- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Điền dấu \[>; 263 \cr & 268 < 281 \cr & 301 > 285 \cr} \] \[\eqalign{ & 536 < 635 \cr & 987 > 897 \cr & 578 = 578 \cr} \]
Bài 2
Số ?
a] 781; 782; ; 784; ; ; 787; ; ; 790; 791.
b] 471; ; ; ; 475; ; ; ; 479; ; 481.
c] ; 892; ; ; ; 896; ; 898; ; ; 901.
d] 991; ; ; 994; ; ; 997; ; ; 1000.
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.
- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] 781; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 789; 790; 791.
b] 471; 472; 473; 474; 475; 476; 477; 478; 479; 470; 481.
c] 891; 892; 893; 894; 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901.
d] 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
Bài 3
Số ?
Phương pháp giải:
- Tìm số đầu tiên của dãy số.
- Đếm xuôi, cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
a] Khoanh vào số lớn nhất: 624; 671; 578.
b] Khoanh vào số bé nhất : 362; 432; 360.
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Khoanh tròn vào số theo đúng yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a] Ta có : 578 < 624 < 671
Vậy số 671 là số lớn nhất.
Khoanh vào số lớn nhất : 671.
b] Ta có : 360 < 362 < 432.
Số nhỏ nhất là số 360.
Khoanh vào số bé nhất : 360.