Chương 1: Hệ thống ĐKTĐ trong công nghiệpChương 2: Hệ ĐKTĐ tuyến tính liên tụcChương 3: Hệ ĐKTĐ phi tuyếnChương 4: Hệ ĐKTĐ rời rạcChương 5: Thiết kế hệ ĐKTĐNội dung sách gồm ba phần :Phần 1: Bài tậpPhần 2: Bài giải mẫu và đáp ánPhần 3: Đề thi và đáp án [28 đề thi]
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:
Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống có:
- Tín hiệu ra không thay đổi theo thời gian
- Phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi
- Tín hiệu vào không thay đổi theo thời gian
- Hệ số của phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi
Câu 2:
Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0
- s1= -0.268; s2= -3.732
- s1= -0.586; s2= -3.414
- s1= -1; s2= -3
- s1= -2; s2= -2
Câu 3:
Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ. Số nghiệm cực của hệ thống là:
Câu 4:
Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G[s]=1/s
- đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là 20dB/dec
- đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là -20dB/dec
- đi qua điểm ω =1 và có độ dốc là 20dB/dec
- đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec
Câu 5:
Hệ SISO là hệ thống có:
- Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra
- Nhiều ngõ vào - một ngõ ra
- Một ngõ vào – một ngõ ra
- Một ngõ vào – nhiều ngõ ra
Câu 6:
Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
- Có phần thực âm
- Có phần thực dương
- Nghiệm phức của phương trình
- Có phần thực bằng 0
Câu 7:
Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp:
- G[s]= Tổng của các Gi[s]
- G[s] = Tích của các Gi[s]
- G[s]= Hiệu của các Gi[s]
- Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 8:
DAC là:
- Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
- Bộ khuếch đại tín hiệu
- Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
- Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào
Câu 9:
Hàm truyền của hệ thống:
- Là tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
- Là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi điều kiện đầu bằng 0
- Phụ thuộc vào tín hiệu ra và tín hiệu vào
- Mô tả chức năng của các phần tử và sự tác động qua lại giữa chúng trong hệ
Câu 10:
Hệ thống rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:
- Nằm bên trái mặt phẳng phức
- Nằm bên trong vòng tròn đơn vị
- Nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị
- Nằm bên phải mặt phẳng phức
Câu 11:
Hàm truyền đạt $G[s] = \frac{{{V_o}[s]}}{{{V_i}[s]}}{\cos ^{ - 1}}\theta $ của mạch điện ở hình sau là:
- $- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - \frac{1}{{{R_1}Cs}}$
- $- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_1}Cs}}$
- $\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_1}Cs}}$
- $ - \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} - \frac{1}{{{R_1}Cs}}$
Câu 12:
Đặc điểm của khâu hiệu chỉnh PD [Proportional Derivative] là:
- Làm chậm đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ
- Làm chậm đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ
- Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ
- Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ
Câu 13:
Tiêu chuẩn IAE [Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ]:
- ${J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e[t]|dt}$
- ${J_1} = \int\limits_0^{ + 1} {|e[t]|dt} $
- ${J_1} = \int\limits_0^{ + \infty } {|e[t]|dt}$
- ${J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e[t]|dt} $
Câu 14:
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR[s]}}{{1 + G[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR[s]}}{{1 + G[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{R[s]}}{{1 + G[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sG[s]}}{{1 + R[s]}}$
Câu 15:
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR[s]}}{{1 + G[s]H[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR[s]}}{{1 + G[s]H[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{R[s]}}{{1 + G[s]}}$
- ${e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e[t] = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sG[s]}}{{1 + R[s]G[s]}}$
Câu 16:
Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ:
- ${G_{td}}[s] = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{1}{{{s^2} + 3s + 6}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 6}}$
Câu 17:
Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:
- ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 5s + 7}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 7}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}$
Câu 18:
Cho hệ thống có cấu trúc sau:
Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:$H[s] = 1$$G[s] = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 3s + 1}}$$C[s] = \frac{3}{{5s + 1}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{3s + 10}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{3s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 11}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{3s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}$
- ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 9}}{{5{s^3} + 16{s^2} + 11s + 10}}$
Câu 19:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: ${G_{td}}[s] = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + 3{s^2} + 4s + 1}}$
- Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
- Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 20:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
${G_{td}}[s] = \frac{{s + 1}}{{{s^3} - {s^2} + 4s + 1}}$
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
- Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
- Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 21:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
${G_{td}}[s] = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + 3{s^2} + 4s}}$Xét tính ổn định của hệ thống trên:
- Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
- Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống ở biên giới ổn định, có 1 nghiệm cực nằm trên trục ảo, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 22:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
${G_{td}}[s] = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + 3{s^2} - s + 1}}$
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
- Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống ở biên giới ổn định
Câu 23:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
Xét tính ổn định của hệ thống trên:${G_{td}}[s] = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + {s^2} + 4s + 1}}$
- Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
- Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
Câu 24:
Cho hàm truyền $G[s] = \frac{{20}}{{{s^2} + 4s + 8}}$ , hãy lập phương trình trạng thái.
- $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&1\\{ - 3}&{ - 8}\end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l}20\\0\end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0\end{array}} \right]$
- $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&1\\{ - 2}&{ - 1}\end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l}0\\20\end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0\end{array}} \right]$
- $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&1\\{ - 8}&{ - 4}\end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l}0\\20\end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0\end{array}} \right]$
- $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\{ - 2}&{ - 8}\end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l}20\\0\end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0\end{array}} \right]$