30/8/2022 dương là bao nhiêu âm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 30/08/2021
Ngày Âm Lịch 23/07/2021 - Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Nạp âm: Thoa Xuyến Kim [Vàng trang sức] - Hành Kim

Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm

Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.


Nhị thập bát tú: Sao Tâm
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThiên quan*: Tốt mọi việcLộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchKính tâm: Tốt đối với tang lễThiên quý*: Tốt mọi việcThiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngQuả tú: Xấu với giá thúTam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc: Xấu với tế tự, mai tángLy sàng: Kỵ giá thúTrùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàCửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵHoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Dương lịch ngày 30 - 8 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 7 - 2021. Tức Âm lịch ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Sửu, mệnh Kim. Ngày 30/8/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 30 tháng 8 năm 2021

Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thân
Giờ Bính Tý, Tiết Xủ thu
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:39:44
  • Chính trưa: 11:57:15
  • Giờ mặt trời lặn: 18:14:46
  • Độ dài ban ngày: 12:35:2

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 23:24:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:13:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:11:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

  • Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
  • Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Phú, Thiên Quan, Lộc Khố, Kính Tâm
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Quả Tú, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc

  • Tiểu các: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

Lịch vạn niên Tháng 8 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 30/8/2021?

  • Hôm nay ngày 31/3/2022 đã 7 tháng 3 ngày kể từ ngày 30/8/2021
  • Hôm nay ngày 31/3/2022 đã 213 ngày kể từ ngày 30/8/2021
  • Hôm nay ngày 31/3/2022 đã 5112 giờ kể từ ngày 30/8/2021
  • Hôm nay ngày 31/3/2022 đã 18403200 giây kể từ ngày 30/8/2021

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2021, tức ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 30/8/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề