Chính tả Tuần 22 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 Tập 2
Câu 1 [trang 14 vbt Tiếng Việt 2 tập 2]
Điền vào chỗ trống :
a] Bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b] Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau :
Trả lời:
a]
b]
Câu 2 [trang 14 vbt Tiếng Việt 2 tập 2]
a] Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từng ...ọt nước hoà tiếng chim.
Vòm cây xanh, đố bé tìm
Tiếng nào ...iêng ...ữa trăm nghìn tiếng chung.
b] Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :
Văngtừ vườn xa
Chim cànhthothe
Ríu rít đầu nhà
Tiếng bầy se sẻ.
Em đứngngânngơ
Nghe bầy chim hót
Bầu trời cao vút
Trong lời chim ca.
Trả lời:
a]
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từnggiọt nước hoà tiếng chim.
Vòm cây xanh, đố bé tìm
Tiếng nàoriênggiữa trăm nghìn tiếng chung.
b]
Vẳngtừ vườn xa
Chim cànhthỏthẻ
Ríu rít đầu nhà
Tiếng bầy se sẻ.
Em đứngngẩnngơ
Nghe bầy chim hót
Bầu trời cao vút
Trong lời chim ca.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 [VBT Tiếng Việt 2] hay, chi tiết khác: