1. Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm
a]
Tổng của hai số bằng …
Số bé được biểu thị là …. phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị la … phần bằng như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là ….
Tổng số phần bằng nhau là….. phần.
b]
Tổng của hai số bằng …
Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là … phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là …
Tổng số phần bằng nhau là … phần.
2. Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là \[{2 \over 3}\]. Tìm hai số đó.
3. Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng \[{2 \over 5}\] số gạo tẻ.
Hỏi cửa hàng đó bán đươc bao nhiêu ki-lô-gam mỗi loại?
Bài giải:
1.
- Tóm tắt:
Bài giải
Tổng của hai số bằng 35.
Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị la 4 phần bằng như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \[{3 \over 4}\] .
Tổng số phần bằng nhau là 7 phần.
- Tóm tắt
Bài giải
Tổng của hai số bằng 63.
Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là 4 phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 4 hay \[{5 \over 4}\] .
Tổng số phần bằng nhau là 9 phần.
2. Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 [ phần]
Số bé là :
\[45:5 \times 2 = 18\]
Số lớn là :
45 – 18 = 27
Đáp số : Số bé: 18
Số lớn: 27
3. Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 [phần]
Số ki-lô-gam gạo nế cửa hàng bán đươc là:
\[49:2 \times 7 = 14\] [kg]
Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng bán đượclà:
49 – 14 = 35 [kg]
Đáp số: Gạo nếp 14kg
Gạo tẻ 35kg
Giaibaitap.me
Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]
Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Đọc : 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492 000dm2
Phương pháp giải:
Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Lời giải chi tiết:
32dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông ;
911dm2 đọc là: Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông ;
1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông ;
492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.
Quảng cáo
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Viết theo mẫu :
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Phương pháp giải:
Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Lời giải chi tiết:
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
1969dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
2812dm2
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = … cm2 48dm2 = … cm2 1997dm2 = … cm2
100cm2 = … dm2 2000cm2 = … dm2 9900cm2 = … dm2
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2 = 100cm2.
Lời giải chi tiết:
1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2
100cm2 = 1dm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Điền dấu \[>, \;