Tài liệu "Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today?" có mã là 1597926, dung lượng file chính 52 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 140 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc
Nội dung Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today?
Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.
Xem preview Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today?
Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
[1]
ÔN TẬP
TIẾNG ANH LỚP 5
THEO TỪNG UNIT
UNIT 6: HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
I. Arrange these letters to make correct school subjects.1. ishElgn: ____________2. sathM: ____________3. ssLeon: ____________4. uMsic: ____________
5. sicalPhy ucaEdtion: ____________6. eScenci: ____________
7. rtA: ____________
8. mVsietneea: ____________
Đáp án:
1. English 2. Maths 3. Lesson 4. Music5. Physical Education 6. Science 7. Art 8. Vietnamese
II. Choose the best answer:
[2]
B. the lessonsC. lessonD. lessons
2. What lessons ____ you have today?A. did
B. doesC. doD. are
3. Today, I have ______ lessons: Maths, Vietnamese and Music.A. three
B. thirdC. twoD. twice
4. Do you go to school today?A. Yes, I don’t
[3]
D. No, I’m not
5. ____ Wednesday, I have four lessons.A. in
B. atC. onD. by
Đáp án:
1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C
III. Reorder the words:
1. you/ today/ have/ Do/ school/ ?
_____________________________________________2. Science/ have/ often/ you/ How/ do/ ?
________________________________________3. three/ Maths/ I/ Vietnamese/ and/ have/ IT/ .
_____________________________________________________4. have/ today/ What/ do/ lessons/ you/ ?
[4]
5. pupils/ How/ does/ many/ have/ class/ your/ ?
_________________________________________________________________6. you/ school/ at/ Are/ now/ ?
_______________________________________________7. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
___________________________________________________8. IT/ have/ Do/ today/ you/ ?
_________________________________________________9. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/
______________________________________________________________
Đáp án
1 - Do you have school today?2 - How often do you have Science?3 - I have three: Math, English and IT.4 - What lessons do you have today?
[5]
7 - How many lessons do you have today?8 - Do you have IT today?
9 - He has Vietnamese four times a week.
IV. Write the suitable words to complete the passage:
My _____1___ is Loan. I’m a new pupil in ____2___ 5C. Today ____3_ Thursday. I have_____4__ lessons: English, Art, Science and PE. Tomorrow is ______5______. I’ll have three________6_____: Maths, Vietnamese and Music.
Đáp án: 1 - name; 2 - class; 3 - is; 4 - four; 5 - Friday; 6 - lessons
[6]
_______________________________
Đáp án: Học sinh tự trả lời
1 - I have English on Tuesday and Friday. 2 - My favorite subject is English.
3 - I usually read comic books.
4 - I usually listen to English song after school.5 - I go swimming twice a week.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như:Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit: //vndoc.com/tieng-anh-lop-5Luyện thi Tiếng Anh lớp 5 trực tuyến: //vndoc.com/test/tieng-anh-lop-5
Bài viết này sẽ tiếp tục chia sẻ bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 unit 6: “How many lessons do you have today?” có đáp án theo chương trình mới do Toomva sưu tầm.
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 do Toomva sưu tầm và chia sẻ có nội dung cực sát với sách giáo khoa Tiếng Anh 5 chương trình mới. Đề có đáp án chi tiết cho từng câu giúp các bạn học sinh dễ dàng tra cứu, các giáo viên dễ dàng đánh giá học lực của mỗi bạn.
Tiếng Anh lớp 5 unit 6: “How many lessons do you have today?”
Với chủ đề “How many lessons do you have today? – Cậu có bao nhiêu môn học hôm nay?”, unit 6 tập trung vào những câu hỏi về số lượng, những câu nói diễn tả việc ta thường học bao nhiêu môn trong một ngày cụ thể, sử dụng thì hiện tại đơn.
Bộ đề tiếng Anh 5 unit 6 gồm 5 file [có đáp án]:
1. Trắc nghiệm
2. Bài tập
3. Đề luyện tập
4. Ôn tập
5. Bài tập nâng cao
Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 6: “How many lessons do you have today?”
Luyện nghe qua audio
Toomva chúc các bạn học thật tốt và đạt thành tích mong đợi ở môn Tiếng Anh!
Những unit tiếp theo sẽ được cập nhật thường xuyên trên trang Toomva.com. Cùng đón chờ nhé!
Tags:
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
subject Maths Science IT Art Music English Vietnamese PE trip lesson still pupil again talk break time school day weekend day except start August primary school timetable | /sʌbdʒikt/ /mæθ/ /saiəns/ /ai ti:/ /a:t/ /mju:zik/ /iηgli∫/ /vjetnə'mi:z/ /Pi: i:/ /trip/ /lesn/ /stil/ /pju:pl/ /ə'gen/ /tɔ:k/ /breik taim/ /sku:l dei./ /wi:k end dei/ /ik sept / /sta:t/ /ɔ:'gʌst/ /praiməri sku:l/ /taimtəbl/ | môn học môn Toán môn Khoa học môn Công nghệ Thông tin môn Mỹ thuật môn Âm nhạc môn tiếng Anh môn tiếng Việt môn Thể dục chuyến đi bài học vẫn học sinh lại, một lẩn nữa nói chuyện giờ giải lao ngày phải đi học ngày cuối tuần ngoại trừ bắt đầu tháng Tám trường tiếu học thời khóa biểu |
Quảng cáo
1. Hỏi đáp hôm nay bạn có học không
Hỏi: Do you have school today? [Hôm nay bạn có học không?]
Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
- Nếu bạn có học [đi học] thì trả lời: Yes, I do. [Vâng, tôi có học]
- Nếu không có học [đi học] thì trả lời: No, I don’t. [Không, tôi không [đi] học.]
Ex: Do you have school today? [Hôm nay bạn có học không?]
Yes, I do. [Vâng, tôi có học.]
2. Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó
Hỏi: What lessons do you like? [Bạn thích học môn nào?]
Đáp: I like + môn học. [Tôi thích môn..]
Ex: What lessons do you like? - I like Maths and IT.
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like [thích] là động từ thường, câu sử dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Hỏi: Does she/he like + môn học? [Cô ấy/ cậu ấy thích môn... không?]
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có/không", nên.
- Nếu cậu ấy/cố ấy thích môn học đó thì bạn trả lời: Yes, she/he does.
- Nếu cậu ấỵ/cô ấy không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, she/he doesn’t.
Ex: Does she like Music? - Yes, she does. / No, she doesn't.
Nếu chủ ngữ chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.
Hỏi: Do you like + môn học? [Bạn thích môn... không?]
Đáp:
- Nếu thích môn học đỏ thì bạn trả lời: Yes, I do.
- Nếu không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, I don’t.
3. Hỏi đáp ai đó thường có môn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần
Hỏi: How often do you have + môn học?
Bạn thường có môn ... bao nhiêu lần?
Ex: How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có môn tiếng Việt bao nhiêu lần?
Quảng cáo
Bài 1:
1. A. trip B. still C. twice D. Music
2. A. lesson B. new C. every D. seven
3. A. many B. Maths C. have D. today
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /e/. đáp án B phát âm là /i/
Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /ae/. Đáp án D phát âm là /ei/
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Đáp án C
Các đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.
Đáp án D
Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Bài 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________
7. OSLNES → _________________
8. IESNCEC → __________________
9. NCEO A EWKE → ________________________
10. CEPXET → _________________
Đáp án: every school day [mỗi ngày ở trường]
Đáp án: lesson [tiết học]
Đáp án: Science [khoa học]
Đáp án : once a week [mỗi tuần 1 lần]
Đáp án: except [ngoại trừ]
Bài 3: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice
12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
13. During __________ lessons, we sing many good songs. except
14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
15. My ________________ subject is Science. Music
Đáp án: 11. Once 12. Except 13. Music 14. Twice 15. Favorite
Dịch:
11. Chúng tôi đi nghỉ mỗi năm 1 lần vào mùa hè.
12. Cô ấy đến trường mỗi ngày, ngoại trừ thứ bảy và chủ nhật.
13. Trong suốt tiết học âm nhạc, chúng tôi hát rất nhiều bài hát hay.
14. Chúng tôi đến CLB nghệ thuật 2 lần một tuần vào thứ năm và chủ nhật.
15. Môn học yêu thích của tôi là môn khoa học.
Bài 4: A. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? | a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
B. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Nam: [23] ______ you have school today?
Linda: Yes, I do.
Nam: How [24] ________ lessons do you have today?
Linda: I have [25] _________: Vietnamese, Maths, PE and Science.
Nam: What’s your favorite [26] ______________?
Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you?
Nam: I like [27] ________, too.
Đáp án: 23. Do 24. Many 25. Four 26. Subject 27. It
Dịch:
- Bạn có đến trường hôm nay chứ?
- Có
- Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay?
- Tôi có 4: tiếng Việt, toán, thể dục và khoa học.
- Môn học yêu thích của bạn là gì?
- Đó là toán. Tôi thích những con số.
- Tôi cũng thích nó.
Bài 5:
A. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three [28] ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three [29] _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a [30] ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love [31] ______________ English songs. I also like talking with foreign friends [32] ____________.
Đáp án: 28. Lessons 29. Times 30. Pretty 31. Singing 32. Online
Dịch:
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau:
33. Is Quynh at school now?
→ __________________________________________
34. How many lessons does she have today?
→ ________________________________________
35. How often does she have English?
→ _________________________________________
36. What’s her favorite subject?
→ _________________________________________
Đáp án: Yes, she is.
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.
Đáp án: three
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên
Đáp án: Twice a week
Thông tin nằm ở dòng 2
Đáp án: English
Thông tin nằm ở dòng 4.
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.