A lát sồ nghĩa là gì năm 2024

Để nói "Tôi biết rồi", "tôi đã hiểu rồi" trong tiếng Hàn thì phải nói như thế nào là câu hỏi của nhiều người khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Hàn. Vậy giờ hãy cùng lớp học tiếng Hàn học cách nói câu "Tôi biết rồi" tiếng Hàn nhé, đây là câu nói giao tiếp cơ bản được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống đó.

Có 3 kết quả:

雏 sồ • 雛 sồ • 鶵 sồ

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con; ② Dê con; ③ Đứa bé con.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雛

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 [Nguyệt lệnh 月令] Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp. 2. [Danh] Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 [Vãn yến 晚燕] Các chim cho chim non ăn xong. 3. [Danh] Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 [Bành nha hành 彭衙行] Lũ trẻ con mặc tình ngủ. 4. [Tính] Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.

Từ điển Thiều Chửu

① Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ. ② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con; ② Dê con; ③ Đứa bé con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim con mới nở — Chỉ chung loài thú vật mới sinh — Non nớt, bé nhỏ, thơ ấu.

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “sồ” 雛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sồ 雛.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Ngày đăng: 29/03/2023 / Ngày cập nhật: 29/03/2023 - Lượt xem: 127

Người Hàn rất coi trọng lễ nghi cũng như vai vế trong việc xưng hô và nói chuyện. Trong mỗi trường hợp, ngữ cảnh hay nói chuyện với người khác nhau sẽ có một cách nói khác nhau. Vậy cách nói Tôi biết rồi tiếng hàn thế nào để phù hợp với các hoàn cảnh một cách lịch sự và đúng quy chuẩn? Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Nội Dung []

Minh họa Tôi biết rồi trong tiếng Hàn

CÁCH NÓI TÔI BIẾT RỒI TIẾNG HÀN

Câu nói tiếng Hàn “Tôi biết rồi” xuất phát từ gốc động từ 알다[biết]. Chúng ta có 3 cách chia thì như sau:

  • Thì hiện tại: 알아요 [à-ra-yồ] hay 압니다 [àm-nì-tà].
  • Thì quá khứ: 알았어요 [à-rát-sò-yồ] hay 알았습니다 [à-rát-sưm-nì-tà].
  • Thì tương lai: 알겠어요 [àl-kết-sò-yồ] hay 알겠습니다 [al-kết-sưm-nì-tà].

Cách nói trên đây đều rất trang trọng và lịch sự.

Để nói “Tôi biết rồi” một cách thân thiện, dùng để nói với bạn bè thân thiết người kém tuổi hơn thì hãy bỏ đuôi 요 trong các câu trên.

Bạn có thể nói là: 알아 [à-ra] hay 알았어 [à-rát-sò].

cách nói tôi không biết tiếng hàn

CÁCH NÓI TÔI KHÔNG BIẾT TIẾNG HÀN

“Tôi không biết” mang ý nghĩa ngược lại với “Tôi biết rồi” cũng được sử dụng trong nhiều trường hợp tương tự.

  • Thân mật: 모르겠어 [Mồ-rư-kết-sò] hoặc 몰라.[Mồ-la].
  • Kính trọng thân mật: 모르겠어요. [Mồ-rư-kết-sò-yồ] hoặc 몰라요. [Mồ-la-yồ].
  • Kính trọng: 모르겠습니다. [Mồ-rư-kết-sưm-nì-tà] hoặc 모릅니다.[Mồ-rưm-nì-tà].

Mẫu câu đi với “-겠” mang tính hình thức hơn nên thường sử dụng với các sắc thái ý nghĩa trang trọng hơn một chút.

Tham khảo:

  • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn tốt nhất hiện nay
  • Cách đọc số tiền trong tiếng Hàn
  • Cách đếm tiền trong tiếng Hàn
    Cách nói tôi không biết tiếng Hàn

MỘT SỐ CÂU NÓI TƯƠNG TỰ THƯỜNG GẶP

  1. 안돼요 / [an-tue-yo] Không được đâu.
  2. 좋아요 / [Cho-a-yo] : Được, tốt.
  3. 전혀 모르겠어요 [ Chŏ-nyŏ mo-rŭ-ge-ssŏ-yo]: Tôi không có ý kiến gì.
  4. 할 수 있어요 [hal-su-it-sò-yồ] : Tôi có thể làm.
  5. 못해요 [mộ-thề-yồ] : Tôi không thể làm được.
  6. 할 수 없어요 [hal-su-ọp-sò-yồ] : Tôi không thể.
    Một số câu tương tự thường gặp

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN

  1. 안녕하세요/[an-nyeong-ha-se-yo]/: Xin chào.
  2. 안녕히 가세요/[an-nyeong-hi ga-se-yo]/: Chào tạm biệt [người ra về].
  3. 안녕히 계세요/[an-nyeong-hi gye-se-yo]/: Chào tạm biệt [người ở lại].
  4. 안녕히 주무세요/[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]/: Chúc ngủ ngon.
  5. 잘지냈어요?/[jal-ji-naes-seo-yo?]/: Bạn có khỏe không?.
  6. 저는 잘지내요/[jeo-neun jal-ji-nae-yo]/: Tôi vẫn khỏe.
  7. 감사합니다/[kam-sa-ham-ni-da]/: Xin cảm ơn.
  8. 죄송합니다/[joe-song-ham-ni-da]/: Xin lỗi.
  9. 괜찮아요/[gwaen-chan-na-yo]/: Không sao đâu.
  10. 처음 뵙겠습니다/[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]/: Lần đầu được gặp bạn.
  11. 만나서 반갑습니다/[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]/: Rất vui được làm quen.
  12. 도와주세요/[do-wa-ju-se-yo]/: Hãy giúp tôi.
  13. 사랑합니다/[sa-rang-ham-ni-da]/: Tôi yêu bạn.
  14. 무슨 일이 있어요?/[mu-seun-il-i is-seo-yo]/: Có chuyện gì vậy?.
  15. 왜요?/[wae-yo]/: Tại sao? Sao vậy?.
  16. 뭘 하고 있어요?/[mwol ha-go is-seo-yo]/: Bạn đang làm gì vậy?.
  17. 지금 어디예요?/[ji-geum eo-di-ye-yo]/: Bây giờ bạn đang ở đâu?.
  18. 언제예요?/[eon-je-ye-yo]/: Bao giờ ạ?.
  19. 몇 시예요?/[myeoch-si-ye-yo]/: Mấy giờ?.
  20. 잠시만 기다리세요/[jam-si-man ki-da-li-se-yo]/: Xin đợi một lát ạ.
  21. 뭘 도와 드릴까요?/[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]/: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?.
  22. 같이 해주세요/[gat-chi hae-ju-se-yo]/Hãy làm cùng nhau đi.
  23. 최선을 다했어요/[choe-seon-eul da-haes-seo-yo]/: Tôi đã cố gắng hết sức.
  24. 무엇을 도와드릴까요?/[mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]/: Tôi có thể giúp gì được bạn?.
  25. 한번 해봐 주세요/[han-beon hae-bwa ju-se-yo]/: Hãy làm thử cho tôi xem với.
  26. 추천해주실 만한거 있어요?/[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]/: Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?.
  27. 물 좀 주세요/[mul jom ju-se-yo]/: Cho tôi xin một chút nước.
  28. 이걸로 주세요/[i-geol-lo ju-se-yo]/: Làm ơn cho tôi món này.
  29. 얼마입니까?/[eol-ma-im-ni-kka]/: Giá bao nhiêu vậy?
  30. 위험하니까 조심하세요/[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]/: Nguy hiểm, hãy cẩn thận.
    Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn

Bài viết trên đây đã giới thiệu cho bạn cách sử dụng Tôi biết rồi tiếng hàn và một số mẫu câu giao tiếp hằng ngày. Hy vọng sẽ mang lại nhiều kiến thức mới cho các bạn!

À lát xô nghĩa là gì?

À-rát-xồ [알았어.] : "Tôi biết rồi, hiểu rồi."

Quyền chá na tiếng Hàn là gì?

Kìn chá na là cụm từ phiên âm của cụm từ 괜찮아 [kuen-cha-na] có nguồn gốc từ xứ sở kim chi Hàn Quốc – nghĩa của từ này là “Tôi ổn mà”, tiếng anh là “I'm Okay”. Nếu như bạn là người yêu thích phim Hàn thì chắc hẳn cũng gặp nhiều cụm từ này xuất hiện trong lời thoại của các nhân vật.

Quen chá na là gì?

"Quyền cha nà” hay “quền chá nà” là cách phiên âm của một cụm từ tiếng Hàn được sử dụng khá phổ biến trong những cuộc hội thoại thường ngày của người Hàn Quốc, tạm dịch là “mọi thứ đều ổn”, “mình ổn mà”, “không sao đâu”.

Hả chị mà là gì?

13. 아 니 / A-ni/ : Không. 14. 하 지 마 /ha-chi-mà/ Đừng làm thế

Chủ Đề