Ngày 20 Tháng 9 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 15 Tháng 10 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 20 Tháng 9 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 7, 15/10/202220/09/2022[AL]- ngày:Tân Sửu, tháng:Canh Tuất, năm:Nhâm Dần
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Hàn Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: [2] - Quá tốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcGiao dịch, ký hợp đồngBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần:Dần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt dậu
Đinh mùiMậu thìn
Giáp tuất
Giáp thìn*Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuSát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Phúc sinh, Hoạt điệuCửu thổ quỷ, Ly Sào, Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ, Tứ thời đại mộ
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/10/2022
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/10/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/10/2022
- Dương lịch: 15/10/2022 - Thứ bảy
- Âm lịch: 20/9/2022 - Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần
- Tiết Khí: Hàn Lộ [Mát mẻ]
- Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý [Các tuổi này khá hợp với ngày 15/10/2022]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão xung khắc với ngày 15/10/2022.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
- Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ.
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].