Bài tập thực hành hệ điều hành hcmut

Hệ thời gian thực - Chương 1 - new

0% found this document useful [0 votes]

84 views

50 pages

Original Title

Hệ thời gian thực_Chương 1_new

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

84 views50 pages

Hệ thời gian thực - Chương 1 - new

Jump to Page

You are on page 1of 50

Ho Chi Minh City National University Ho Chi Minh City University of TechnologyFaculty of Mechanical EngineeringDepartment of Mechatronics

Subject:

Real-time System

Chapter 1:

Introduction

TS. Ngô Hà Quang Thịnh, nhqthinh@hcmut.edu.vn

TS. Ngô Hà Quang Thịnh, nhqthinh@hcmut.edu.vn

Mục tiêu

Nắm được các khái niệm hệ thống thời gian thực

Các ứng dụng của hệ thời gian thực

Xu hướng phát triển hiện nay

TS. Ngô Hà Quang

Thịnh

, nhqthinh@hcmut.edu.vn

GiớiThiệuVềMônHọc

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Sử dụng DEBUG. Sử dụng Assembly trong Debug. Xem thông tin về cấu hình hệ thống, thiết bị máy tính. Tạo ra File thực thi dạng *.COM

2. Chuẩn bị.

 Đọc Chương 1. Lập trình hệ thống.  Cấu trúc chương trình nguồn ASM dịch thành File *.COM Chương trình sử dụng 1 phân đoạn và mã lệnh bắt đầu tại địa chỉ 100h của phân đoạn [Ôn lại kiến thức này từ môn CTMT&HN]  Tập lệnh ASM16. [Ôn lại kiến thức này từ môn CTMT&HN]  Cấu trúc thanh ghi của CPU 8086/88.

4 Kiến thức bổ trợ

 Hướng dẫn sử dụng DEBUG. assemble A [address] compare C range address dump D [range] enter E address [list] fill F range list go G [=address] [addresses] hex H value1 value input I port load L [address] [drive] [firstsector] [number]

move M range address name N [pathname] [arglist] output O port byte proceed P [=address] [number] quit Q register R [register] search S range list trace T [=address] [value] unassemble U [range] write W [address] [drive] [firstsector] [number] allocate expanded memory XA [

pages] deallocate expanded memory XD [handle] map expanded memory pages XM [Lpage] [Ppage] [handle] display expanded memory status XS Tổ chức bộ nhớ của MS DOS.

7-6 number of floppy disk drives [minus 1] 5-4 initial video mode 00 EGA,VGA,PGA, or other with on-board video BIOS 01 40x25 CGA color 10 80x25 CGA color 11 80x25 mono text 3-2 [PC only] RAM on motherboard 00 = 16K, 01 = 32K, 10 = 48K, 11 = 64K [some XTs] RAM on motherboard 00 = 64K, 01 = 128K, 10 = 192K, 11 = 256K 2 [pre-PS/2 except PC] reserved [PS/2, some XT clones, newer BIOSes] pointing device installed 1 math coprocessor installed 0 floppy disk drives are installed booted from floppy

3 Phương tiện

Máy tính cài đặt Windows XP 32bit DEBUG của Windows XP 32bit trong VMware.

5 Thời lượng: 5 tiết

6 Nội dung thực hành

Bài thực hành có hướng dẫn : 6 Thiết lập môi trường DEBUG. 6 Xem nội dung Interrupt Vector. 6 Xem code dạng Assembly của Int 13h. 6 Xem danh sách thiết bị hiện có của máy tính. 6 Xem nội dung bộ nhớ màn hình. 6 Xem nội dung ROM BIOS. 6 Nhập dữ liệu tại địa chỉ 200h và xem lại dữ liệu nhập. 6 Nạp file bắt đầu tại địa chỉ 100h và xem nội dung file. 6 Tạo chương trình nhập 1 ký tự. 6 Tạo chương trình in 1 chuỗi. Bài thực hành không có hướng dẫn. 6 Xem code dạng Assembly của Int 10h. 6 Thay nội dung và thuộc tính tại ô [5,5]. 6 Chương trình in ký tự [tùy chọn] ra màn hình. 6 Nhập dữ liệu tại địa chỉ 150h và in dữ liệu nhập. 6 Chương trình nhập 1 ký tự. 6 Chương trình nhập 1 chuỗi. 6 Chương trình in dãy ký tự. 6 Chương trình in dãy ký tự. 6 Chương trình in ký tự. 6 Chương trình in các dãy ký tự.

6 Thiết lập môi trường DEBUG.

6.1 Mô tả. Thiết lập mode 80x25 cho cửa sổ MS DOS. Thực hiện lệnh DEBUG. 6.1 Thực hiện. Run → cmd System Menu → Properties →Layout Screen Buffer Size : 80x Window Size : 80x Khởi động lại cmd. Thực hiện lệnh DEBUG trong cửa sổ MS DOS. Xem hướng dẫn sử dụng lệnh :? Thoát môi trường DEBUG : q

6 Xem nội dung Interrupt Vector.

6.2 Mô tả. Xem dữ liệu trong phạm vi địa chỉ 0:0 → 0:03ff 6.2 Thực hiện. DEBUG. D 0: Thực hiện lệnh D không tham số để xem các trang tiếp theo.

6 Xem code dạng Assembly Int 13h.

6.3 Mô tả. Hiện ra code Int 13h dạng Assembly. 6.3 Thực hiện. Tính vị trí bắt đầu chứa địa chỉ Int 13h trong Interrupt Vector : 13hx4 = 4ch DEBUG. D 0: Tìm địa chỉ Int 13h off_Int13h = [4dh][4ch] seg_Int13h = [4fh][4eh] U seg_Int13h:off_Int13h

6 Xem danh sách thiết bị hiện có của máy tính.

6.4 Mô tả. Xác định các thiết bị chuẩn hiện có trong máy tính. 6.4 Thực hiện. DEBUG. D 0: So sánh nội dung tại địa chỉ [411][410] với bảng dữ liệu tại địa chỉ 0:0410.

6 Xem nội dung bộ nhớ màn hình.

6.5 Mô tả. Xem ký tự và thuộc tính của từng ô trên màn hình 80x25. Thay đổi nội dung và màu tại ô bất kỳ [0,6]. 6.5 Thực hiện. DEBUG. D B800: Quan sát mã ASCII và byte thuộc tính [dạng HEX, DEC] của từng ô trên màn hình.

int 21 int 20 Thực thi từng lệnh và quan sát dữ liệu trong các thanh ghi [có thể bỏ qua bước này]. R IP [Nếu địa chỉ của IP khác 100 thì sửa lại là 100] P [mỗi lệnh P thực hiện 1 lệnh trong chương trình] Thực thi chương trình 1 lần. R IP [Nếu địa chỉ của IP khác 100 thì sửa lại là 100] G Lưu lại chương trình thành file .COM Tính độ dài chương trình : H đ/c kết thúc CT 100 Nạp độ dài vào thanh ghi CX : R CX [nhập độ dài CT] Đặt tên chương trình : N Ghi lại chương trình : W Thoát DEBUG. Thực thi chương trinh trong MS DOS : trong MS DOC nhập tên chương trình. Nạp và xem lại code : xem mục 6.

6 Tạo chương trình in 1 chuỗi.

6.10 Mô tả. Viết chương trình bằng Assembly trong DEBUG thực hiện: - Nhập 1 ký tự [không hiện ký tự nhập]. - In ký tự vừa nhập. - Chương trình lặp lại và kết thúc khi bấm phím ESC.

Chủ Đề