A teaspoon of salt là gì

Một trong những mẹo nói tiếng Anh hiệu quả là sử dụng collocations là những cụm từ thường đi với nhau. Điều này không chỉ đúng ngữ pháp mà còn giúp bạn nói tự nhiên và giống người bản xứ hơn. Tiếng Anh cho người đi làm sẽ giới thiệu các cụm từ vựng đo lường để sử dụng chính xác hơn nhé.

1. Từ vựng đo lường thức ăn

FOOD Nghĩa A bowl of rice 1 bát cơm A dish of spaghetti 1 đĩa mỳ Ý [đĩa thức ăn] A kilo of meat/cheese 1 cân A piece of cake/pie 1 miếng/ mẩu bánh A can of soup 1 lon nước sốt A box of cereal/ chocolate 1 hộp ngũ cốc/ socola A bag of flour 1 túi bột A carton of ice-cream/ cirgarettes 1 hộp kem/ 1 hộp nước/ 1 thanh thuốc lá [gồm nhiều bao] A loaf of bread 1 ổ bánh mỳ A slice of bread/ pizza 1 lát bánh mỳ/ pizza A package of pasta 1 túi mỳ A dash of salt 1 chút muối/ giấm A cube of ice 1 viên đá A pack of gum 1 thanh kẹo cao su

2. Từ vựng đo lường chất lỏng

Liquid Nghĩa A teaspoon of medicine 1 thìa cafe [thường khoảng 5ml] A tablespoon of vinegar 1 thìa canh giấm [thường khoảng 15ml] A glass of water 1 ly nước A cup of coffee 1 cốc cafe A pint of blood 1 pt = 0.473l [Mỹ]/ 0.58l [Anh] A quart of milk khoảng 1 lít [đơn vị đo lường Anh/Mỹ] A half galloon of juice khoảng 2l [đơn vị đo lường Anh/ Mỹ] A galloon of punch = 3.8 4.5l A tank of gas 1 thùng xăng A jug of lemonade 1 bình nước [có tay cầm & vòi] A bottle of wine 1 chai A keg of beer 1 thùng/vại [khoảng 40l] A shot of vodka chén rượu A drop of rain giọt mưa

Các cụm từ vựng đo lường được sử dụng thường xuyên, vậy nên hãy luyện tập để dùng chúng thành thạo nhé.

Facebook Comments
On 03/10/2016 / Thư viện tiếng Anh, Từ vựng- Ngữ pháp / Leave a comment

Video liên quan

Chủ Đề