Bài 4 trang 45 Vở bài tập Toán lớp 5

Để giải các dạng toán liên quan đến hình hộp chữ nhật như tính diện tích, thể tích, bài toán tính lít nước một bình có dạng hình hộp chữ nhật chứa được...các em học sinh cần nắm vững hệ thống các công thức liên quan, định luật, định nghĩa, tích chất của hình hộp chữ nhật từ đó đưa ra phương pháp giải ngắn gọn, nhanh nhất.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 78: Luyện tập đầy đủ nhất

Giải Vở bài tập toán lớp 5 trang 8 [Tập 2] đầy đủ nhất

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 88 [Tập 1] đầy đủ nhất

Hướng dẫn giải VBT Toán lớp 5 tập 2 trang 45 chi tiết nhất

Dưới đây là cách giải chi tiết, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo:

Bài 1 trang 45 VBT Toán 5 Tập 2: 

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? [1dm3 = 1 lít]

Hướng dẫn giải chi tiết:

Thể tích trong lòng bể là :

2 ⨯ 1 ⨯ 1,5 = 3 [m3]

3m3 = 3000dm3 = 3000l

Số lít nước có trong bể :

3000 × 4/5 = 2400 [l]

Đáp số : 2400l

Bài 2 trang 45 VBT Toán 5 Tập 2:

Cho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống :

Diện tích xung quanh    Diện tích toàn phần    Thể tích

Hướng dẫn giải chi tiết:

Diện tích xung quanh của hình lập phương :

Sxq = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 4 = 1 [m2]

Diện tích toàn phần của hình lập phương :

Dtp = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 6 = 1,5 [m2]

Thể tích của hình lập phương:

V = 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 0,5 = 0,125 [m3]

Diện tích xung quanh    Diện tích toàn phần    Thể tích
       1m2                              1,5m2            0,125m3

Bài 3 trang 45 VBT Toán 5 Tập 2:

a. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật    1    2 Chiều dài               2m  1m Chiều rộng             1m  0,5m Chiều cao             0,4m 0,2m

Thể tích        

b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Chiều dài hình [1] gấp …… lần chiều dài hình [2]

Chiều rộng hình [1] gấp …… lần chiều rộng hình [2]

Chiều cao hình [1] gấp …… lần chiều cao hình [2]

Thể tích hình [1] gấp …… lần thể tích hình [2]

Hướng dẫn giải chi tiết:

a.

Hình hộp chữ nhật    1    2 Chiều dài               2m    1m Chiều rộng            1m    0,5m Chiều cao            0,4m   0,2m

Thể tích               0,8m3 0,1m3

b.

Chiều dài hình [1] gấp 2 lần chiều dài hình [2]

Chiều rộng hình [1] gấp 2 lần chiều rộng hình [2]

Chiều cao hình [1] gấp 2 lần chiều cao hình [2]

Thể tích hình [1] gấp 8 lần thể tích hình [2]

File tải miễn phí hướng dẫn giải VBT Toán lớp 5 tập 2 trang 45 chi tiết nhất:

Chúc các em thành công!

Đánh giá bài viết

Bài 33. Khái niệm số thập phân [tiếp theo] – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]; Chuyển số thập phân thành phân số thập phân…

1: a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]

2: Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3: Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =….;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = …\]

b] \[5{{72} \over {100}} = ….;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = …;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = …\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = ….;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = …;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = …\]

4: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] 0,5=…..;              0,92 = ……;               0,075 = …..

b] 0,4 = …..;           0,004 = …..;               0, 004 = …..

Đáp án

1: a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

 \[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]

2: Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3: Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]

b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]

4: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo] là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 1 trang 6 có đáp án chi tiết, đầy đủ cho từng bài tập. Các đáp án bám sát chương trình học giúp các em học sinh ôn tập các bài tập so sánh, viết các phân số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 4

  • 1. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 1
  • 2. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 2
  • 3. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 3
  • 4. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 4
  • 5. Giải Toán lớp 5 So sánh hai phân số

Toán lớp 5 bài 4 là Hướng dẫn giải bài tập trang 5 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1. Lời giải bao gồm 4 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập tại nhà.

1. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 1

a] Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >; ; < ?

b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó..............[................] phân số kia.

Phương pháp giải

Trong hai phân số có cùng tử số:

- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

- Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Cách giải:

a]

b] Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia.

3. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 6 Câu 3

Điền dấu: >; < ?

Phương pháp giải

- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

- Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng tử số; cách so sánh hai phân số với 1.

Đáp án:

a] Ta có:

Do đó:

b] Vì 11 > Bài tiếp theo: Vở bài tập Toán lớp 5 bài 5: Phân số thập phân

...................................................................................

>> Bài trước: Vở bài tập Toán 5 bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số

Trên đây là toàn bộ lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số [tiếp theo] cho từng câu hỏi để các em học sinh nắm được các giải các dạng Toán so sánh hai phân số có cùng tử số nhưng khác mẫu, quy đồng mẫu các phân số, điền dấu thích họp vào chỗ trống. Các lời giải này hệ thống lại các kiến thức Toán lớp 5 Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. VnDoc liên tục cập nhật lời giải chi tiết của từng môn học cho các bạn cùng theo dõi.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn theo kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

5. Giải Toán lớp 5 So sánh hai phân số

  • Bài tập So sánh hai phân số lớp 5
  • Bài tập nâng cao Toán lớp 5: So sánh hai phân số
  • Giải vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1: Ôn tập - So sánh hai phân số
  • Giải vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1: Ôn tập - So sánh hai phân số [tiếp theo]
  • Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 7 SGK Toán 5: Ôn tập so sánh hai phân số
  • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập so sánh hai phân số

Video liên quan

Chủ Đề