- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ |
28 |
60 |
98 |
79 |
16 |
75 |
Số trừ |
7 |
10 |
25 |
70 |
0 |
75 |
Hiệu |
|
Phương pháp giải:
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ rồi điền kết quả vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Số bị trừ |
28 |
60 |
98 |
79 |
16 |
75 |
Số trừ |
7 |
10 |
25 |
70 |
0 |
75 |
Hiệu |
21 |
50 |
73 |
9 |
16 |
0 |
Bài 2
Đặt tính rồi tính hiệu [theo mẫu], biết:
a] Số bị trừ là 79, số trừ là 25
b] Số bị trừ là 87, số trừ là 32
c] Số bị trừ là 68, số trừ là 18
d] Số bị trừ là 49, số trừ là 40
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số theo thứ tự lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a] b]
c] d]
Bài 3
Mẹ có mảnh vải dài 9dm, mẹ may túi hết 5dm. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Mảnh vải dài : 9dm
May túi hết : 5dm
Còn lại :dm ?
Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài mảnh vải ban đầu trừ đi độ dài mảnh vải đã dùng để may túi.
Lời giải chi tiết:
Mảnh vải còn lạidài số đề-xi-mét là:
9 5 = 4 [dm]
Đáp số: 4dm.
Bài 4
Đố vui: Viết ba phép trừ có số trừ bằng số bị trừ.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về vị trí và tên gọi của các số trong phép trừ :
Số bị trừ - Số trừ = Hiệu.
Lời giải chi tiết:
5 - 5 = 0 10 - 10 = 0 15 - 15 = 0