TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM | |
CÓ BHYT [THEO TT13/2019/TT-BYT] |
KHÔNG BHYT [THEO TT14/2019/TT-BYT] |
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH | ||
Khám bệnh chuyên khoa | 38,700 | 38,700 |
Khám dịch vụ hẹn giờ | ||
Tư vấn di truyền | ||
Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ | ||
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [chuyên gia/ca] | 200,000 | 200,000 |
KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] | 705,000 | 705,000 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] | 427,000 | 427,000 |
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư [Nội Khoa Loại 1] | 226,500 | 226,500 |
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi [Nội Khoa Loại 1] | 226,500 | 226,500 |
Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ [Nội Khoa Loại 2] | 203,600 | 203,600 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt [Ngoại Khoa Loại 1] | 303,800 | 303,800 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 [Ngoại Khoa Loại 2] | 276,500 | 276,500 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 [Ngoại Khoa Loại 3] | 241,700 | 241,700 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 [Ngoại Khoa Loại 4] | 216,500 | 216,500 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | ||
SIÊU ÂM | ||
Siêu âm | 43,900 | 43,900 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 181,000 | 181,000 |
Siêu âm Doppler thai nhi [thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung] | 222,000 | 222,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung [Non-stresstest] | 55,000 | 55,000 |
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA | ||
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 65,400 | 65,400 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 97,200 | 97,200 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim | 122,000 | 122,000 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 411,000 | 411,000 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa | 609,000 | 609,000 |
Chụp X – quang vú định vị kim dây | 386,000 | 386,000 |
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ | ||
Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang | 1,311,000 | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang | 2,214,000 | 2,214,000 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC | ||
Đo mật độ xương 2 vị trí | 141,000 | 141,000 |
Mammography [1 bên] | 94,200 | 94,200 |
CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI | ||
Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy | 405,000 | 405,000 |
Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày] | 207,000 | 207,000 |
Chọc dò tuỷ sống | 107,000 | 107,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 | 143,000 |
Rửa dạ dày | 119,000 | 119,000 |
Cắt chỉ | 32,900 | 32,900 |
Thông đái | 90,100 | 90,100 |
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn | 82,100 | 82,100 |
Chọc hút hạch hoặc u | 110,000 | 110,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 | 110,000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137,000 | 137,000 |
Chọc rửa màng phổi | 206,000 | 206,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 | 143,000 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 92,900 | 92,900 |
Rửa bàng quang | 198,000 | 198,000 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 241,000 | 241,000 |
Sinh thiết hạch hoặc u | 262,000 | 262,000 |
Nội soi ổ bụng | 825,000 | 825,000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 | 982,000 |
Mở khí quản | 719,000 | 719,000 |
Thở máy [01 ngày điều trị] | 559,000 | 559,000 |
Đặt catheter động mạch quay | 546,000 | 546,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 479,000 | 479,000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 | 1,104,000 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 | 176,000 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 | 152,000 |
Đặt sonde dạ dày | 90,100 | 90,100 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 653,000 | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 | 1,126,000 |
Đặt sonde JJ niệu quản | 917,000 | 917,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 57,600 | 57,600 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 82,400 | 82,400 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 134,000 | 134,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 179,000 | 179,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 240,000 | 240,000 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 178,000 | 178,000 |
Rửa dạ dày | 119,000 | 119,000 |
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
Tập vận động toàn thân | 46,900 | 46,900 |
Xoa bóp bấm huyệt | 65,500 | 65,500 |
Siêu âm điều trị [1 ngày] | 68,800 | 68,800 |
Điện từ trường | 38,400 | 38,400 |
Hồng ngoại | 35,200 | 35,200 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 45,300 | 45,300 |
Tập do cứng khớp | 45,700 | 45,700 |
Tập do liệt ngoại biên | 28,500 | 28,500 |
Tập do liệt thần kinh trung ương | 41,800 | 41,800 |
Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…] | 59,500 | 59,500 |
Tập nuốt [không sử dụng máy] | 128,000 | 128,000 |
Tập vận động toàn thân | 46,900 | 46,900 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 29,000 | 29,000 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình | 30,100 | 30,100 |
Vật lý trị liệu hô hấp | 30,100 | 30,100 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 30,100 | 30,100 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay | 41,800 | 41,800 |
Xoa bóp toàn thân | 50,700 | 50,700 |
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 186,000 | 186,000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,274,000 | 1,274,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,721,000 | 2,721,000 |
Bóc nhân xơ vú | 984,000 | 984,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,726,000 | 3,726,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,761,000 | 2,761,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 117,000 | 117,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 4,109,000 | 4,109,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,550,000 | 5,550,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 | 2,048,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,111,000 | 6,111,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,803,000 | 4,803,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 807,000 | 807,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 831,000 | 831,000 |
Chích áp xe tuyến vú | 219,000 | 219,000 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 790,000 | 790,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 880,000 | 880,000 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh | 404,000 | 404,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 280,000 | 280,000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,192,000 | 2,192,000 |
Chọc ối | 722,000 | 722,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 835,000 | 835,000 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 6,045,000 | 6,045,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 159,000 | 159,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 294,000 | 294,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược | 1,002,000 | 1,002,000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706,000 | 706,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,227,000 | 1,227,000 |
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 4,113,000 | 4,113,000 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 952,000 | 952,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 649,000 | 649,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 204,000 | 204,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 456,000 | 456,000 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,741,000 | 2,741,000 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,407,000 | 2,407,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,564,000 | 1,564,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,898,000 | 1,898,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,782,000 | 2,782,000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 549,000 | 549,000 |
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,747,000 | 2,747,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng[bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…] sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,612,000 | 2,612,000 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 85,600 | 85,600 |
Lấy dị vật âm đạo | 573,000 | 573,000 |
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,860,000 | 2,860,000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,248,000 | 2,248,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,406,000 | 3,406,000 |
Nạo hút thai trứng | 772,000 | 772,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 344,000 | 344,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,394,000 | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,828,000 | 2,828,000 |
Nội xoay thai | 1,406,000 | 1,406,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 580,000 | 580,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 281,000 | 281,000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 174,000 | 174,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,152,000 | 1,152,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 302,000 | 302,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 384,000 | 384,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 183,000 | 183,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,040,000 | 1,040,000 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 545,000 | 545,000 |
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 396,000 | 396,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,838,000 | 4,838,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,677,000 | 2,677,000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,619,000 | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,585,000 | 4,585,000 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,862,000 | 2,862,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo] | 3,668,000 | 3,668,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,935,000 | 1,935,000 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,729,000 | 2,729,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,736,000 | 3,736,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,910,000 | 5,910,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,564,000 | 9,564,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,397,000 | 7,397,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,130,000 | 6,130,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,660,000 | 2,660,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,710,000 | 3,710,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,766,000 | 3,766,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,725,000 | 3,725,000 |
Phẫu thuật Crossen | 4,012,000 | 4,012,000 |
Phẫu thuâṭ điều tri ̣són tiểu [TOT, TVT] | ||
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | ||
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,844,000 | |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…] |
4,202,000 | |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,332,000 | 2,332,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2,945,000 | 2,945,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1] | 5,929,000 | 5,929,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4,027,000 | 4,027,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | ||
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,919,000 | |
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2,783,000 | 2,783,000 |
Phẫu thuật Manchester | 3,681,000 | 3,681,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 | 3,355,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,507,000 | 3,507,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,876,000 | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,145,000 | 6,145,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 | 2,944,000 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,750,000 | 4,750,000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,782,000 | 2,782,000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,289,000 | 4,289,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6,116,000 | 6,116,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,558,000 | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,071,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5,914,000 | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,923,000 | 7,923,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8,063,000 | 8,063,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng] | 6,023,000 | 6,023,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 5,089,000 | 5,089,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,528,000 | 5,528,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 5,005,000 | 5,005,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,963,000 | 4,963,000 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,153,000 | 9,153,000 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,546,000 | 5,546,000 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,744,000 | 4,744,000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,533,000 | 6,533,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,575,000 | 6,575,000 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4,083,000 | 4,083,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,867,000 | 4,867,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,342,000 | 3,342,000 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 4,121,000 | 4,121,000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 2,859,000 | 2,859,000 |
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch] | 6,191,000 | 6,191,000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 382,000 | 382,000 |
Sinh thiết gai rau | 1,149,000 | 1,149,000 |
Sinh thiết hạch gác [cửa] trong ung thư vú | 2,207,000 | 2,207,000 |
Soi cổ tử cung | 61,500 | 61,500 |
Soi ối | 48,500 | 48,500 |
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện] | 1,127,000 | 1,127,000 |
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 250,000 | 250,000 |
Tiêm nhân Chorio | 238,000 | 238,000 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6,855,000 | 6,855,000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 388,000 | 388,000 |
Phẫu thuật cắt ruột non | 4,629,000 | 4,629,000 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2,561,000 | 2,561,000 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2,514,000 | 2,514,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] | 258,000 | 258,000 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân nội trú] | 127,000 | 127,000 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú] | 155,000 | 155,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 | 3,355,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 | 2,944,000 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung [Strassman, Jones] | 4,660,000 | 4,660,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới] | 5,976,000 | 5,976,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng [đường dưới] | 3,610,000 | 3,610,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,558,000 | 5,558,000 |
XÉT NGHIỆM | ||
HUYẾT HỌC | ||
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn] | 106,000 | 106,000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser | 46,200 | 46,200 |
Máu lắng [bằng phương pháp thủ công] | 23,100 | 23,100 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu | 46,200 | 46,200 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28,800 | 28,800 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel | 86,600 | 86,600 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 39,100 | 39,100 |
Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 31,100 | 31,100 |
Định lượng Beta Crosslap | 139,000 | 139,000 |
Co cục máu đông | 14,900 | 14,900 |
Định lượng Fibrinogen [Yếu tốI] bằng phương pháp trực tiếp | 102,000 | 102,000 |
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động | 63,500 | 63,500 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần [APTT] | 40,400 | 40,400 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid [IgG/IgM]/ Cardiolipin [IgG/IgM]/ Beta2- Glycoprotein [IgG/IgM] | 581,000 | 581,000 |
Định lượng 25OH Vitamin D [D3] | 290,000 | 290,000 |
Điện giải đồ [Na, K, CL] | 29,000 | 29,000 |
Calci | 12,900 | 12,900 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32,300 | 32,300 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21,500 | 21,500 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21,500 | 21,500 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol | 26,900 | 26,900 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp [bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel]; | 80,800 | 80,800 |
Test đường + Ham | 69,300 | 69,300 |
Công thức nhiễm sắc thể [Karyotype] | 689,000 | 689,000 |
Công thức nhiễm sắc thể [NST] từ tế bào ối | 1,193,000 | 1,193,000 |
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động] | 74,800 | 74,800 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC [kỹ thuật ống nghiệm] | 28,800 | 28,800 |
Phát hiện kháng đông lupus [LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen] | 244,000 | 244,000 |
Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke] | 12,600 | 12,600 |
HbA1C | 101,000 | 101,000 |
HE4 | 300,000 | 300,000 |
HIV khẳng định | 175,000 | 175,000 |
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ] | 731,000 | 731,000 |
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ] | 731,000 | 731,000 |
SFLT1 | 731,000 | 731,000 |
HÓA SINH – MÁU | ||
Testosteron | 93,700 | 93,700 |
Progesteron | 80,800 | 80,800 |
Prolactin | 75,400 | 75,400 |
FSH | 80,800 | 80,800 |
LH | 80,800 | 80,800 |
Estradiol | 80,800 | 80,800 |
Beta – HCG | 86,200 | 86,200 |
T3/FT3/T4/FT4 [1 loại] | 64,600 | 64,600 |
TSH | 59,200 | 59,200 |
CA 125 | 139,000 | 139,000 |
Alpha FP [AFP] | 91,600 | 91,600 |
CEA | 86,200 | 86,200 |
LDH | 26,900 | 26,900 |
Ferritin | 80,800 | 80,800 |
Khí máu | 215,000 | 215,000 |
Phản ứng CRP | 21,500 | 21,500 |
CRP định lượng | 53,800 | 53,800 |
Pro-calcitonin | 398,000 | 398,000 |
Đường máu mao mạch | 15,200 | 15,200 |
HÓA SINH – NƯỚC TIỂU | ||
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính | 23,600 | 23,600 |
Tổng phân tích nước tiểu | 27,400 | 27,400 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13,900 | 13,900 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16,100 | 16,100 |
HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ | ||
Protein dịch | 10,700 | 10,700 |
Glucose dịch | 12,900 | 12,900 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…] có đếm số lượng tế bào | 91,600 | 91,600 |
Rivalta | 8,500 | 8,500 |
VI SINH | ||
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 65,600 | 65,600 |
Anti-HIV [nhanh] | 53,600 | 53,600 |
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động | 119,000 | 119,000 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 113,000 | 113,000 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 130,000 | 130,000 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 130,000 | 130,000 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động | 95,500 | 95,500 |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động | 130,000 | 130,000 |
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động | 74,700 | 74,700 |
HIV khẳng định | 175,000 | |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp | 38,200 | 38,200 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41,700 | 41,700 |
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 143,000 | 143,000 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68,000 | 68,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 238,000 | 238,000 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | ||
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 555,000 | 555,000 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 429,000 | 429,000 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang [1 u] | 151,000 | |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 227,000 | 227,000 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 159,000 | 159,000 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 349,000 | 349,000 |
Cell Bloc [khối tế bào] | 234,000 | 234,000 |
Thin-PAS | 564,000 | 564,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 436,000 | |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 282,000 | 282,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 328,000 | 328,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide -Siff] | 388,000 | 388,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 533,000 | 533,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] | 258,000 | 258,000 |
Pap Liquit-Prep | ||
Pap Thin-Prep | ||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
Điện tâm đồ | 32,800 | 32,800 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén | 160,000 | 160,000 |