Biên bản trả hàng tiếng anh là gì năm 2024

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* [Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất]

Mật khẩu* [Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự]

Mã bảo mật*

Nhưng phần còn lại của thế giới đang chờ đợi xem cách Tổng thống Syria đáp trả hàng rào của Tổng thống Underwood.

But the rest of the world is waiting to see how the Syrian president responds to President Underwood's line in the sand.

Anh nghĩ dân chúng sẽ kéo đên trước Thượng nghị viện, đòi trả hàng tỷ đô cho mấy bóng ma bị lãng quên?

You think the Senate's going to pay billions for a few forgotten ghosts?

Vậy ở đây khách hàng đang trả lại hàng cho quản lý ở Circuit City.

So, in this scene, you are a customer returning a walkman to a manager at circuit city.

Chúng thường được thể hiện dưới dạng một tỷ lệ phần trăm hàng năm, nhưng được tính toán và trả hàng tháng hoặc hàng quý.

They are usually expressed as an annual percentage, but calculated and paid monthly or quarterly.

Thương nhân có thể trả hàng tồn kho / kinh doanh hoặc các loại thuế khác, nhưng khách hàng của họ thường không trả trực tiếp.

Merchants may pay inventory/business or other taxes, but their customers usually pay none directly.

Anh ấy có một chính sách trả hàng rất hào phóng, các điều khoản và điều kiện rất chi tiết, và giờ giao hàng hợp lí.

He had a very generous refund policy, detailed T's and C's, and good shipping times.

Trong bài viết này bạn có thể tìm thấy thông tin về việc trả hàng hoặc nhận tiền hoàn lại cho sản phẩm đã mua qua Google Pay.

Here’s where you can find information about returning something or getting a refund for something you bought using Google Pay.

Nó quá rắc rối, nhưng thực ra, nó ngưng trệ việc chi trả hàng tháng gấp bội bởi tuổi thọ, sự thua lỗ của tỷ lệ đau ốm.

It's pretty complicated, actually, but, in essence, it breaks down to monthly payments multiplied by lifespan minus the probability of illness.

Nếu một chiếc xe được mua trên cơ sở trả góp , số tiền phải trả hàng tháng chỉ một phần nhỏ trong toàn bộ chi phí sử dụng nó .

If a car is bought on an installment basis , monthly payments are just a small part of the cost of operating it .

Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.

If you have questions about return or exchange policies, consult your service provider or phone retailer.

Đổi trả hàng là một hoạt động mà người bán thực hiện các thủ tục, làm việc với người mua để thực hiện việc chuyển trả hàng và nhận lại hàng thay thế và là hoạt động khách hàng trả lại hàng hóa mà khách hàng không nhận do lỗi từ người bán, lỗi dịch vụ.

1.

Theo chính sách đổi trả hàng mới, chỉ trường hợp thiết bị gặp các lỗi hư hỏng nhiều linh kiện cùng một lúc hoặc chi phí sửa chữa, thay thế cao, Apple mới đồng ý đổi máy mới cho khách hàng.

According to the new exchange and return policy, only in case the device encounters defects with many components at the same time or the repair and replacement cost is high, Apple will agree to change the new device for customers.

2.

Chính sách đổi trả hàng tại Tiki như thế nào?

What is the exchange and return policy at Tiki?

Đổi trả hàng [exchange and return] là một hoạt động [activity] mà người bán [seller] thực hiện các thủ tục [procedures], làm việc với người mua để thực hiện việc chuyển trả hàng và nhận lại hàng thay thế [replacement goods] và là hoạt động khách hàng trả lại hàng hóa mà khách hàng không nhận do lỗi từ người bán, lỗi dịch vụ [service failure].

Chủ Đề