc] nhà nước, có liên quan đến nhà nước; phát biểu, tuyên bố station [n] /ˈsteɪ.ʃən/ trạm, điểm, đồn stay [v, n] /steɪ/ ở lại, lưu lại; sự ở lại, sự lưu lại stead [n] /sted/ có ích cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai steam [n] /stiːm/ hơi nước steel [n] /stiːl/ thép, ngành thép step [n, v] /step/ bước; bước, bước đi stick [v, n] /stɪk/ đâm, thọc, chọc, cắm, dính; cái gậy, qua củi, cán still [adv, adj] /stɪl/ đứng yên; vẫn, vẫn còn stone [n] /stəʊn/ đá stood [v] /stʊd/ sự dừng lại, sự đứng lại stop [v, n] /stɒp/ dừng, ngừng, nghỉ, thôi; sự dừng, sự ngừng, sự đỗ lại store [n, v] /stɔːr/ cửa hàng, kho hàng; tích trữ, cho vào kho story [n] /ˈstɔː.ri/ chuyện, câu chuyện straight [adv, adj] /streɪt/ thẳng, không cong strange [adj] /streɪndʒ/ xa lạ, chưa quen stream [n] /striːm/ dòng suối street [n] /striːt/ phố, đườmg phố stretch [v] /stretʃ/ căng ra, duỗi ra, kéo dài ra string [n] /strɪŋ/ dây, sợi dây strong [adj] /strɒŋ/ khỏe, mạnh, bền, vững, chắc chắn student [n] /ˈstjuː.dənt/ sinh viên study [n, v] /ˈstʌd.i/ sự học tập, sự nghiên cứu; học tập, nghiên cứu subject [n] /ˈsʌb.dʒekt/ chủ đề, đề tài; chủ ngữ substance [n] /ˈsʌb.stəns/ chất liệu; bản chất; nội dung subtract [toán học] /səbˈtrækt/ trừ success [n] /səkˈses/ sự thành công, sự thành đạt such [det, pron] /sʌtʃ/ như thế, như vậy, như là sudden [adj] /ˈsʌd.ən/ thình lình, đột ngột suffix [ngôn ngữ học] /ˈsʌf.ɪks/ hậu tố sugar [n] /ˈʃʊɡ.ər/ đường suggest [v] /səˈdʒest/ đề nghị, đề xuất; gợi suit [n, v] /suːt/ bộ com lê, trang phục; thích hợp, quen, hợp với summer [n] /ˈsʌm.ər/ mùa hè sun [n] /sʌn/ mặt trời supply [n, v] /səˈplaɪ/ sự cung cấp, nguồn cung cấp; cung cấp, đáp ứng, tiếp tế support [n, v] /səˈpɔːt/ sự chống đỡ, sự ủng hộ; chống đỡ, ủng hộ sure [adj, adv] /ʃɔːr/ chắc chắn, xác thực surface [n] /ˈsɜː.fɪs/ mặt, bề mặt surprise [n, v] /səˈpraɪz/ sự ngạc nhiên, sự bất ngờ; làm ngạc nhiên, gây bất ngờ swim [v] /swɪm/ bơi lội syllable [n] /ˈsɪl.ə.bl̩/ âm tiết symbol [n] /ˈsɪm.bəl/ biểu tượng, ký hiệu system [n] /ˈsɪs.təm/ hệ thống, chế độ T table [n] /ˈteɪ.bl̩/ cái bàn tail [n] /teɪl/ đuôi, đoạn cuối take [v] /teɪk/ /teɪk/ talk [v, n] /tɔːk/ nói chuyện, trò chuyện; cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận tall [adj] /tɔːl/ cao teach [v] /tiːtʃ/ dạy team [n] /tiːm/ đội, nhóm teeth /tiːθ/ răng tell [v] /tel/ nói, nói với temperature [n] /ˈtem.prə.tʃər/ nhiệt độ ten /ten/ mười, chục term [n] /tɜːm/ giới hạn, kỳ hạn, khóa, kỳ học test [n, v] /test/ bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm than [prep, conj] /ðæn/ hơn thank [v] /θæŋk/ cám ơn that [det, pron, conj] /ðæt/ người ấy, đó, vật ấy, đó; rằng, là the [art] /ðiː/ cái, con, người their [det] /ðeər/ của chúng, của chúng nó, của họ them [pron] /ðem/ chúng, chúng nó, họ then [adv] /ðen/ khi đó, lúc đó, tiếp đó there [adv] /ðeər/ ở nơi đó, tại nơi đó these /ðiːz/ này they [pron] /ðeɪ/ chúng, chúng nó, họ; những cái ấy thick [adj] /θɪk/ dày; đậm thin [adj] /θɪn/ mỏng, mảnh thing [n] /θɪŋ/ cái, đồ, vật think [v] /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ third /θɜːd/ thứ ba this [det, pron] /ðɪs/ cái này, điều này, việc này those /ðəʊz/ Những, cái đó though [conj, adv] /ðəʊ/ dù, dù cho, mặc dù; mặc dù, tuy nhiên, tuy vậy thought [n] /θɔːt/ sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy thousand /ˈθaʊ.zənd/ nghìn three /θriː/ ba through [prep, adv] /θruː/ qua, xuyên qua throw [v] /θrəʊ/ ném, vứt, quăng thus [adv] /ðʌs/ như vậy, như thế, do đó tie [v, n] /taɪ/ buộc, cột, trói; dây buộc, daay trói, dây giày time [n] /taɪm/ thời gian, thì giờ tiny [adj] /ˈtaɪ.ni/ rất nhỏ, nhỏ xíu tire [v] /taɪər/ làm mệt mỏi, trở nên mệt nhọc; lốp, vỏ xe to [prep] /tuː/ theo hướng, tới together [adv] /təˈɡeð.ər/ cùng nhau, cùng với told [v] /təʊld/ nói, nói với, nói lên, nói ra tone [n] /təʊn/ tiếng, giọng too [adv] /tuː/ cũng took [n] /tʊk/ sự cầm, sự nắm, sự lấy tool [n] /tuːl/ dụng cụ, đồ dùng top [n, adj] /tɒp/ chóp, đỉnh; đứng đầu, trên hết total [adj, n] /ˈtəʊ.təl/ tổng cộng, toàn bộ; tổng số, toàn bộ số lượng touch [v, n] /tʌtʃ/ sờ, mó, tiếp xúc; sự sờ, sự mó, sự tiếp xúc toward [từ cổ,nghĩa cổ] /təˈwɔ:dz/ dễ bảo, dễ dạy, ngoan town [n] /taʊn/ thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ track [n] /træk/ phần của đĩa; đường mòn, đường đua trade [n, v] /treɪd/ thương mại, buôn bán; buôn bán, trao đổi train [n, v] /treɪn/ xe lửa, tàu hỏa; dạy, rèn luyện, đào tạo travel [v] /ˈtræv.əl/ đi lại, đi du lịch, di chuyển; sự đi, những chuyến đi tree [n] /triː/ cây triangle [n] /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/ hình tam giác trip [n, v] /trɪp/ cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn; đi dạo, du ngoạn trouble [n] /ˈtrʌb.l̩/ điều lo lắng, điều muộn phiền truck [n] /trʌk/ rau quả tươi true [adj] /truː/ đúng, thật try [v] /traɪ/ thử, cố gắng tube [n] /tjuːb/ ống, tuýp turn [v, n] /tɜːn/ quay, xoay, vặn; sự quay, vòng quay twenty /ˈtwen.ti/ hai mươi two /tuː/ hai, đôi type [n, v] /taɪp/ loại, kiểu, mẫu; phân loại, xếp loại U under [prep, adv] /ˈʌn.dər/ dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới unit [n] /ˈjuː.nɪt/ đơn vị until [conj, prep] /ənˈtɪl/ trước khi, cho đến khi up [adv, prep] /ʌp/ ở trên, lên trên, lên us [pron] /ʌs/ chúng tôi, chúng ta; tôi và anh use [v, n] /juːz/ sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng usual [adj] /ˈjuː.ʒu.əl/ thông thường, thường dùng V valley [n] /ˈvæl.i/ thung lũng value [n, v] /ˈvæl.juː/ giá trị, ước tính, định giá vary [v] /ˈveə.ri/ thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi verb [ngôn ngữ học] /vɜːb/ động từ very [adv] /ˈver.i/ rất, lắm view [n, v] /vjuː/ sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát village [n] /ˈvɪl.ɪdʒ/ làng, xã visit [v, n] /ˈvɪz.ɪt/ đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng voice [n] /vɔɪs/ tiếng, giọng nói vowel [ngôn ngữ học] /vaʊəl/ nguyên âm W wait [v] /weɪt/ chờ đợi walk [v, n] /wɔːk/ đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo wall [n] /wɔːl/ tường, vách want [v] /wɒnt/ muốn war [n] /wɔːr/ chiến tranh warm [adj, v] /wɔːm/ ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng was /wɒz/ thì, là wash [v] /wɒʃ/ rửa, giặt watch [v, n] /wɒtʃ/ nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng water [n] /ˈwɔː.tər/ nước wave [n] /weɪv/ sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng way [n] /ˈweɪ/ đường, đường đi we [pron] /wiː/ chúng tôi, chúng ta wear [v] /weər/ mặc, mang, đeo weather [n] /ˈweð.ər/ thời tiết week [n] /wiːk/ tuần, tuần lễ weight [n] /weɪt/ trọng lượng well [adv, adj] /wel/ tốt, giỏi; ôi, may quá! went [v] /went/ đi were /wɜːr/ thì, là west [n, adj, adv] /west/ phía Tây, theo phía tây, về hướng tây what [pron, det] /wɒt/ gì, thế nào wheel [n] /wiːl/ bánh xe when [adv, pron, conj] /wen/ khi, lúc, vào lúc nào where [adv, conj] /weər/ đâu, ở đâu; nơi mà whether [conj] /ˈweð.ər/ có..không; có chăng; không biết có.. không which [pron, det] /wɪtʃ/ nào, bất cứ.. nào; ấy, đó while [conj, n] /waɪl/ trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát white [adj, n] /waɪt/ trắng; màu trắng who [pron] /huː/ ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào whole [adj, n] /həʊl/ bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể whose [det, pron] /huːz/ của ai why [adv] /waɪ/ tại sao, vì sao wide [adj] /waɪd/ rộng, rộng lớn wife [n] /waɪf/ vợ wild [adj] /waɪld/ dại, hoang will [modal v, n] /wɪl/ sẽ; ý chí, ý định win [v] /wɪn/ chiếm, đọat, thu được wind [n] /wɪnd/ gió window [n] /ˈwɪn.dəʊ/ cửa sổ wing [n] /wɪŋ/ cánh, sự bay, sự cất cánh winter [n] /ˈwɪn.tər/ mùa đông wire [n] /waɪər/ dây [kim loại] wish [v, n] /wɪʃ/ ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn with [prep] /wɪð/ với, cùng woman [n] /ˈwʊm.ən/ đàn bà, phụ nữ women [n] /ˈwɪm.ɪn/ Những người phụ nữ wonder [v] /ˈwʌn.dər/ ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc wont [n] /wəʊnt/ Sẽ không wood [n] /wʊd/ gỗ word [n] /wɜːd/ từ work [v, n] /wɜːk/ làm việc, sự làm việc world [n] /wɜːld/ thế giới would [n] /wʊd/ Sẽ write [v] /raɪt/ viết written [adj] /ˈrɪt.ən/ viết ra, được thảo ra wrong [adj, adv] /rɒŋ/ sai wrote [v] /rəʊt/ viết Y yard [n] /jɑːd/ Iat, thước Anh [bằng 0, 914 mét], sân year [n] /jɪər/ năm yellow [adj] /ˈjel.əʊ/ vàng yes /jes/ vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ yet [adv] /jet/ còn, hãy còn, còn nữa you [pron] /juː/ anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài young [adj] /jʌŋ/ trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên your [det] /jɔːr/ của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của

5. Bài tập

Cùng vận dụng ngay bảng từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất trên đây để làm các bài tập dưới đây nhé!

Bài tập 1

Chọn từ đúng điền vào các câu sau

  1. This job is too _______[stressed-out/stressful].
  2. Theres a lot of work, but I can ________[deal/handle]it.
  3. I was ________[hired/heard]last month.
  4. They ________[fired/failed]two of my co-workers, and Im afraid I might be next.
  5. I work _________[at/in]sales.
  6. My __________[commute/communion][= the time it takes me to get to work] isnt so bad.
  7. The company has a reputation for treating their __________[employees/employed]well.
  8. I usually dont eat in the __________[lunchroom/lunch-zone]. I go out to eat.
  9. The dress __________[code/cut]is casual.
  10. Im thinking about __________[quitting/stopping]my job.
  11. I get along well with most of my __________[colleagues/employees][= co-workers].
  12. I got a ___________[premonition/promotion]last year.
  13. Hes not very _________[producing/productive]. He just chats to his friends on Facebook all day.
  14. Im pretty _________[content/contained][= happy] with the way things are going.
  15. Everyone seems to have gotten a _______[raise/boost][ = an increase in salary] except me.
  16. We dont have ________[assess/access]to that information.
  17. The ________[upper/up]management people are not very well liked by the rest of us.
  18. Im taking a week ________[off/of]to go on vacation.
  19. The work load isnt too _________[dense/heavy].
  20. They provide us with a good benefits _________[pack/package].

Bài tập 2

Sắp xếp những từ sau vào chỗ trống: good  visiting  tips  about  best  worth  best  definitely  must  recommend  bother  Don´t  wouldn´t  worth

  1. Do you know any ___________places to stay?
  2. What´s the _________way to get around?
  3. Is there anything else worth _________?
  4. What ________ places to eat?
  5. It´s probably ________ to use the bus.
  6. I would _______the trains.
  7. You should ______ see the tower.
  8. That´s well ______ seeing.
  9. You really ______ go to the Museum.
  10. Don´t __________going to the museums.
  11. It isn´t really ______visiting.
  12. ______ drink the water.
  13. I ______ eat anything that´s sold in the street.

Đáp án

Bài tập 1

  1. Stressful
  2. Handle
  3. Hired
  4. Fired
  5. At
  6. Communion
  7. Employeeswell
  8. Lunchroom
  9. Dresscode
  10. Stopping
  11. Colleagues.
  12. Promotion
  13. Productive
  14. Content
  15. Raise
  16. Access
  17. Upper
  18. Weekoff
  19. Heavy.
  20. Package.

Bài tập 2

  1. Good
  2. Bad
  3. Visiting
  4. About
  5. Best
  6. Recommend
  7. Definitely
  8. Worth
  9. Must
  10. Bother
  11. Worth
  12. Don´t
  13. Wouldn´t
Xem thêm bảng cụm từ Tiếng Anh tại: Collocations là gì? Cách học Collocations hiệu quả nhất và 2000 collocations thông dụng

Trước khi xem danh sách những từ tiếng Anh thông dụng nhất, chúng ta hãy nhanh chóng điểm qua những lý do tại sao nó lại quan trọng đối với bạn trong việc xây dựng vốn từ vựng của mình.

  1. Trong khi suy nghĩ có thể định hình lời nói của chúng ta, thì lời nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Vì vậy, xây dựng một tập hợp vốn từ vựng tốt cho phép bạn nâng cao mô hình tư duy của mình. Tiếng Anh là một ngôn ngữ năng động và tuyệt vời, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ nó, chỉ bằng cách liên tục bổ sung các từ vựng tiếng Anh thông dụng bạn biết.
  2. Nói về việc bổ sung, hãy nghĩ đến vốn từ vựng của bạn như một loại vitamin bổ sung cho toàn bộ kiến ​​thức tiếng Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, kiến ​​thức và kỹ năng tiếng Anh của bạn càng tốt.
  3. Mặc dù học các từ thông dụng bằng tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời, nhưng nó cũng chắc chắn sẽ mang lại cho bạn động lực cần thiết để nâng cao trình độ của những từ bạn biết.Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ được giao tiếp và hiểu rõ về các loại thuật ngữ tiếng Anh nâng cao hơn.

2. Cách học 1000 từ thông dụng trong tiếng Anh hiệu quả nhất

Tìm mối liên hệ với từ

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bằng cách tìm mối liên hệ giữa chúng

Chúng ta sẽ không nhớ được từ vựng nếu nó có vẻ vô nghĩa và không mang lại liên tưởng gì đáng nhớ đối với chúng ta. Vậy hãy tìm mối liên hệ của những từ mới với những từ quan thuộc hơn đã học trước đó. Đặc biệt, có một cách học rất lý tưởng và thú vị để nhớ từ: Học nguồn gốc của từ. Bộ não chúng ta có xu hướng sẽ nhớ những câu chuyện nhiều hơn là kiến thức khô khan vậy nên tìm kiếm nguồn gốc của từ là một cách hữu hiệu tăng khả năng ghi nhớ tuyệt vời!

Tìm vẻ đẹp của cách phát âm với từ

Mối liên hệ thứ hai rất quan trọng chính là phát âm. Nếu không đọc nó lên, chắc chắn bạn sẽ không nhớ được từ vựng này lâu dài. Vậy nên, bên cạnh cách tìm hiểu cách phát âm chuẩn của từ, bạn nên đọc lên và kèm theo hành động mô tả lên xuống trọng âm của từ. Khi bạn nhìn thấy vẻ đẹp phát âm của từ đó, chắc chắn bạn sẽ khắc sâu từ vựng lâu hơn!

Ôn tập nhiều lần

Việc học từ vựng rồi lãng quên một vài ngày sau đó là hết sức bình thường. Vậy nên, bạn cần làm công việc nhắc nhở bộ não của mình phải ghi nhớ những từ vựng trước đó bằng cách đọc đi đọc lại nhiều lần sau một khoảng thời gian. Bí kíp nâng cao từ vựng không có gì xa vời ngoài việc phải thật chăm chỉ!

Chia từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề là cách mà các chuyên gia cũng như các giáo trình nổi tiếng của Oxford, Cambridge áp dụng. Với cách học này, não bộ của bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ những từ vựng có liên quan mật thiết với nhau trong cùng một lĩnh vực nào đó.

Nếu bạn không học tiếng Anh theo chủ đề mà học đơn lẻ từng từ không có mối liên hệ với nhau thì chắc chắn rằng bạn sẽ học đâu quên đấy. Bạn hãy phân chia 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề lớn rồi tiếp tục chia thành những chủ đề nhỏ hơn và có thể dùng Infographic để trực quan hơn.

Học từ vựng thông qua hình ảnh, phim ảnh

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng qua hình ảnh

Bạn đừng nên chỉ học theo cách truyền thống đó là ghi ra giấy và đọc thuộc lòng bởi chắc chắn bạn sẽ dễ dàng quên chỉ sau 1-2 tuần. Hãy nhờ đến sự hỗ trợ của hình ảnh nhé bởi nhờ vậy, bộ não của chúng ta sẽ được kích thích và ghi nhớ thông tin rõ ràng và lâu dài. Khi nhìn hình ảnh, bạn hãy liên tưởng đến từ vựng và ngược lại nhất là khi số lượng từ vựng ở đây là 1000, dù thông dụng nhưng nếu không thực hiện hiệu quả sẽ rất khó nhớ lâu.

Học từ vựng kết hợp với các bài nghe

Bạn có thể sử dụng cuốn sách basic tactics for listening để vừa học các từ vựng tiếng Anh thông dụng, vừa cải thiện kỹ năng nghe. Cuốn sách này dành cho những bạn học tiếng Anh trình độ sơ cấp với những bài nghe được chia theo chủ đề rất cơ bản với những đoạn hội thoại và mẫu câu sát với thực tế. Đối với việc học từ vựng thông dụng thì cách tốt nhất là kết hợp cả nghe viết và đọc

Đi kèm cuốn sách là các đĩa CD có thu âm giọng đọc của người bản xứ, bạn sẽ nghe vào làm các bài tập trong sách, những từ vựng nào bạn không biết thì hãy tra từ điển, ghi nhớ đồng thời ôn tập lại nhé. Ở cuối cuốn sách có những đoạn tapescripts để bạn có thể kiểm tra lại khả năng nghe của mình.

Ghi chép khi học từ vựng

Ghi chép là một thói quen tốt giúp bạn nhớ 1000 từ tiếng Anh phổ biến nhất một cách dễ dàng. Tuy nhiên, bạn không nhất thiết phải ghi toàn bộ các từ vựng lại mà có thể chỉ cần chép những từ khó mà bạn học mãi vẫn không nhớ. Việc ghi chép sẽ vô hình giúp những từ vựng đó lưu vào bộ não của bạn một cách dễ dàng và càng ghi nhiều bạn lại càng nhớ lâu.

Không nhồi nhét quá nhiều từ vựng

Đừng tự tạo áp lực cho bản thân rằng phải học 10 từ/ngày mà thay vào đó hãy giảm tải cho bộ não bằng cách học 4-5 từ/ngày cũng như đừng quên thường xuyên ôn tập lại những từ đó. Cách học như vậy sẽ giảm bớt áp lực cho bản thân cũng như giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất một cách dễ dàng hơn đấy.

3. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

  1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
  2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo
  3. Từ vựng tiếng Anh về con vật
  4. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
  5. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người
  6. Từ vựng tiếng Anh về giao thông
  7. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
  8. Từ vựng tiếng Anh về Tết
  9. Từ vựng tiếng Anh về trường học
  10. Từ vựng tiếng Anh về bóng đá
  11. Từ vựng tiếng Anh về môi trường
  12. Từ vựng tiếng Anh về thể thao
  13. Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh
  14. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
  15. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
  16. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
  17. Từ vựng tiếng Anh về hoa
  18. Từ vựng tiếng Anh về shopping
  19. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
  20. Từ vựng tiếng Anh về thành phố
  21. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
  22. Từ vựng tiếng Anh về đời sống
  23. Từ vựng tiếng Anh về luật pháp
  24. Từ vựng tiếng Anh về thời trang
  25. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh
  26. Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
  27. Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng
  28. Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe
  29. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
  30. Từ vựng tiếng Anh về công nghệ
  31. Từ vựng tiếng Anh về du lịch
  32. Từ vựng tiếng Anh về giáo dục
  33. Từ vựng tiếng Anh về sở thích
  34. Từ vựng tiếng Anh về giải trí
  35. Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ
  36. Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp
  37. Từ vựng tiếng Anh về điện thoại di động
  38. Từ vựng tiếng Anh về làm việc
  39. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
  40. Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa
  41. Từ vựng tiếng Anh về thời gian
  42. Từ vựng tiếng Anh về công ty
  43. Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở
  44. Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật
  45. Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng
  46. Từ vựng tiếng Anh về điện thoại và thư tín
  47. Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và báo chí
  48. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Luật pháp
  49. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Kĩ năng
  50. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cơ thể người
  51. Học tiếng Anh chủ đề Năm mới Hot nhất
  52. Bắt kịp trào lưu  Start Up với list từ vựng về Khởi nghiệp siêu hot!
  53. Học ngay list từ vựng cực Hot về sắc đẹp!
  54. Học từ vựng Tiếng Anh về Covid
  55. Từ vựng và mẫu hội thoại về Thời tiết

Mỗi ngày bạn chỉ nên học một chủ đề trong số các từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà Topica Native tổng hợp trên đây để đảm bảo hiệu quả ghi nhớ tốt nhất nhé!


Nắm chắc 100 cụm động từ với Make và Do tại: Tất tần tật kiến thức về Make và Do

Chủ Đề