Bài tập mét khối đề xi mét khối năm 2024

Toán lớp 5 trang 116, 117: Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối là lời giải SGK Toán lớp 5. Các đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh nắm được biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề -xi-mét khối; cách đọc, viết đúng các số đo thể tích, thực hiện chuyển đổi đúng đơn vị đo. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2 trang 116, 117 SGK Toán lớp 5. Các em học sinh theo dõi và so sánh đáp án chi tiết dưới đây.

1. Giải Toán lớp 5 trang 116

1.1. Toán lớp 5 trang 116 Bài 1

Viết vào ô trống [theo mẫu]

Viết số

Đọc số

76 cm3

519dm3

85,08dm3

cm3

Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối

Hai nghìn không trăm linh một đề - xi - mét khối

Ba phần tám xăng ti mét khối

Phương pháp giải

  • Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích ta đọc [hoặc viết] số đo trước rồi đọc [hoặc viết] tên đơn vị đo thể tích.
  • Đọc số rồi đọc kèm đơn vị đo thể tích ở cuối.
  • Kí hiệu cm3 đọc là xăng-ti-mét khối.
  • dm3 đọc là đề-xi-mét khối.

Đáp án

Viết số

Đọc số

76 cm3

Bảy mươi sáu xăng ti mét khối

519dm3

Năm trăm mười chín đề xi mét khối

85,08dm3

Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối

cm3

Bốn phần năm xăng ti mét khối

192cm3

Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối

2001dm3

Hai nghìn không trăm linh một đề - xi - mét khối

cm3

Ba phần tám xăng ti mét khối

1.2. Toán lớp 5 trang 116 Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ trống

a, 1dm3 = ....cm3

5,8dm3 = .... cm3

375dm3 = .....cm3

dm3 =.....cm3

b, 2000cm3 = .... dm3

490 000dm3 = .... cm3

154000cm3 = .... dm3

5100cm3 = .... dm3

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi: 1dm3 = 1000cm3

Quy đổi số đo thích hợp

Đáp án

a, 1dm3 = 1000cm3

5,8dm3 = 5800cm3

375dm3 = 375 000cm3

dm3 = 800cm3

b, 2000cm3 = 2dm3

490 000dm3 = 490cm3

154000cm3 = 154 dm3

5100cm3 = 5,1dm3

\>> Bài tiếp theo: Toán lớp 5 trang 118: Mét khối

2. Lý thuyết Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

  1. Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3.

  1. Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.

  1. Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 × 10 × 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có:

1dm3 = 1000cm3

Nhận xét:

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị đo thể tích bé hơn liên tiếp.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng lần đơn vị đo thể tích bé hơn liên tiếp.

Ví dụ:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 3 dm3 = ....... cm3
  1. 35000 dm3 = ... cm3

Cách làm:

  1. 3 dm3 = ....... cm3

Ta có: 1dm3 = 1000cm3, mà 1000 × 3 = 3000 nên 3dm3 = 3000cm3.

Vậy đáp án điền đúng là: 3 dm3 = 3000 cm3

  1. 35000 dm3 = ... cm3

Ta có: 1cm3 = 1000dm3.

Tính nhẩm: 35000 : 1000 = 35.

Vậy đáp án điền đúng là: 35000dm3 = 35cm3.

\>> Chi tiết: Lý thuyết Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối

Ngoài các dạng bài tập SGK Toán 5, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo lời giải hay Vở bài tập Toán lớp 5 hay đề thi học kì 1 lớp 5 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Tin học, Sử, Địa theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và nội dung học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em tham khảo và tải về toàn bộ tài liệu.

3. Bài tập về Xăng ti mét khối, Đề xi mét khối

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 1 dm3

\= ………….cm3

375 dm3

\= ………….cm3

5,8 dm3

\= ………… cm3

4/5 dm3

\= ………….cm3

  1. 2000 cm3

\= …………. dm3

154 000 cm3

\= ………….dm3

490 000 cm3

\= …………. dm3

5100 cm3

\= ………….dm3

Câu 2. Điền dấu >,

Chủ Đề