Bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 63 năm 2024

1. Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm

a]

Tổng của hai số bằng …

Số bé được biểu thị là …. phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị la … phần bằng như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là ….

Tổng số phần bằng nhau là….. phần.

b]

Tổng của hai số bằng …

Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là … phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là …

Tổng số phần bằng nhau là … phần.

2. Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là \[{2 \over 3}\]. Tìm hai số đó.

3. Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng \[{2 \over 5}\] số gạo tẻ.

Hỏi cửa hàng đó bán đươc bao nhiêu ki-lô-gam mỗi loại?

Bài giải:

1.

  1. Tóm tắt:

Bài giải

Tổng của hai số bằng 35.

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị la 4 phần bằng như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \[{3 \over 4}\] .

Tổng số phần bằng nhau là 7 phần.

  1. Tóm tắt

Bài giải

Tổng của hai số bằng 63.

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là 4 phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 4 hay \[{5 \over 4}\] .

Tổng số phần bằng nhau là 9 phần.

2. Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 [ phần]

Số bé là :

\[45:5 \times 2 = 18\]

Số lớn là :

45 – 18 = 27

Đáp số : Số bé: 18

Số lớn: 27

3. Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 = 7 [phần]

Số ki-lô-gam gạo nế cửa hàng bán đươc là:

\[49:2 \times 7 = 14\] [kg]

Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng bán đượclà:

49 – 14 = 35 [kg]

Đáp số: Gạo nếp 14kg

Gạo tẻ 35kg

Giaibaitap.me

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đọc : 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492 000dm2

Phương pháp giải:

Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.

Lời giải chi tiết:

32dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông ;

911dm2 đọc là: Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông ;

1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông ;

492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.

Quảng cáo

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết theo mẫu :

Đọc

Viết

Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông

102dm2

Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông

Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Phương pháp giải:

Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.

Lời giải chi tiết:

Đọc

Viết

Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông

102dm2

Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

812dm2

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông

1969dm2

Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

2812dm2

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 = … cm2 48dm2 = … cm2 1997dm2 = … cm2

100cm2 = … dm2 2000cm2 = … dm2 9900cm2 = … dm2

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2 = 100cm2.

Lời giải chi tiết:

1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2

100cm2 = 1dm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Điền dấu \[>, \;

Chủ Đề