8m14cm bằng bao nhiêu cm

284,09 + 13,894               1,8 – 0,9265                       0,89 x 13,5                      3,3027 : 3,27

123,89 + 389,451             5,2 -1,01                             23,05 x 28,9                    80,825 : 6,1

0,629 + 0,0776                 15,7 – 2,18                         19,6 x 23,77                     7,374 : 1,2

34,78 + 5776,02               238,3 – 2,968                     698,99 x 0,25                   25,0625 : 0.25

13,9 + 34,747                   10,05 – 5,025                     0,001 x 1001 3                 20 : 3,2

50,05 + 100,001               267,5 – 13,175                   1,99 x 1,2                         0,13 : 6,5

25,125 + 3,03                   55,55 – 44,66                     3,29 x 0,25                       2,5 : 12,5

5,415 + 4,585                    12,25 – 10,005                  106,4 x 13,05                    0,3625 : 0,725

II. Bài tập đổi đơn vị

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = …hm 1mm = ……cm 1hm =………dm

1dm = …m 1km = …m 1mm = …m

204m = ……dm 36dm =…m 148dm =…cm

70hm =….dm 4000mm = …m 742km = …hm

1800cm =…m 950cm =…dm 5km 27m = …m

8m14cm =…cm 246dm = …m….dm 3127cm=… m …cm

7304 m =…km …m 36 hm = …… m

Bài 2: Điền dấu [ >; <; =] thích hợp vào chỗ chấm:

9m 50cm … 905cm 4km 6m …40hm5m 500m…5,5km

5dam …… 5km 5m 56cm …556cm 5km 7m …57hm

Bài 3: Thực hiện phép tính và đổi về đơn vị mét.

a] 3m40cm + 4m24cm – 5m69cm

b] 72m6cm– 56m50cm + 7m44cm

c] 8m27dm+ 3m35cm + 3dm65cm

d] 98m20cm x 2 + 23m30cm x 2

e] 18m40cm x 4+ 80m5dm x 8

f] 87m23dm : 2

g] 9m8dm7cm :3

h] 90dm30cm : 10

i] 19dm8cm : 3

j] 36m8dm7cm : 3

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

47 tấn = …kg 1,5 tấn = …kg 1 hg = … tấn

7kg 5g = …g 5hg 68g = …g 2070kg = .…..tấn…..kg

5500g = …kg 640 tạ = …kg 1,5tạ = … kg

1kg =……tấn 2 3kg25g = …g 9 tạ 3kg = ….kg

8760kg =…tạ…kg 7080g = …kg…g

Bài 5: Điền dấu [>; <; =] thích hợp vào chỗ chấm:

5 tấn 2 tạ …52 tạ 23kg605g … 236hg 4 g

3050 kg …4 tấn 5 yến 0,5 tạ ……..60 kg

II. Bài toán giải:

Bài 1. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu đƣợc 57,95 tạ.

Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 11,25 tạ. Hỏi mảnh đất thứ hai thu

được bao nhiêu yến lúa mì?

Bài 2. Dệt một tá khăn hết 5,40hg sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn nhƣ vậy thì hết

bao nhiêu kilôgam sợi?

Bài 3. Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 0,12km,

chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình 150m2 thu đƣợc 60kg lúa. Hỏi thửa

ruộng đó thu đƣợc bao nhiêu tạ lúa?

Bài 4:

Tính diện tích hình tam giác có:

a] Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;

b]  Độ dài đáy là 2,5 cm và chiều cao là 1,2cm;

Bài 5:

Tính diện tích hình tam giác có:

a] Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4dm;

b]  Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm;

Bài 6Tính diện tích hình tam giác có:

a] Độ dài đáy là 3/4m và chiều cao là 1/2m;

b]  Độ dài đáy là 4/5 m và chiều cao là 3,5 dm;

Bài 7:Tính  diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là:

a] 35cm và 15 cm.

b] 3,5 m và 15 dm.

Bài 8:Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm ; chiều

cao là 5cm. 2. Tính diện tích mỗi hình thang sau :

9. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110cm và 90cm. Chiều cao bằng

trung bình cộng của hai đáy.

a] Tính diện tích hình thang đó.

b] Tính chu vi hình vuông có diện tích bằng diện tích hình thang đó.

[1]

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1km = ...hm 1mm = ...cm1hm =...dm 1dm = ...m1km = ...m 1mm = ...m204m = ...dm 36dm =...m148dm =...cm 70hm =...dm4000mm = ...m 742km = ...hm1800cm =...m 950cm =...dmBài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5km 27m = ...m 8m14cm =...cm246dm = ...m...dm 3127cm =... m ...cm7304 m =...km ...m 36 hm = ... m


Bài 3. Điền dấu [ >; ; ; ;

Chủ Đề