Trong Tiếng anh có nhiều ký tự được viết tắt, đó được xem là các thuật ngữ cơ bản. Và O là một trong những ký tự viết hay gặp phổ biến. Vậy bạn có biết O trong tiếng anh là gì? Để có thể giải đáp được câu hỏi này, hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây để có thể hiểu hơn nhé!
O trong tiếng anh là một từ được viết tắt của Object – Có nghĩa là đối tượng. Object là một khách thể [tân ngữ] trong câu, nó có thể được xem như là người hoặc vật được cái gì đó tác động vào. Hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.
Bạn đang xem: S là gì trong tiếng anh
Ex: She has an orb. [Cô ấy có một quả cầu – an orb là Object].
Công thức của câu: S + V + Object [O] + adv
Một số thuật ngữ viết tắt khác
Ngoài O, thì còn có một số ký tự viết tắt trong Tiếng Anh sau đây:
Từ | Viết tắt | Nghĩa | Cách dùng |
Noun | N | Danh từ | Danh từ [N] là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng. Có anh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Ex: girl [cô gái] – danh từ chỉ người shark [cá mập] – danh từ chỉ vật work [công việc] – danh từ chỉ việc |
Adjective | Adj | Tính từ | Tính từ [Adj] có chức năng mô tả một danh từ hoặc đại từ. Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật. Ex: big [to] beautiful [đẹp] |
Adverb | Adv | Trạng từ | Trạng từ [Adv] mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn. Adv bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ. Xem thêm: Biển Đôi Nha Trang Khiến Giới Trẻ Mê Mẩn Đến Sống Ảo, Review 3 Cách Đi Đảo Yến Nha Trang Ex: carefully [một cách cẩn thận] quickly [nhanh] |
Subject | S | Chủ ngữ, chủ thể | Chủ thể/chủ ngữ [S] thường đứng ở đầu câu. S có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. S là trung tâm của câu. Ex: She is very kind. [Cô ấy rất tốt – She chính là chủ ngữ]. |
Verb | V | Động từ | Động từ [V] là những từ để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm: Transitive = Ngoại động từ, là động từ có tân ngữ đứng sau. Xem thêm: Hướng Xây Nhà Hợp Tuổi Bính Thìn 1976 Hợp Hướng Nào? ? Xem Tuổi Xây Nhà Cho Tuổi Bính Thìn 1976 Intransitive = Nội động từ, là động từ không có tân ngữ đứng sau. Ex: Go [đi]; Turn on [bật lên] – Turn off [tắt đi] |
Ngoài những ký tự làm chức năng trong câu, bạn có thể tham khảo những từ/ cụm từ Tiếng Anh được viết tắt phổ biến như:
BTW | By The Way | à mà này, nhân tiện thì |
OMG | Oh My God | lạy Chúa tôi, ôi trời ơi |
GN | Good Night | chúc ngủ ngon |
SUP | What’s up | xin chào, có chuyện gì thế? |
LOL | Laugh Out Loud | cười lớn |
AKA | As Known As | được biết đến như là |
BF | Boyfriend | bạn trai |
OMW | On My Way | đang trên đường |
TBC | To Be Continue | còn tiếp |
SIS | Sister | chị/em gái |
BRO | Brother | anh/em trai |
P.S | Post Script | tái bút |
Dist | District | Quận |
V.I.P | Very important person | Nhân vật rất quan trọng |
VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Phiên âm Hán–Việt
- 1.2.1 Phồn thể
- 1.3 Chữ Nôm
- 1.4 Từ tương tự
- 1.5 Danh từ
- 1.6 Tính từ
- 1.6.1 Dịch
- 1.7 Tham khảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọngajŋ˧˥ | a̰n˩˧ | an˧˥ |
ajŋ˩˩ | a̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ánh”
- 映: ánh, thư
- 旲: ánh
- 䙬: ánh
- 詇: ưởng, ánh
- 暎: ánh
Phồn thể[sửa]
- 映: ánh
- 暎: ánh
Chữ Nôm[sửa]
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 映: ánh, ảng
- 媵: dựng, dắng, ánh
- : ánh
- 詇: ánh
- 暎: ánh
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- ảnh
- anh
Danh từ[sửa]
ánh
- Nhánh của một số củ. Ánh tỏiKhoai sọ trồng bằng ánh.
- Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại [nói tổng quát]. Ánh đènÁnh trăngÁnh kim loại
- [Chm.] . Mảng ánh sáng có màu sắc. Có ánh xanh của lá cây.Pha ánh hồng.
Tính từ[sửa]
ánh
- Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l. Nước sơn rất ánh.Sáng ánh.Mặt nước ánh lên dưới bóng trăng.Đôi mắt ánh lên niềm tin [b ].
- Láy. Anh ánh. [ý mức độ ít]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]