Bảng báo giá tiếng Trung là gì

Mẫu câu đàm phán về giá cả, đàm phán thương mại chuyên ngành 3

Hội thoại 1

国强:贵公司发来的商品报价单,上周我们就收到了。Guó qiáng: Guì gōngsī fā lái de shāngpǐn bàojià dān, shàng zhōu wǒmen jiù shōu dàole.

Quốc Cường: bảng báo giá sản phẩm mà quý công ty chuyển đến chúng tôi đã nhận từ tuần trước rồi.

阮金:你觉得怎么样?Ruǎn jīn: Nǐ juédé zěnme yàng?

Nguyễn Kim: ông cảm thấy thế nào?

国强:你们的价钱比我们预期一些更高。 Nǐmen de jiàqián bǐ wǒmen yùqí yīxiē gèng gāo.

Quốc Cường: giá của các ông cao hơn một chút so với dự kiến của chúng tôi.

阮金:那,我们想知道你能接受的价钱是多少。我认为价钱高低还取决于所订的数量。Nà, wǒmen xiǎng zhīdào nǐ néng jiēshòu de jiàqián shì duōshǎo. Wǒ rènwéi jiàqián gāodī hái qǔjué yú suǒ dìng de shùliàng.

Nguyễn Kim: vậy, chúng tôi muốn biết giá mà ông có thể chấp nhận được là bao nhiêu. Tôi cho rằng, giá cao hay thấp còn quyết định bởi số lượng hàng đặt.

国强:我想如果你们能终始保证质量稳定,我们可以和你方签订合同订购5年,每年10万件。你有什么提议?Wǒ xiǎng rúguǒ nǐmen néng zhōng shǐ bǎozhèng zhìliàng wěndìng, wǒmen kěyǐ hé nǐ fāng qiāndìng hétóng dìnggòu 5 nián, měinián 10 wàn jiàn. Nǐ yǒu shé me tíyì?

Quốc Cường: tôi nghĩ, nếu các ông có thể đảm bảo chất lượng luôn ổn định thì chúng tôi có thể ký hợp đồng đặt hàng trong 5 năm, mỗi năm 10 ngàn chiếc với bên ông. Ông có ý kiến gì không?

阮金:那太好了。Nà tài hǎole.

Nguyễn Kim: vậy thì tốt quá rồi.

Hội thoại tiếng trung 2

海洋:陈先生,您对刚才看的样品感兴趣吗?Hǎiyáng: Chén xiānshēng, nín duì gāngcái kàn de yàngpǐn gǎn xìngqù ma?

Hải Dương: thưa ông Trần, ông có hứng thú với mẫu hàng vừa xem không?

陈英:坦率地说,样式和质量,我都很满意。但是规格种类少了一点儿。那,这种产品你们的批发价是多少呢?Chén yīng: Tǎnshuài de shuō, yàngshì hé zhìliàng, wǒ dū hěn mǎnyì. Dànshì guīgé zhǒnglèi shǎole yīdiǎn er. Nà, zhè zhǒng chǎnpǐn nǐmen de pīfā jià shì duōshǎo ne?

Trần Anh: thẳng thắn mà nói thì tôi rất hài lòng về kiểu dáng và chất lượng. Nhưng quy cách và chủng loại thì hơi ít. Vậy, giá bán buôn của loại hàng này là bao nhiêu?

海洋:如果订购300台以上都有可以给予7%的折扣。Rúguǒ dìnggòu 300 tái yǐshàng dū yǒu kěyǐ jǐyǔ 7%de zhékòu.

Hải Dương: nếu ông đặt mua 300 chiếc trở lên thì có thể chiết khấu 7%.

陈英:价格是不是稍高了点儿?Jiàgé shì bùshì shāo gāole diǎn er?

Trần Anh: giá như vậy có phải là hơi cao không?

海洋:请相信,我们报的价格是很合理的。Qǐng xiāngxìn, wǒmen bào de jiàgé shì hěn hélǐ de.

Hải Dương: xin ông hãy tin rằng, giá mà chúng tôi đưa ra là rất hợp lí.

陈英:可我们所得的利润是很低的,海洋先生。能不能给10%的折扣?Kě wǒmen suǒdé de lìrùn shì hěn dī de, hǎiyáng xiānshēng. Néng bùnéng gěi 10%de zhékòu?

Trần Anh: nhưng lợi nhuận mà chúng tôi thu được rất thấp, ông Hải Dương ạ. Có thể chiết khấu 10% được không?

海洋:我们真的无法提供超过7%的折扣。Wǒmen zhēn de wúfǎ tígōng chāoguò 7%de zhékòu.

Hải Dương: thực sự chúng tôi không thể chiết khấu quá 7%.

陈英:特殊情况嘛,少给一点好吗?Tèshū qíngkuàng ma, shǎo gěi yīdiǎn hǎo ma?

Trần Anh: trường hợp đặc biệt mà, ông có thể chiết khấu một chút được không?

海洋:好吧,为了发展我们的友好关系,我们让一步,给1%的折扣。Hǎo ba, wèile fāzhǎn wǒmen de yǒuhǎo guānxì, wǒmen ràng yībù, gěi 1%de zhékòu.

Hải Dương: thôi được, để phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa chúng ta, chúng tôi nhường một bước, chiết khấu cho các ông thêm 1% nữa.
陈英:谢谢你的理解。Xièxiè nǐ de lǐjiě.

Trần Anh: cảm ơn ông đã hiểu.

Hội thoại tiếng trung giao tiếp 3

阮先生:陈先生,我今天来访,是向贵公司报离岸价格的。Ruǎn xiānshēng: Chén xiānshēng, wǒ jīntiān láifǎng, shì xiàng guì gōngsī bào lí àn jiàgé de.

Ông Nguyễn: thưa ông Trần, hôm nay tôi đến là để báo giá FOB cho quý công ty.

陈先生:谢谢,您报的是参考价格还是成交价格?Chén xiānshēng: Xièxiè, nín bào de shì cānkǎo jiàgé háishì chéngjiāo jiàgé?

Ông Trần: cảm ơn ông, giá mà ông báo là giá tham khảo hay giá thỏa thuận?

阮先生:成交价格。Chéngjiāo jiàgé.

Ông Nguyễn: là giá thỏa thuận.

陈先生:如果这样,请您报一下成本加保险费,运费价格,好吗?Rúguǒ zhèyàng, qǐng nín bào yīxià chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi, yùnfèi jiàgé, hǎo ma?

Ông Trần: nếu vậy xin ông cho biết giá CIF được không?

阮先生:可以。请等一会儿,我马上来。Kěyǐ. Qǐng děng yīhuǐer, wǒ mǎshàng lái.

Ông Nguyễn: được. Xin chờ một chút, tôi sẽ đến ngay.

陈先生:谢谢,请便。Xièxiè, qǐng biàn.

Ông Trần: cảm ơn, xin cứ tự nhiên.

阮先生:(过了一会儿)请看。[Guò le yīhuǐer] qǐng kàn.

Ông Nguyễn: [một lát sau] mời ông xem.

陈先生:这个报价是怎么计算?Zhège bàojià shì zěnme jìsuàn?

Ông Trần: giá này tính như thế nào vậy?

阮先生:是一3天内的价格为准。Shì yī 3 tiānnèi de jiàgé wéi zhǔn.

Ông Nguyễn: đó là giá chuẩn trong phạm vi 3 ngày.

陈先生:佣金包不包括在内?Yōngjīn bāo bù bāokuò zài nèi?

Ông Trần: tiền hoa hồng có bao gồm trong đó không?

阮先生:包括。Bāokuò.

Ông Nguyễn: có bao gồm rồi.

陈先生:谢谢您的帮助。您的报价有效期是Xièxiè nín de bāngzhù. Nín de bàojià yǒuxiàoqí shì

Ông Trần: cảm ơn ông đã giúp đỡ. Thời gian có hiệu lực của báo giá là

阮先生:两天。请您在后天4点以前回复。Liǎng tiān. Qǐng nín zài hòutiān 4 diǎn yǐqián huífù.

Ông Nguyễn: hai ngày. Mong ông trả lời chúng tôi trước 4 giờ chiều ngày kia.

陈先生:谢谢。我们将研究你们的价格。Xièxiè. Wǒmen jiāng yánjiū nǐmen de jiàgé.

Ông Trần: cảm ơn. Chúng tôi sẽ nghiên cứu giá của các ông.

阮先生:好的,后天见。Hǎo de, hòutiān jiàn.

Ông Nguyễn: vâng, hẹn ngày kia gặp lại.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]

ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

//tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

Video liên quan

Chủ Đề