3.4 fl oz là bao nhiêu ml năm 2024

Có thể đây là lần đầu bạn nghe nhắc đến đơn vị thể tích “ounce chất lỏng”. Tuy nhiên với một số ngành đặc thù hoặc trong xuất nhập khẩu, đơn vị này được sử dụng tương đối phổ biến. Vậy ounce chất lỏng [oz] là gì? Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đổi đơn vị 1 oz bằng bao nhiêu ml, lit, cm3, dm3, m3,… thì sẽ như thế nào nhé!

Ounce chất lỏng [oz] là gì?

  • Tên đơn vị: Ounce chất lỏng, Aoxơ chất lỏng
  • Tên tiếng Anh: Fluid Ounce
  • Ký hiệu: oz, fl oz

Ounce chất lỏng [fluid ounce – fl oz] là một đơn vị đo thể tích dành cho chất lỏng phổ biến tại châu Âu, Mỹ và một số nước châu Á.

Xuyên suốt nhiều năm qua, Ounce chất lỏng đã được định nghĩa – tái định nghĩa nhiều lần. Song cho đến hiện tại chỉ có 2 định nghĩa được chấp nhận và sử dụng phổ biến là Ounce Anh [US oz], Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tế.

Có một tính toán thú vị rằng, oz Mỹ sẽ luôn lớn hơn oz Anh khoảng 4%.

Đơn vị Ounce chất lỏng [fl oz]

Hiện nay, Ounce chất lỏng được xem là đơn vị đo lường chuẩn quốc tế và chính xác nhất. Chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực như pha chế, nấu nướng, các ngành y tế, nghiên cứu khoa học,…

Tuy nhiên tại Việt Nam, chúng ta ít khi dùng đơn vị này mà thường sẽ chuyển đổi về đơn vị lít hoặc mililit [ml] hơn. 1 fl oz tương đường với khoảng 30 ml.

1 fl oz tương đường với khoảng 30 ml

Đổi 1 oz sang lít, cm3, dm3, m3

Hệ đo lường theo khối SI

Đơn vị [1oz = …]Ounce Anh [UK oz]Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tếkm32.84131 x 10-142.95735 x 10-14hm32.84131 x 10-112.95735 x 10-11dam32.84131 x 10-82.95735 x 10-8m3 [khối]2.84131 x 10-52.95735 x 10-5dm30.028410.02957cm328.4130629.57353mm32.84131 x 1042.95735 x 104µm32.84131 x 10132.95735 x 1013nm32.84131 x 10222.95735 x 1022

Hệ đo lường theo lít

Đơn vị [1oz = …]Ounce Anh [UK oz]Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tếGl [gigalit]2.84131 x 10-112.95735 x 10-11ML [megalit]2.84131 x 10-82.95735 x 10-8kl [kilolit]2.84131 x 10-52.95735 x 10-5hl [hectolit]2.84131 x 10-42.95735 x 10-4dal [decalit]2.84131 x 10-32.95735 x 10-3l [lít]0.028410.02957dl [decilit]0.284130.29574cl [centilit]2.841312.95735ml [mililit]28.4130629.57353μl [microlit]2.84131 x 1042.95735 x 104nl [nanolit]2.84131 x 1072.95735 x 107

Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

Đơn vị [1oz = …]Ounce Anh [UK oz]Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tếAcre foot2.30349 x 10-82.39757 x 10-8Yard khối [yd3]3.72 x 10-53.87 x 10-5foot khối [ft3]1.0034 x 10-31.0444 x 10-3inch khối [in3]1.733881.80469Quart [lít Anh]0.0250.02602Thùng chất lỏng/chất khô của Anh [UK bbl]1.736 x 10-41.807 x 10-4Thùng chất lỏng Mỹ [bbl] – Chuẩn Quốc tế1.787 x 10-41.86 x 10-4Thùng chất khô Mỹ [US dry bbl]2.457 x 10-42.558 x 10-4Gallon chất lỏng/chất khô của Anh [UK gal]6.25 x 10-36.5053 x 10-3Gallon chất lỏng Mỹ [gal] – Chuẩn Quốc tế7.506 x 10-37.8125 x 10-3Gallon chất khô Mỹ [US dry gal]6.4504 x 10-36.7138 x 10-3Ounce Anh [UK oz]11.04084Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tế0.960761

Hệ đo lường nấu ăn

Đơn vị [1oz = …]Ounce Anh [UK oz]Ounce Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tếThìa cà phê [tsp]5.682625.91471Thìa canh [tbsp]1.894211.97157

Cách đổi oz sang lít, cm3, dm3, m3 bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 3.4 ounce Anh sang ml thì gõ “3.4 UK oz = ml” và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Lưu ý: Nếu bạn muốn đổi ounce Mỹ sang bất kỳ đơn vị đo thể tích nào thì nhập US oz = và nhấn Enter.

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Aoxơ Chất lỏng [oz] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển rồi chọn đơn vị là Aoxơ Chất lỏng [oz]

Lưu ý: Convert World hỗ trợ 2 hệ đo lường Anh và Mỹ, vì vậy bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 tùy theo nhu cầu nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm: 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý [dặm biển]

Vậy là mình vừa cung cấp ý nghĩa, nguồn gốc cũng như 1 oz bằng bao nhiêu ml, lit, cm3, dm3, m3,… và nhiều đơn vị đo thể tích tương đương khác. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có thêm nhiều kiến thức thú vị và giúp ích cho học tập, công việc của mình. Chúc các bạn thành công!

3 4 oz là bao nhiêu ml?

Quy đổi oz sang ml.

1fl oz là gì?

oz viết đầy đủ là ounce – là 1 đơn vị đo quốc tế có trọng lượng là 28.34 gr [28.3495231]. Nên kí hiệu chính xác là ft oz và đơn vị chính xác của fl oz theo chuẩn US là 29.57353 ml. Cốc giấy 9oz sẽ tương đương 270ml. Một chuẩn khác của fl ounce là chuẩn Imperial có dung tích là 28.4130625.

2 fl oz là bao nhiêu ml?

Bảng quy đổi từ đơn vị oz sang đơn vị ml.

500 ml bằng bao nhiêu oz?

Bảng quy đổi từ oz sang ml của ly giấy – cốc giấy Phú Nguyên
520ml 17oz 360ml
750ml 20oz 400ml
850ml 30oz 500ml
1000ml 32oz 660ml

Bảng quy đổi oz sang ml của cốc giấy Phú Nguyêncocgiayhanoi.com.vn › bang-quy-doi-oz-sang-ml-cua-coc-giay-phu-nguyennull

Chủ Đề